ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN VẬT LÝ (ĐỀ 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.

B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc.

C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo

D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động.

Câu 2:

Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng

A.  biên độ.

B. cường độ âm

C. mức cường độ âm.

D. tần số.

Câu 3:

Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với

A. các điện tích chuyển động

B. nam châm đứng yên

C. các điện tích đứng yên.

D. nam châm chuyển động.

Câu 4:

Cho phản ứng hạt nhân n01+U92235Sr3894+X+2n01. Hạt nhân X có cấu tạo gồm

A.  54 prôtôn và 86 nơtron.

B. 54 prôtôn và 140 nơtron.

C. 86 prôtôn và 140 nơtron.

D. 86 prôton và 54 nơtron.

Câu 5:

Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.

B. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.

C. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B.

D. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.

Câu 6:

Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng

A. phản xạ ánh sáng.

B. nhiễu xạ ánh sáng.

C. giao thoa ánh sáng.

D. tán sắc ánh sáng.

Câu 7:

Theo quan điệm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.

B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần.

C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.

D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

Câu 8:

Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

A. cảm ứng điện từ.

B. quang điện trong.

C. phát xạ nhiệt êlectron.

D. quang – phát quang.

Câu 9:

Trong các hạt nhân He24, Li37Fe2656 và U92235, hạt nhân bền vững nhất là

A. U92235

B. Fe2656

C. Li37

D. He24

Câu 10:

Khi tịnh tiến chậm một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ dọc theo và luôn vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một mắt không có tật từ xa đến điểm cực cận của nó, thì có ảnh luôn hiện rõ trên võng mạc. Trong khi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và góc trông vật của mắt này thay đổi như thế nào?

A. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng

B. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng

C. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm.

D. Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm.

Câu 11:

Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2 = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng λ1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 bằng

A. 59

B. 95

C. 133134

D. 6651206

Câu 12:

Một hành khách đi tầu hỏa, có chỗ ngồi ngay phía trên một bánh xe, để đo tốc độ của tầu (chuyển động thẳng đều), anh ta treo một con lắc đơn vào giá để hành lí của tầu rồi thay đổi chiều dài con lắc đơn cho tới khi chiều dài của nó là 25 cm thì thấy nó dao động rất mạnh. Biết rằng mỗi thanh ray đường tầu dài 12,5 m. Lấy g = 10 =π2(m/s2). Tốc độ của tầu là

A. 90 km/h

B. 45 km/h

C. 36 km/h

D. 72 km/h

Câu 13:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 750 nm, λ2 = 675 nm và λ3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 μm có vân sáng của bức xạ

A. λ2 và λ3

B. λ3

C. λ1

D. λ2

Câu 14:

Truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là

A. 55 Ω

B. 49 Ω

C. 38 Ω

D. 52 Ω

Câu 15:

Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10-19J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ. bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 μm thì

A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.

B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.

C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.

D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 16:

Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có

A. 3 nút và 2 bụng

B. 7 nút và 6 bụng

C. 9 nút và 8 bụng

D. 5 nút và 4 bụng

Câu 17:

Hai dây dẫn tròn đồng tâm bán kính R và 2R cùng nằm trong một mặt phẳng, dòng điện I chạy qua hai dây dẫn ngược chiều. Cảm ứng từ tại tâm O do hai dây dẫn trên tạo ra có độ lớn

A. 0

B. 2π.10-7IR

C. 3π.10-7IR

D. π.10-7IR

Câu 18:

Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và điện trở trong là r và tụ điện có điện dung 5 μF. Bỏ qua điện trở các dây nối. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng 72 W. Giá trị r là

A. 0,1 Ω

B. 0,01 Ω

C. 0,02 Ω

D. 0,2 Ω

Câu 19:

Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e =2202cos 100πt (V), t tính bằng giây. Tốc độ quay của rôto là 600 vòng/phút. Biết rằng ứng với mỗi cặp cực có một cặp cuộn dây; các cuộn dây giống nhau được mắc nối tiếp với nhau, mỗi cuộn có 5000 vòng dây. Từ thông cực đại gửi qua một vòng dây bằng

A. 99,0 μWb

B. 19,8 μWb

C. 39,6 μWb

D. 198 μWb

Câu 20:

