ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC ( Đề 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) x + 2y + 4 = 0. Một vecto pháp tuyến của (P) là

A. n4=1;2;0 

B. n2=1;4;2

C. n1=1;0;2 

D. n3=1;2;4 

Câu 2:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên  \-1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên

Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?

A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = -1 và y = 1

B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm x = 1

C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng

D. Hàm số đã cho không có đạo hàm tại điểm x = -1

Câu 3:

Tìm tập xác định D của hàm số y=logx2+5x-6 

A. D=-6;1 

B. D=-;-6[1;+) 

C. D = [-6;1]

D. D=-;-61;+

Câu 4:

Tìm bán kính đườngronòn đi qua 3 điểm A(0;4), B(3;4), C(3;0)

A. 5

B. 3

C. 102

D. 52 

Câu 5:

Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z. Số phức z¯ bằng

A. 2 + 3i

B. 2 – 3i

C. 3 + 2i

D. 3 – 2i

Câu 6:

Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a2, chiều cao bằng a có thể tích bằng

A. 3a3

B. 32a3 

C. 12a3

D.a3

Câu 7:

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;-2;3) và có vecto chỉ phương u=2;-1;6 là

A. x-21=y+1-2=z-63

B. x+21=y-1-2=z+63 

C. x-12=y+2-1=z-36

D. x+12=y-2-1=z-36

Câu 8:

Tập xác định của phương trình 2xx2+1-5=3x2+1 là 

A. D= \ 1

B. D= \ -1

C. D= \ ±1

D. D= 

Câu 9:

Hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x-1x+1

B. y=-x4+2x2+1 

C. y=x+2x+1 

D. y=x3-3x2+1 

Câu 10:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=-x2+3x-2, trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 2. Quay (H) xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là

A. V=12x2-3x+2dx

B. V=12x2-3x+22dx

C. V=π12x2-3x+22dx

D. V=π12x2-3x+2dx

Câu 11:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x

A. 3xln3+C 

B. 3xln3+C 

C. 3x+1x+1+C

D. 3x+1+C

Câu 12:

Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R = 3 và đường sinh l = 6 bằng

A. 54p

B. 18p

C. 108p

D. 36p

Câu 13:

Xác định lim2n2-3n-1 bằng:

A. 32 

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 14:

Phương trình log5x+5=2 có nghiệm là

A. x = 20

B. x = 5

C. x = 27

D. x = 30

Câu 15:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 

A. (-1;2)

B. (-2;-1)

C. (-2;1)

D. (-1;1)

Câu 16:

Từ 1 đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ cần lập 1 nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Xác suất để trong 4 người được chọn đều là nam bằng

A. C84C134 

B. C54C134 

C. C84A134 

D. A54C84 

Câu 17:

Gọi z1, z2 là 2 nghiệm phức của phương trình  z2-2z+2=0 . Giá trị của biểu thức z12+z22 bằng

A. 8

B. 0

C. 4

D. 8i

Câu 18:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC=a3 . Biết thể tích khối chóp bằng a33 . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC) bằng

A. a39 

B. a33 

C. 2a39 

D. 2a33 

Câu 19:

Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?

A. y=4-x2x 

B. y=x-1x+1

C. y=x2+1x 

D. y=x2-1

Câu 20:

Cho 02fxdx=3 . Tính 02fx+1dx ?

A. 4

B. 5

C. 7

D. 1

Câu 21:

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình fx+3=0 là 

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 22:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x, y=x2, y=1 trên miền x0, y1 là

A. 12 

B. 13 

C. 512 

D. 23

Câu 23:

Số lượng của loại vi khuẩn A trong 1 phòng thí nghiệm được tính theo công thức s(t) = S(0).2t. Trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?

A. 12 phút

B. 7 phút

C. 19 phút

D. 48 phút

Câu 24:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x2+x+4x+1 trên đoạn [0;2] bằng

A. 4

B. -5

C. 3

D. 103

Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):

x-12+y+22+z-52=9 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A(2;-4;3)?

A. x – 6y + 8z – 50 = 0

B. x – 2y – 2z – 4 = 0

C. x – 2y – 2z + 4 = 0

D. 3x – 6y + 8z – 54 = 0

Câu 26:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, diện tích mỗi mặt bên bằng 2a3. Thể tích khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD bằng

A. 74πa3 

B. 374πa3 

C. 76πa3

D. 73πa3

Câu 27:

Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y=m2-1x3+m-1x2-x+4 nghịch biến trên khoảng (-¥,+¥)?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Câu 28:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, BC=a2, AA'=a3 . Gọi a là góc giữa 2 mặt phẳng (ACD’) và (ABCD) (tham khảo hình vẽ). Giá trị tana bằng: 

A. 2

B. 263

C. 322 

D. 23 

Câu 29:

Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình x+50 ?

A. x-12x+50

B. -x2x+50 

C. x+5x+50 

D. x+5x-50

Câu 30:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9x-3x+2+2=m có 2 nghiệm thực phân biệt?

A. 20

B. 18

C. 21

D. 19

Câu 31:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: x-23=y+11=z+5-1 và mặt phẳng P: 2x-3y+z-6=0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), cắt và vuông góc với (d)?

