ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC ( Đề 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng -;+.

A. y=x4+2x+2.

B. y=x-12z+1.

C. y=x3+x-5.

D. y=x+tan x.

Câu 2:

Cho hàm số y=2x+1+12x-m với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m trong khoảng ( -50; 50) để hàm số nghịch biến trên ( -1 ;1). Số phần tử của S là:

A. 48.

B. 47

C. 50.

D. 49.

Câu 3:

Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có đúng một cực trị

B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2.

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 2.

D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 5

Câu 4:

Để giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+1x-m trên khoảng 0;+ bằng -3 thì giá trị của tham số m là:

A. m =7

B. m=193.

C. m=112.

D. m =5

Câu 5:

Gọi n là số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+1x2-4x+3. Tìm n?

A. n=3

B. n=2.

C. n=0.

D. n=1.

Câu 6:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=lnx2-x+1 tại điểm có hoành độ x =1.

A. y=x-1.

B. y=x+1.

C. y=x+1 -ln3.

D.y=x-1+ln3 .

Câu 7:

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ bên:

 

Số nghiệm của phương trình f(x) -2=0 là:

A. 1.

B. 2.

C. 0.

D. 3.

Câu 8:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số

y=ax+bcx+d với a, b, c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. y'>0 ,  x2.

B. y'>0, x3.

C. y'<0 x2.

D. y'<0, x3

Câu 9:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ 32x+x+1-32+x+1+2017x2017x2-m+2x+2m+30 có nghiệm.

A. m-3.

B. m-2.

C. m>-3.

D. m-2.

Câu 10:

Cho hàm số fx=x+x2+x3+...+x2018. Tính L=limx2fx-f2x-2.

A. L=2017.22018+1.

B. L=2019.22017+1.

C. L=2017.22018-1.

D. L=2018.22017+1.

Câu 11:

Cho hàm số y=x+1ax2+1 có đồ thị (C). Tìm giá trị a để đồ thị hàm số có đường tiệm cận và đường tiệm cận đó cách đường tiếp tuyến của (C) một khoảng bằng 2-1?

A. a>0.

B. a=2.

C. a=3.

D. a=1.

Câu 12:

Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log-x2+100x-2400<2 có dạng S=a;b\x. Giá trị của a+b-x bằng:

A. 150.

B. 100.

C. 30.

D. 50.

Câu 13:

Cho phương trình 32x+5=3x+2+2. Khi đặt t=3x+1, phương trình đã cho trở thành phương trình nào trong các phương trình dưới đây

A. 81t2-3t-2=0

B. 27t2-3t-2=0

C. 27t2+3t-2=0

D. 3t2-t-2=0

Câu 14:

Xét các số thực x, y thỏa mãn x2+y2>1 và logx2+y22x+3y1. Giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P=2x+y bằng

A. Pmax=19+192

B. Pmax=7+652.

C. Pmax=11+1023

D. Pmax=7-102

Câu 15:

Cho logab=2 và logac=3. Giá trị của biểu thức P=logab2c3 bằng

A. 36.

B. 49.

C. -5

D. 13.

Câu 16:

Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất 0,7% mỗi tháng. Biết không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 100 triệu đồng? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và anh A không rút tiền ra.

A. 29 tháng.

B. 33 tháng.

C. 28 tháng

D. 30 tháng

Câu 17:

Cho hàm số f(x)  liên tục trên [ 1; +) và 03fx+1dx=8. Tích phân I=12xfxdx bằng:

A. I=16.

B. I=2.

C. I=8.

D. I=4.

Câu 18:

Biết 131x-52x+2dx=a+lnbvới a, b là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ab=881

B. a+b=724

C. ab=98.

D. a+b=310.

Câu 19:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=ex+x là

A. ex+x2+C.

B. ex+12x2+C.

C. 1x+1ex+12x2+C

D. ex+1+C.

Câu 20:

Cho nửa đường tròn đường kính AB=45. Trên đó người ta vẽ một parabol có đỉnh trùng với tâm của nửa hình tròn, trục đối xứng là đường kính vuông góc với AB. Parabol cắt nửa đường tròn tại hai điểm cách nhau 4 cm và khoảng cách từ hai điểm đó đến AB bằng nhau và bằng 4 cm. Sau đó người ta cắt bỏ phần hình phẳng giới hạn bởi đường tròn và parabol (phần tô màu trong hình vẽ). Đem phần còn lại quay quanh trục AB. Thể tích của khối tròn xoay thu được bằng:

