ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC (Đề 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho đồ thị hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 

A. (0;+¥)

B. (0;2)

C. (-¥;2)

D. (-2;2)

Câu 2:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=mx-4m-x nghịch biến trên khoảng (-3;1)

A. m Î (1;2)

B. m Î [1;2)

C. m Î [1;2]

D. m Î (1;2]

Câu 3:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

 

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại điếm y = 2

B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1

C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0 

D. Hàm số đạt cực đại tại điếm x = 0

Câu 4:

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=-x2+6x-5

A. M = 1

B. M = 3

C. M = 5

D. M = 2

Câu 5:

Tính M=limx+x-22x+3

A. M=-23 

B. M = 0

C. M+¥

D. M=12 

Câu 6:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = DC = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính số đo của góc giữa đường thẳng BC và mặt phang (SAC).

A. 45° 

B. 60°

C. 30° 

D. 90° 

Câu 7:

Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l được tính theo công thức nào dưới đây?

A. V=13R2l

B. V=43πR2l

C. V=43πR3l

D. V=π.R2l

Câu 8:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 

A. y=x-1x+1

B. y=x+2x+1

C.y=x+4x+1

D. y=x+3x+1

Câu 9:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) - m - 0 có bốn nghiệm phân biệt.

A. -3<m<2

B. -3m2

C. m<-2

D. m>-3

Câu 10:

Chọn khẳng định sai:

A. Tập xác định của hàm số y = sinx 

B. Tập xác định của hàm số y = cotx \π2+kπ, k 

C. Tập xác định của hàm số y = cosx

D. Tập xác định của hàm số y = tanx là \ π2+kπ, k

Câu 11:

Tìm tập xác định D của hàm số y=log3x+1x-3

A. D = (3;+¥)        

B. D=-;-13;+    

C. D = -;-1

D. D = ( -1 ;3)

Câu 12:

Tìm sô hạng không chứa x trong khai triển x2+1xn(x ¹ 0 và n là số nguyên dương), biết rằng tổng các hệ số của số hạng thứ nhất, thứ hai và thứ ba trong khai triển bằng 46

A. 84

B. 62

C. 86

D. 96

Câu 13:

Tìm số nghiệm thực của phương trình log22x2-log44x2-5=0

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 14:

Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc?

A. 46656

B. 4320

C. 720

D. 360

Câu 15:

Cho hai số thức dương a, b và a ¹ 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. logaab=logab

B. logaab=ab

C. alogab=b

D. loga=-loga10

Câu 16:

Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5% một quý (mỗi quý là 3 tháng). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mồi quý số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.

A. 19 quý

B. 16 quý

C. 18 quý

D. 17 quý

Câu 17:

Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số fx=x3+x+1

A. Fx=x44+x32+C

B. Fx=x44+x32+x+C

C. Fx=x4+x32+x+C

D. Fx=3x2+C

Câu 18:

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=1x-1 thỏa mãn F(5) = 2F(0) = 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. F-1=2-ln2

B. F2=2-2ln2

C. F3=1+ln2

D. F-3=2

Câu 19:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểmM-2;0;0, A0;1;0, P0;0;2. Tìm phương trình của mặt phẳng (MNP)

A. x-2+y1+z2=1

B. x-2+y-1+z2=0

C. x-2+y1+z2=0

D. x-2+y1+z-2=1

Câu 20:

Thế tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B được tính theo công thức nào dưới đây?

A. V=13BH

B. V=3Bh

C. V=Bh

D. V=12Bh

Câu 21:

Một hộp chứa 15 qưả cầu gồm 7 quả cầu màu đỏ và 8 quả cầu màu xanh. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất đế chọn được hai quả cầu cùng màu

A. 613 

B. 17 

C. 715 

D. 730 

Câu 22:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a , BC = 2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD

A. a6

B. a5

C. a

D. 2a

Câu 23:

Gọi z1, z2 là 2 nghiệm phức của phương trình 2z2-3z+7=0 . Tính giá trị của biểu thức P=z1+z2 

A. P=23

B. P = 14

C. P = 7

D. P=14

Câu 24:

Cho hàm số y=x+1+m1-x (m là tham số thức) thỏa mãn max2;5y=4 . Giá trị m thuộc tập nào dưới đây?