Một kính thiên văn quang học gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là 1,2 m và 6 cm. Một người mắt không có tật, quan sát một thiên thể ở rất xa bằng kính thiên văn này trong trạng thái mắt không điều tiết có góc trông ảnh là 5’. Góc trông thiên thể khi không dùng kính là

A. 0,5’

B. 0,25’

C. 0,35’

D. 0,2’

Câu 21:

Đặt một điện áp xoay chiều u=120cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 60 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=85πH và tụ điện có điện dung C=10-4πF mắc nối tiếp. Ở thời điểm t = 30 ms, cường độ dòng điện chạy trong mạch có độ lớnA. 0,58 A và đang tăng

A. 0,58 A và đang tăng

B. 0,71 A và đang giảm

C. 1,00 A và đang tăng

D. 0,43 A và đang giảm

Câu 22:

Đồ thị vận tốc - thời gian của một dao động điều hòa được cho trên hình vẽ. Chọn câu đúng.

A. Tại vị trí 3 gia tốc của vật có giá trị âm.

B. Tại vị trí 2 li độ của vật có giá trị âm.

C. Tại vị trí 4 gia tốc của vật có giá trị dương.

D. Tại vị trí 1 li độ có thể có giá trị dương hoặc âm.

Câu 23:

Cho một con lắc đơn có vật nặng được tích điện dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ là 2,00 s. Nếu đổi chiều điện trường, giữ nguyên cường độ thì chu kì dao động nhỏ là 3,00 s. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn khi không có điện trường là

A. 2,50 s

B. 2,81 s

C. 2,35 s

D. 1,80 s

Câu 24:

Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp. điện trở R; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=14πH và tụ điện C. Đặt điện áp u=90cosωt+π6 (V) vào hai đầu đoạn mạch trên. Khi ω=ω1 thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là i=2cos240πt-π12 (A), t tính bằng giây. Cho tần số góc ω thay đổi đến giá trị mà trong mạch có cộng hưởng dòng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện lúc đó là

A. uc=452cos100πt-π3 (V)

B. uc=452cos120πt-π3 (V)

C. uc=60cos100πt-π3 (V)

D. uc=60cos120πt-π3 (V)

Câu 25:

Biết hạt nhân A phóng xạ α có chu kì bán rã là 2 h. Ban đầu có một mẫu A nguyên chất, chia thành hai phần (I) và (II). Từ thời điểm ban đầu (t = 0) đến thời điểm t1= 1 h thu được ở phần (I) 3 lít khí He (đktc). Từ thời điểm t1 đến thời điểm t2= 2 h thu được ở phần (II) 0,5 lít khí He (đktc). Gọi m1, m2 lần lượt là khối lượng ban đầu của phần (I) và (II). Tỉ số m1m2 là

A. 23

B. 22

C. 32

D. 6

Câu 26:

Đặt điện vào đoạn mạch AB gồm AM và MB mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn định u=2202cos100πt (V). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một lượng là 300. Đoạn mạch MB chỉ gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM+UMB có giá trị lớn nhất, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị là

A. 220 V

B. 2203 V

C. 2202 V

D. 440 V

Câu 27:

Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3=(9L1+4L2)thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là

A. 10 mA

B. 5 mA.

C. 9 mA.

D. 4 mA.

Câu 28:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C sao cho R2=LC. Thay đổi tần số đến các giá trị f1 và f2 thì hệ số công suất trong mạch là như nhau và bằng cosφ. Thay đổi tần số f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, biết rằng f1=f2+f32. Giá trị cosφ gần với giá trị nào nhất sau đây

A. 0,56

B. 0,35

C. 0,86

D. 0,45

Câu 29:

Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có E = 12 V và r = 1 Ω. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10-2 T. Giá trị của R là

A. 4 Ω

B. 5 Ω

C. 6 Ω

D. 7 Ω

Câu 30:

Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở là R1 = 2 Ω và R2 = 8 Ω, khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn đó như nhau. Điện trở trong của nguồn điện đó là?