A. V=π158005-464cm3 

B. V=π38005-928cm3

C. V=π58005-928cm3

D. V=π158005-928cm3

Câu 21:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và fx0 với mọi x. f'x=2x+1f2x và f1=-0,5. Biết rằng tổng f1+f2+f3+...+f2017=ab, a,b với ab tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a+b=-1

B. a-2017;2017.

C. ab<-1.

D. b-a=4035.

Câu 22:

Xác định tất cả các số thực m để phương trình

z2-2z+1-m=0 có nghiệm phức z thỏa mãn z=2.

A. m=1; m=9.

B. m=-3

C. m=-3; m=1; m=9.

D. m=-3; m=9

Câu 23:

Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+z+1=0. Giá trị của biểu thức P=z12+z22+z1z2 bằng:

A. P=-1.

B. P=2.

C. P=1.

D. P=0.

Câu 24:

Xét các số phức z=a+bi a,b thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z=z¯+4-3i và z+1-i+z-2+3i đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị P=a+2b là:

A. P=-25250.

B. P=-415.

C. P=-6110.

D. P=-185

Câu 25:

Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức z. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Số phức z có phần thực là 3 và phần ảo là -4.

B. Số phức z có phần thực là 3 và phần ảo là -4i.

C. Số phức z có phần thực là -4 và phần ảo là 3.

D. Số phức z có phần thực là -4 và phần ảo là 3i

Câu 26:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: x-12=y-2-1=z-32 đi qua điểm nào sau đây?

A. Q2;-1;2

B. M-1;-2;-3

C. P1;2;3

D. N-2;1;-2.

Câu 27:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng A'B và AC' bằng

A. 60°.

B. 30°.

C. 90°.

D. 45°.

Câu 28:

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 14a32.

B. 2a36

C. 14a36

D. 11a312

Câu 29:

Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình thoi cạnh a,

ABC=60°, SAABCD, SA=3a2. Gọi O là tâm hình thoi ABCD. Khoảng cách từ điểm O đến (SBC) bằng

A. 3a4

B. 3a8.

C. 5a8

D. 5a4. 

Câu 30:

Cho hàm số f(x) xác định trên  thỏa mãn f'x=ex+e-x-2, f0=5 và fln14=0. Giá trị của biểu thức S=f-ln16+fln4 bằng

A. 312.

B. S=92.

C. S=52.

D. S=112

Câu 31:

Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở hai góc của một căn nhà hình hộp chữ nhật sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và nền của nhà đó. biết rằng trên bề mặt của quả bóng đều tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức tường và nền nhà mà nó tiếp xúc bằng 1; 2; 4. Tổng độ dài đường kính của hai quả bóng đó bằng.

A. 6.

B. 14.

C. 12.

D. 10.

Câu 32:

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 3a. Diện tích xung quang của hình nón bằng: 

A. 18πa2.

B. 20πa2.

C. 12πa2.

D. 15πa2.

Câu 33:

Cho hình trụ có chiều cao h=a3, bán kính đáy r=a. Gọi O, O' lần lượt là tâm của hai đường tròn đáy. Trên hai đường tròn đáy lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho hai đường thẳng AB và OO' chéo nhau và góc giữa hai đường thẳng AB và OO' bằng 30°. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OO' bằng:

A. a62.

B. a3.

C. a32

D. a6.

Câu 34:

Cho mặt phẳng α đi qua M1;-3;4 và song song với mặt phẳng β: 6x-5y+z-7=0. Phương trình của mặt phẳng α là:

A. 6x-5y+z-25=0.

B. 6x-5y+z+25=0.

C. 6x-5y+z-7=0

D. 6x-5y+z+17=0.

Câu 35:

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng x=1-2ty=3tz=2+t?

