ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC( Đề 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho a là số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log10a=10loga

B. log10a=loga 

C. log10a=10+loga 

D. log10a=1+loga 

Câu 2:

Điều kiện xác định của phương trình 1x2-1=x+3 là:

A. [ -3; +

B. (-3;+ ) \ {±1} 

C. (1;+

D. [-3; +) \ ±1

Câu 3:

Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào không phải là một cấp số nhân lùi vô hạn?

A. 23, 49, 827, ..., 23n, ... 

B. 13, 19, 127, ...,13n,.. 

C. 32, 94, 278,...,32n,... 

D. 1, -12, 14, -18,116,...,-12n-1,... 

Câu 4:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ và có bảng biên thiên như sau:

Phương trình f(x) -2=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Câu 5:

Đường con trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x-1x+1

B. y=x-1 

C. y=x2+2

D. y=x+1x-1 

Câu 6:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số là

A. y=-1 

B. y = 0

C. y = 2        

D. y = 1

Câu 7:

Đường con trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số đã cho ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A. y=log2x 

B. y=2x 

C. y=12x 

D. y=log12x 

Câu 8:

Cho số phức z=a+bi (a,b ) tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Số phức liên hợp của z có môđun bằng môđun của iz

B. Môđun của z là một số thực dương

C. z2=z2.

D. Điểm M-a;b là điểm biểu diễn của z¯.

Câu 9:

Tìm nguyên hàm Fx của hàm số fx=4x+sin3x, biết F0=23.

A. Fx=2x2+cos3x-13 

B. Fx=2x2-cos3x +53 

C. Fx=2x2+cos 3x3+13 

D. Fx=2x2-cos 3x3+1 

Câu 10:

Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a, đáy nhỏ CD = 2a, đường cao AD = 3a; I là trung điểm của AD. Khi đó IA+IB.ID bằng:

A. 9a22 

B. -9a22       

C. 0

D. 9a2 

Câu 11:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P: x3+y2+z1=1. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P) ?

A. n=3;2;1 

B. n=1;12;13 

C. n=2;3;6 

D. n=6;3;2

Câu 12:

Cho hàm số y=-x4+2017x2-2018. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 13:

Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C' sao cho SA'=13SA, SB'=13SB, SC'=13SC. Gọi VV' lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABCS.A'B'C'. Khi đó tỉ số V'V là

A. 16 

B. 13 

C. 127

D. 19

Câu 14:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I1;-2;3, bán kính R = 2 có phương trình là:

A. x-12-y+22+z-32=4 

B. x2+2y2+3z2=4 

C. x+12+y-22+z+32=22

D. x-12+y+22+z-32=4 

Câu 15:

Tính thể tích của khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 6 và đường kính đường tròn đáy bằng 16

A. 144π 

B. 160π 

C. 128π 

D. 120π

Câu 16:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tính góc tạo bởi SACD.

A. 30°

B. 90°

C. 120° 

D. 60° 

Câu 17:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính AB'.BC

A. AB'.BC=-12a2

B. AB'.BC=12a2 

C. AB'.BC=a2

D. AB'.BC=-a2

Câu 18:

Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M (1;2;3) đến mặt phẳng (P): 2x-2y+z-5=0 bằng.

A. 49 

B. -43 

C. 43 

D. 23 

Câu 19:

Cho hàm số y=x3-2x2+x+1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên -;131;+ 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 13;+.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 13;1

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng -;131;+

Câu 20:

Một hộp có 4 bi đỏ, 3 bi xanh, 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để 3 bi lấy ra có ít nhất một bi đỏ

A. 34 

B. 1021

C. 27 

D. 3742 

Câu 21:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương và nhỏ hơn 2018 của tham số m để hàm số y=x-2x-m nghịch biến trên khoảng (1;9). Tính số phần tử của tập hợp S.

A. 2015

B. 2016

C. 2017

D. 2014

Câu 22:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình

x2+y2+z2-2m+2x-4my+2mz+5m2+9=0

Tìm m để phương trình đó là phương trình của một mặt cầu

A. -5<m<1 

B. m<-5 hoặc m>1 

C. m<-5 

D. m>1

Câu 23:

Tìm số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức Newton

Px=4x7+x2x-26.

A. -8 

B. -8x7 

C. 16

D. 16x7 

Câu 24:

Cho hàm số f(x), g(x) có đồ thị như hình vẽ. Đặt hx=fxgx. Tính h' (2) đạo hàm của hàm số h(x) tại x = 2.

A. h'2=449

B. h'2=-449

C. h'2=27

D. h'2=-27 

Câu 25:

Gọi M, N lần lượt là GTLN, TNNN của hàm số y=x3-3x2+1 trên [1;2]. Khi đó tổng M+N bằng

A. -2

B. -4

C. 0

D. 2

Câu 26:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=a3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).

A. a32 

B. a22 

C. a2 

D. a3

Câu 27:

Cho f, g là hai hàm liên tục trên [1;3] thỏa mãn điều kiện 13fx+3gxdx=10 đồng thời 132fx-gxdx=6. Tính 13fx+gxdx.

A. 9

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 28:

Tìm tổng tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=2x3+3m-1x2+6m1-2mx song song đường thẳng y=-4x.

A. m =1 

B. m=-13 

C. m=23 

D. m=-23

Câu 29:

Tìm đạo hàm f '(x) của hàm số fx=log52x+3.

A. f 'x=122x+3ln5 

B. f 'x=22x+3ln5 

C. f 'x=22x+3 

D. f 'x=2 ln52x+3 

Câu 30:

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z2-3z+4=0. Tính w=1z1+1z2+iz1z2.