A. (-;-4]

B. (0;4]

C. (-4;0]

D. (4;+)

Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có diện tích bằng 6 nằm trên mặt phẳng P: x-2y+z+2=0 và điểm S ( 1;2;-1). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

A. V=26

B. V=263

C. V=6

D. V=46

Câu 26:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x3+mx+2 cắt trục hoành tại một điểm duy nhất

A. -3<m<0

B. m>-3

C. m<-3

D. m0

Câu 27:

Cho hình D giới hạn bởi parabol y=-12x2+2x, cung tròn có phương trình y=16-x2, với 0x4, trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của hình D

A. 8π-163

B. 2π-163

C. 4π+163

D. 4π-163

Câu 28:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 , cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 60°. Tính thể tích của khối trụ có một đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của khối chóp S.ABCD

A. V=46π 

B. V=26π3 

C. V=26π

D. V=43π3

Câu 29:

Cho 2 số phức z1,z2 có điểm biểu diễn lần lượt là M1, M2, cùng thuộc đường tròn có phương trình x2+y2=1 và z1-z2=1 . Tính giá trị biểu thức P=z1+z2 

A. P=32

B. P=2 

C. P=22 

D.  P=3

Câu 30:

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh bằng aABC=120°. Góc giữa cạnh bên AA' và mặt đáy bằng 60°, điếm A’ cách đều các điểm A, B, D . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a.

A. a333

B. a332

C. a3312

D. a336

Câu 31:

Tính aba-x2a+x22dx với (a, b là các số thực dương cho trước)

A. I=2ba2+b2

B. I=ba+b2

C. a-1b-1a+b2a+1

D. I=ba+b2

Câu 32:

Cho hình chóp S.ABCSA ^ (ABC), AB = 1, AC = 2 và BAC=60°. Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC. Tính bán kính R của mặt cầu đi qua các điểm A, B, C, M, N

A. R=2 

B. R=233

C. R=43 

D. R = 1

Câu 33:

Cho số phức z thỏa mãn | z |=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=1+z+31-z

A. P=210 

B. P=65

C. P=315 

D.  P=25

Câu 34:

Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A ( 1;1;4) , B ( 5;-1;3), C( 2;2;m), D (3;1;5) . Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để A, B, C, D là bốn đỉnh của một hình tứ diện.

A. m > 6

B. m < 6

C. m ¹ 6

D. m = 6

Câu 35:

Cho biết hiệu giữa đường sinh và bán kính đáy của một hình nón là a, góc giữa đường sinh và mặt đáy là a . Tính diện tích mặt cầu nội tiếp hình nón

A. Smc=3πa2cot2α

B. Smc=4πa2cot2α

C. Smc=2πa2 cot2α

D. Smc=πa2cot2 α

Câu 36:

Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng chéo nhau d:d: x-3-4=y+21=z+11 và d': x-6=y-11=z-22 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng vuông góc chung của dd’

A. x+11=y+12=z2

B. x-11=y-12=z2

C. x+11=y-12=z2

D. x-11=y-12=z+12

Câu 37:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x-12+y-22+z-32=25 và hai điểm A3;-2;6)B0;1;0. Mặt phẳng  P; ax+by+cz-2=0 chứa đường thẳng AB và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức M = 2a + bc.

A. M = 2

B. M = 3

C. M = 1      

D. M = 4

Câu 38:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A (3;0;0), B(0;6;0), C (0;0;6) . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thắng đi qua trực tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC).