A. x-11=y3=z+22

B. x+11=y3=z-22.

C. x+1-2=y3=z-21

D. x-1-2=y3=z-21

Câu 36:

Trong không gian Oxyz cho điểm M (1;3;-2). Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục x'Ox, y'Oy, z'Oz lần lượt tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho OA=OB=OC0.

A. 1.

B. 2

C. 4.

D. 3.

Câu 37:

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng

P: 2x-2y-z-4=0 và mặt cầu

S: x2+y2+z2-2x-4y-6z-11=0. Biết rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C) là:

A. H4;4;-1.

B. H3;0;2

C. H-1;4;4

D. H2;0;3.

Câu 38:

Trong không gian Oxyz cho hai điểm M-2;-2;1,A1;2;-3 và đường thẳng d: x+12=y-52=z-1. Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua M, vuông góc với đường thẳng d, đồng thời cách điểm A một khoảng lớn nhất

A. u=4;-5;-2.

B. u=1;0;2.

C. u=8;-7;2).

D. u=1;1;-4

Câu 39:

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu

S: x2+y2+z2-2x-4y+6z-13=0 và đường thẳng d: x+11=y+21=z-11. Tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được 3 tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu (S) (A, B, C là các tiếp điểm) thỏa mãn AMB=60°, BMC=90°,CMA=120° có dạng M (a;b;c) với a <0. Tổng a+b+c bằng:

A. 103.

B. 2

C. -2

D. 1

Câu 40:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m2x4-1+mx2-1-6x-10 đúng với mọi x. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng

A. 32.

B. 1.

C. -12.

D. 12.

Câu 41:

Một biển quảng cáo có dạng hình Elip với bốn đỉnh A1,A2, A3, A4 như hình vẽ bên. Biết chi phí sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/m2 và phần còn lại là 100.000 đồng/m2. Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A1A2=8m , B1B2=6m và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có MQ=3m?

A. 7.322.000 đồng

B. 7.213.000 đồng.

C. 5.526.000 đồng

D. 5.782.000 đồng.

Câu 42:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình

m+3. m+cos x33=cos x có nghiệm thực?

A. 2.

B. 7.

C. 5.

D. 3.

Câu 43:

Trong kì thi thử THPT Quốc Gia, An làm đề thi trắc nghiệm môn Toán. Đề thi gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng; trả lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm. An trả lời hết các câu hỏi và chắc chắn đúng 45 câu, 5 câu còn lại An chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để điểm thi môn Toán của An không dưới 9,5 điểm

A. 922.

B. 131024.       

C. 219.

D. 53512

Câu 44:

Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc A. Tính xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 25.

A. 1781.

B. 43324.

C. 127.

D. 11324.

Câu 45:

Trong khai triển 1x3+x512 với x0. Số hạng chứa x4 là:

A. 792.

B. 924.

C. 792x4.

D. 924x4.

Câu 46:

Tập xác định của hàm số y= tan x là:

A. \ 0.

B.  \ π2+kπ, k.

C. .

D.  \ kπ, k.           

Câu 47:

Trong mặt phẳng Oxy, thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Oy và phép quay tâm O góc quay 90° biến điểm M (1;1)  thành điểm M''. Tọa độ M'' là:

A. -1;1.

B. -1;-1.

C. 1;-1.

D. -2;-2

Câu 48:

Cho hình vuông ABCD cạnh a tâm O. Dựng đường thẳng ∆ qua O và vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Trên đường thẳng ∆ lấy hai điểm S và S' đối xúng nhau qua O sao cho SA=SA;=a. Cosin góc giữa hai mặt phẳng SAB và (S'AB) bằng

A. 49.

B. 0.

C. 13

D. -13.

Câu 49:

Người ta trồng cây theo hình tam giác với quy luật: ở hàng thứ nhất có 1 cây, ở hàng thứ hai có 2 cây, ở hàng thứ ba có 3 cây,... ở hàng thứ nn cây. Biết rằng người ta trồng hết 4950 cây. Hỏi số hàng cây được trồng theo cách trên là bao nhiêu?

A. 99

B. 100

C. 101

D. 98.

Câu 50:

Cho hàm số fx=x3-1x-1khi x12m+1 khi x=1. Giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại điểm x=1 là:

A. m=2

B. m=1.

C. m=0

D. m=-12