A. w=34+2i

B. w=32+2i 

C. w=2+32i 

D. w=-34+2i 

Câu 31:

Tính tổng S tất cả các giá trị nguyên dương m sao cho đồ thị hàm số y=4-mx2+2mx-3-mx+2 có 2 tiệm cận ngang

A. S=5

B. S=3 

C. S=10 

D. S=6

Câu 32:

Biết 12ln xx2dx=aln2 +bc (với a là số hữu tỉ, b, c là các số nguyên dương và bc là phân số tối giản). Tính giá trị của S=2a+3b+c.

A. S=4

B. S=-6

C. S=6 

D. S=5 

Câu 33:

Biểu thức F=y-x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện -2x+y-2x-3y2x+y5x0 

tại điểm S( x;y) có tọa độ là

A. (4 ;1) 

B. (3;1) 

C. (2;1) 

D. (1;1) 

Câu 34:

Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB vuông cân tại S và tam giác SCD đều. Tính bán kính mặt cầu ngoài tiếp hình chóp S.ABCD.

A. R=a2 

B. R=a712 

C. R=a3 

D. R=a34

Câu 35:

Cho a là số thực, phương trình z2+a-2z+2a-3=0 có 2 nghiệm z1, z2. Gọi M, N là điểm biểu diễn của z1,z2 trên mặt phẳng tọa độ. Biết tam giác OMN có một góc bằng 120°, tính tổng các giá trị của a

A. -6

B. 6

C. 4-

D. 4

Câu 36:

Tính diện tích S của hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đồ thị d1: y=2x-2, d2: y=x2+1, P: y=x2-4x+3

A. S=18916

B. S=133

C. S=48748 

D. S=274 

Câu 37:

Biết phương trình 27x-1x.2x=27 có một nghiệm viết dưới dạng x=-logab, với a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 8. Khi đó tính tổng S=a2+b2.

A. S = 29

B. S = 25

C. S = 13

D. S = 34

Câu 38:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M1;2;3, A2;4;4 và hai mặt phẳng Q: x-2y-z+4=0, P: x+y-2z+1=0. Đường thẳng  đi qua điểm M, cắt hai mặt phẳng P, Q lần lượt tại BCa;b;c sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM làm đường trung tuyến. Tính T=a+b+c.

A. T = 9

B. T = 3

C. T = 7

D. T = 5

Câu 39:

Cho số thực dương k > 0 thỏa 02dxx2+k=ln 2+5. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. k>32

B. 0<k12 

C. 12<k1

D. 1<k32 

Câu 40:

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log22x-8log2x+3<0

A. 5

B. 1

C. 7

D. 4

Câu 41:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a. Biết SAB^=SCA^=90°, SA=a3. Tính φ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (SAC).

A. φ=90° 

B. φ=30°

C. φ=45° 

D. φ=60°

Câu 42:

Cho đồ thị C: y=x3+3x2+1. Gọi A11;5 là điểm thuộc (C). Tiếp tuyến của (C) tại A1 cắt C tại A1, tiếp tuyến của C tại A2 cắt C tại A3,…, tiếp tuyến của C tại An cắt C tại An+1. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho An có hoành độ lớn hơn 22018

A. 22017 

B. 2019

C. 22018 

D. 2018

Câu 43:

Tính tổng các giá trị nguyên dương m sao cho phương trình 9x-3x2x+m+1+2mx+m=0 có đúng hai nghiệm.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 44:

Có bao nhiêu số có 5 chữ số tận cùng là 1 và chia hết cho 7

A. 12855

B. 12856

C. 1285

D. 1286

Câu 45:

Một chiếc xe đua thể thức 1 bắt đầu chuyển động tăng tốc với gia tốc không đổi, khi vận tốc 80m/s thì xe chuyển động với vận tốc không đổi trong thời gian 56s, sau đó nó giảm với gia tốc không đổi đến khi dừng lại. Biết rằng thời gian chuyển động của xe là 74s. Tính quãng đường đi được của xe

A. 5200 m

B. 5500 m

C. 5050 m

D. 5350 m

Câu 46:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) tâm I( 2;5;3) cắt đường thẳng d: x-12=y1=z-22 tại hai điểm phân biệt A, B với chu vi tam giác IAB bằng 10+27. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu (S)?

A. x-22+y-52+z-32=100 

B. x-22+y-52+z-22=7 

C. x-22+y-52+z-32=25 

D. x-22+y-52+z-22=28 

Câu 47:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A-2;1;0, B4;4;-3, C2;3;-2 và đường thẳng d: x-11=y-1-2=z-1-1. Gọi α là mặt phẳng chứa d sao cho A, B, C ở cùng phía đối với mặt phẳng α. Gọi d1, d2, d3 lần lượt là khoảng cách từ A, B, C đến α. Tìm giá trị lớn nhất của T=d1+2d2+3d3.

A. Tmax=221 

B. Tmax=614 

C. Tmax=14+2033+321 

D. Tmax=203 

Câu 48:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 5 điểm A1;2;-1, B2;3;0, C2;3;-1, D3;2;5, E3;4;0. Tìm số mặt phẳng cách đều 5 điểm A, B, C, D, E.

A. 0

B. 3

C. 5

D. 1

Câu 49:

Xét số phức z thỏa mãn 1+2iz=102-2+i. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. 12<z<32 

B. 32<z<2

C. z>2 

D. z<12 

Câu 50:

Cho tứ diện ABCD và các điểm M, N, P thuộc các cạnh BC, BD, AC sao cho BC=4BM, AC=3AP, BD=2BN,. Tính tỉ số thể tích hai phần của khối tứ diện ABCD được phân chia bởi mặt phẳng (MNP).

A. 713 

B. 715 

C. 815 

D. 813