A. 1 Ω

B. 2 Ω

C. 3 Ω

D. 4 Ω

Câu 31:

Vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng, đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính, tạo ra ảnh A1B1= 4 cm rõ nét trên màn. Giữ vật và màn cố định, di chuyển thấu kính dọc theo trục chính đến một vị trí khác thì lại thu được ảnh A2B2 = 6,25 cm rõ nét trên màn. Độ cao vật AB bằng

A. 1,56 cm.

B. 25 cm.

C. 5 cm.

D. 5,12 cm.

Câu 32:

Năng lượng tỏa ra của phản ứng hạt nhân He23+D12He24+p là 18,4 MeV. Độ hụt khối của He23 lớn hơn độ hụt khối của D12 một lượng là 0,0006u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng H23e+ H23eHe24+2p là

A. 17,84 MeV.

B. 18,96 MeV.

C. 16,23 MeV.

D. 20,57 MeV.

Câu 33:

Một thanh graphit (than) được ghép nối tiếp với một thanh sắt với cùng độ dày. Than và sắt có điện trở suất ở 0oC lần lượt là p01=4.10-8Ωm;p02=9,68.10-8Ωm, Ω.m và có hệ số nhiệt điện trở lần lượt là α1=-0,8.10-3K-1;α2=6,4.10-3K-1. Người ta thấy điện trở của thanh ghép nối tiếp này không phụ thuộc vào nhiệt độ. Bỏ qua sự dãn nở vì nhiệt của các thanh. Tỉ số chiều dài thanh sắt với thanh than là?

A. 0,93.

B. 0,63.

C. 0,052.

D. 0,026.

Câu 34:

Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các sóng siêu âm phản xạ từ con mồi. Giả sử một con dơi và một con muỗi bay thẳng đến gần nhau với tốc độ so với Trái đất của con dơi là 19 m/s của muỗi là 1 m/s. Ban đầu, từ miệng con dơi phát ra sóng âm, ngay khi gặp con muỗi sóng phản xạ trở lại, con dơi thu nhận được sóng này sau 16s kể từ khi phát. Tốc độ truyền sóng âm trong không khí là 340 m/s. Khoảng thời gian để con dơi gặp con muỗi (kể từ khi phát sóng) gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 1,81 s.

B. 3,12 s.

C. 1,49 s.

D. 3,65 s.

Câu 35:

Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng α=300. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng thay đổi cùng với sự tăng khoảng cách x tính từ đỉnh mặt phẳng nghiêng theo qui luật μ=0,1x. Vật dừng lại trước khi đến chân mặt phẳng nghiêng. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian kể từ lúc vật bắt đầu trượt cho tới khi dừng lại là

A. 2,676 s.

B. 3,376 s.

C. 5,356 s.

D. 4,378 s.

Câu 36:

Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng và cùng pha. Điểm C trên đường thẳng d nằm trên mặt chất lỏng, vuông góc với AB tại A là một điểm dao động với biên độ cực đại. Biết CA = 15 cm, bước sóng của hai nguồn là λ thỏa mãn 2 cm < λ < 3 cm. Điểm M trên đường thẳng d dao động với biên độ cực đại và gần C nhất, cách C một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 12 cm.

B. 5 cm.

C. 4 cm.

D. 7 cm.

Câu 37:

Tại 6 đỉnh của một lục giác đều ABCDEF cạnh a người ta lần lượt đặt các điện tích điểm dương q, 2q, 3q, 4q, 5q, 6q. Vectơ cường độ điện trường tại tâm lục giác có độ lớn

A. 6kq2a và hướng tới F

B. 6kq2a và hướng tới B

C. 3kq2a và hướng tới F

D. 3kq2a và hướng tới B

Câu 38:

Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1S2 cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2. Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 6,8 mm.

B. 8,8 mm.

C. 9,8 mm.

D. 7,8 mm.

Câu 39:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình là x1=5cosωt+φ cm cm và x2=x1=A2cosωt-π4 thì dao động tổng hợp có phương trình dao động là x=Acosωt-π12. Thay đổi A2 để A có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại mà nó có thể đạt được thì A2 có giá trị là

A. 53 cm

B. 103cm

C. 103cm

D. 53cm

Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện, vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng 3 lần và cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu làĐặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện, vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng 3 lần và cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là

A. 310

B. 110

C. 13

D. 13