A. x+12=y+21=z+31

B. x-22=y-11=z-11

C. x-32=y-61=z-61

D. x-12=y-31=z-31

Câu 39:

Cho phương trình z4-2z3+6z2-8z+9=0 có 4 nghiệm phức phân biệt là z1, z2, z3, z4. Tính giá trị của biểu thức T=z12+4z22+4z32+4z42+4 

A. T = 2i

B. T = 1

C. T = -2i

D. T = 0

Câu 40:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có phương trình AB, AC lần lượt làx+2y-2=0, 2x+y+1=0, điểm M (l;2) thuộc đoạn thẳng BC. Tìm tọa độ điểm D sao cho tích vô hướng DB.DC có giá trị nhỏ nhất

A. Không tồn tại điểm D

B. Có hai điểm D thỏa yêu cầu bài toán         

C. Có một điểm D thỏa yêu cầu bài toán

D. D (0;3) hoặc D (l;2)

Câu 41:

Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt di động trên 2 đoạn thẳng BCBD sao cho 2BCBM+3BDBN=10 . Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của các khối tứ diện ABMN ABCD. Tìm giá trị nhỏ nhất của V1V2 

A. 38 

B. 58 

C. 27 

D.  625

Câu 42:

Phương trình x+2x2+4x+7+1+xx2+3+1 có bao nhiêu nghiệm dương?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 43:

Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có A (1;1;1), B (2;0;2), C ( -1;-1;0) và D ( 0;3;4). Trên các cạnh AB , AC, AD lần lượt lấy các điểm B', C', D' sao cho thể tích của khối tứ diện AB'C'D' nhỏ nhất và ABAB'+ACAC'+ADAD'=4. Tìm phương trình của mặt phẳng (B’C’D’)

A. 16x+40y-44z+39=0

B. 16x-40y-44z+39=0

C. 16x+40y+44z+39=0

D. 16x+40y-44z-39=0

Câu 44:

Cho đồ thị hàm số y=2x là đồ thị (C1) như hình vẽ, (C2) là đồ thị đối xứng của (C1) qua trục Oy. Một đường thẳng d song song với Oy cắt đồ thị (C1), (C2) tại 2 điểm A, B như hình vẽ có tung độ lần lượt là a, b. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=4a3+b3-3a+b2a+2b-3 là

A. 14

B. 0

C. 4

D. -2

Câu 45:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4x-m.2x+1+3-2m0 có nghiệm thực

A. m2

B. m3

C. m5

D. m1

Câu 46:

Có 8 bì thư được đánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 8 tem thư cũng được đánh số 1, 2, 3,4, 5, 6, 7, 8. Dán 8 tem thư lên 8 bì thư (mỗi bì thư chỉ dán 1 tem thư). Hỏi có thể có bao nhiêu cách dán tem thư lên bì thư sao cho có ít nhất một bì thư được dán tem thư có số trùng với số của bì thư đó?

A. 25489

B. 25487

C. 25490

D. 25488

Câu 47:

Dựng ra phía ngoài tam giác vuông cân ABC đỉnh các tam giác đều ABDACE . Góc giữa hai đường thẳng BECD là:

A. 90°

B. 60°

C. 45°

D. 30°

Câu 48:

Cho hàm số y=-x3+3x2-2 có đồ thị (C) và điểm A (m;2). Tìm tập hợp S là tất cả các giá trị thực của m để có 3 tiếp tuyến của (C) đi qua A

A. S=-;-143;22;+ 

B. S= -;-252;22;+

C. S=-;-153;22;+

D. S=-;-153;33;+

Câu 49:

Cho dãy số un thỏa mãn u1=2 và un+1=2+un với mọi n1 . Tìm u2018

A. u2018=2cosπ22017

B. u2018=2cosπ22019

C. u2018=2cosπ22018

D. u2018=2 

Câu 50:

Cho phương trìnhsin x +m23+sin2x -m23=2sin x -m23. Gọi S = [a;b] là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình trên có nghiệm thực. Tìm giá trị của P=a2+b2 

A. P=16249 

B. P=49162 

C. P=4 

D. P = 2