A. x-82=y-15=z+711 

B. x-42=y-35=z-311 

C. x+82=y+15=z-711 

D. x+42=y+35=z+311

Câu 32:

Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng (BCD). Biết tam giác BCD vuông tại C và AB=a62; AC=a2; CD=a . Gọi E là trung tâm của AC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng AB và DE bằng

A. 45°

B. 60°

C. 30° 

D. 90° 

Câu 33:

Hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển của biểu thức 1x3-2x512 (với x > 0) bằng

A. 59136

B. 126720

C. -59136

D. -126720

Câu 34:

Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện z-i=5 và z2 là số thuần ảo?

A. 2

B. 3

C. 0

D. 4

Câu 35:

Biết I=34dxx2+x=aln2 +bln3 +c ln5

 với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c

A. S = 6

B. S = 2

C. S= -2                   

D. S= 0

Câu 36:

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số y=f2-ex đồng biến trên khoảng

A. (2,+¥)

B. (-¥;1)

C. (0,ln3)

D. (1;4)

Câu 37:

Một ô tô đang chạy với tốc độ 36 km/h thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đo, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt=-5t+10 m/s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?

A. 10m

B. 20m

C. 2m

D. 0,2m

Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho họ đường thẳng (dm): x=1+2mty=-1+2m-1tz=2+3m+1t , m là tham số thực. Mặt phẳng (a) luôn qua (dm). Tìm chu vi đường tròn giao tuyến của mặt cầu

S: x2+y2+z2-4x-2y-2z-3=0 và mặt phẳng a

A. 22

B. 42 

C. 8π6611 

D. 42π 

Câu 39:

Biết AxA; yB , BxB; yB là 2 điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y=x+1x-1 sao cho đoạn thẳng AB có đồ dài nhỏ nhất. Tính P=xA2+xB2+yA.yB 

A. P= 5+2 

B. P=6+2 

C. P=6 

D. P = 5

Câu 40:

Có 3 chiếc hộp A, B, C. Hộp A chứa 4 bi đỏ, 3 bi trắng. Hộp B chứa 3 bi đỏ, 2 bi vàng. Hộp C chứa 2 bi đỏ, 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên một hộp từ 3 hộp này, rồi lấy ngẫu nhiên một bi từ hộp đó. Tính xác suất để lấy được một bi đỏ

A. 18 

B. 1330 

C. 16 

D. 3970

Câu 41:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, gọi I là trung điểm của AB, hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của CI, góc giữa SA và mặt đáy bằng 45° (tham khảo hình vẽ bên dưới). Khoảng cách giữa 2 đường thẳng SA và CI bằng:

A. a2114 

B. a7722 

C. a148

D. a217 

Câu 42:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;3;-2) và 2 đường thẳng d1: x-11=y-23=z1, d2: x+1-1=y-12=z-24. Đường thẳng đi qua M và cắt cả 2 đường thẳng d1d2 tại A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng

A. 22 

B. 6 

C. 3

D. 2

Câu 43:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z – 4 = 0 và 3 điểm A(1;2;1), B(0;1;2), C(0;0;3). Điểm Mx, y, z thuộc (P) sao cho MA2+3MB2+2MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị x+2y-z bằng

A. 29 

B. 69 

C. 469 

D. 49

Câu 44:

Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’. Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (ABC’) bằng a, góc giữa 2 mặt phẳng (ABC’) và (BCC’B’) bằng a với cos α =13 (tham khảo hình vẽ dưới đây). Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng

A. 3a21510 

B. 3a31520

C. 9a31510 

D. 9a31520 

Câu 45:

Gọi z1, z2,z3, z4 là các nghiệm của phương trình z4+4z3+3z2-3z+3=0 .Tính

T=z12+2z1+2z22+2z2+2z32+2z2+2z42+2z4+2

A. T = 102

B. T = 101

C. T = 99

D. T = 100

Câu 46:

Cho hàm số f(x) xác định trên  \ 0, thỏa mãn f 'x=1x3+x5, f1=avà f(-2) = b. Tính f-1+f2 

A.f(-1) + f(2) = -a - b

B. f(-1) + f(2) = a - b

C. f(-1) + f(2) = a + b

D. f(-1) + f(2) = b - a

Câu 47:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=2x-32x+1 cùng với 2 đường tiệm cận tạo thành tam giác có diện tích bằng

A. 5

B. 7

C. 3

D. 4

Câu 48:

Xét x, y là các số thực dương thỏa mãn log2x+4yx+y=2x-4y+1. Giá trị nhỏ nhất của P=2x4-2x2y2+6x2x+y3 bằng 

A. 259 

B.

C. 94

D. 169 

Câu 49:

Cho hàm số fx=x3-6x2+9x . Đặt fkx=ffk-1x với k là số nguyên lớn hơn 1. Hỏi phương trình f6x=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt?

A. 365

B. 1092

C. 1094

D. 363

Câu 50:

Cho hàm số y=13mx3-m-1x2+3m-2x+2018 với m là tham số. Tổng bình phương tất cả các giá trị của m để hàm số có 2 điểm cực trị x1, x2 thỏa mãn x1+2x2=1 bằng

A. 254 

B. 229 

C. 83 

D. 409