ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN VẬT LÝ (ĐỀ 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Các thiết bị điện như quạt điện, máy bơm, máy biến thế…, sau một thời gian vận hành thì vỏ ngoài của thiết bị thường bị nóng lên. Nguyên nhân này chủ yếu là do

A. nhiệt toả ra do ma sát giữa bộ phận quay và bộ phận đứng yên truyền ra vỏ máy

B. nhiệt tỏa trên điện trở trong các cuộn dây của máy theo định luật Jun – Lenxơ.

C. tác dụng của dòng điện Fucô chạy trong các lõi sắt bên trong máy, làm cho lỏi sắt nóng lên

D. các bức xạ điện từ khi có dòng điện chạy qua thiết bị tạo ra.

Câu 2:

Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ

A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao

B. tăng vì chu kì dao động điều hoà của nó giảm

C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường

D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường

Câu 3:

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz

B. Sóng âm không truyền được trong chân không.

C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2

D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz

Câu 4:

Biểu thức liên hệ giữa hằng số phóng xạ λ và chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là

A. λ=1T

B. λ=ln 2T

C. λ=Tln 2

D. λ=lg 2T

Câu 5:

Lực nào sau đây được ứng dụng để điều khiển tia điện tử quét khắp màn hình trong bóng đèn hình của máy thu hình (tivi)?

A. Lực tĩnh điện Cu-lông

B. Trọng lực.

C. Lực Lorenxơ.

D. Lực hạt nhân.

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?

A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím.

B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

C. Trong cùng một môi trường truyền, tốc độ ánh sáng tím nhỏ hơn tốc độ ánh sáng đỏ

D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng tốc độ

Câu 7:

Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1

B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha π2 so với cường độ dòng điện qua nó

C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.

D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.

Câu 8:

Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên

A. cùng tần số và ngược pha với li độ.

B. khác tần số và ngược pha với li độ.

C. khác tần số và cùng pha với li độ.

D. cùng tần số và cùng pha với li độ.

Câu 9:

Tốc độ của một ánh sáng đơn sắc khi truyền trong không khí là v1, khi truyền trong nước là v2. Khi chiếu tia sáng đơn sắc này từ nước ra ngoài không khí với góc tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. v1>v2; i>r

B. v1>v2; i<r

C. v1<v2; i>r

D. v1<v2; i<r

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?

A. Trong phóng xạ a, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ

B. Trong phóng xạ β-, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.

C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.

D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.

Câu 11:

Cho phản ứng hạt nhân T13+D12α24+n01 . Biết năng lượng liên kết riêng của T là 2,823 MeV/nuclon, năng lượng liên kết của α là 28,3024 MeV và độ hụt khối của D là 0,0024 u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là

A. 17,6 MeV.

B. 2,02 MeV.

C. 17,18 MeV.

D. 20,17 MeV.

Câu 12:

Đặt điện áp u=200cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Dòng điện trong mạch có cường độ là i=4cos100πt-π3(A) Giá trị của R bằng

A. 502Ω

B. 50Ω

C. 252Ω

D. 25Ω

Câu 13:

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc a0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của a0 là

A. 3,30

B. 6,60

C. 5,60

D. 9,60

Câu 14:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100 V và 1003 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng

A. π6

B. π3

C. 2π3

D. π4

Câu 15:

Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u=4cos4πt-π4(cm) . Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là π3 . Tốc độ truyền của sóng là

A. 1,0 m/s

B. 2,0 m/s.

C. 1,5 m/s.

D. 6,0 m/s.

Câu 16:

Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 3f thì động năng của êlectron quang điện đó là

A. 3K – 2A

B. 3K + A

C. 3K – A

D. 3K + 2A

Câu 17:

Mạch dao động lí tưởng LC. Ban đầu cho dòng điện cường độ I0 chạy qua cuộn dây, ngắt mạch để dòng điện trong cuộn dây tích điện cho tụ, trong mạch có dao động điện từ tự do chu kì T. Điện áp cực đại trên tụ là U0. Ở thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch là i = - 0,5I0 và đang giảm thì đến thời điểm t=t+T3 điện áp trên tụ sẽ là

A. u=U032, đang tăng.

B. u=U032, đang giảm.

C. u=-U032, đang giảm.

D. u=-U032, đang tăng.

Câu 18:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 403 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là

A. x=6cos20t-π6(cm)

B. x=4cos20t+π3(cm)

C. x=4cos20t-π3(cm)

D. x=6cos20t+π6(cm)

Câu 19:

Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong chân không và trong một chất lỏng có giá trị lần lượt là λ0- = 0,6 μm và λ = 0,25 μm. Khi truyền trong chất lỏng, tốc độ của bức xạ trên là

A. 1,25. 107 m/s.

B. 1,39. 108 m/s.

C. 1,25. 108 m/s.

D. 1,39. 107 m/s.

Câu 20:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Cứ sau 0,5 s thì động năng lại bằng thế năng và trong 43 s vật đi được quãng đường dài nhất là 12 cm. Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật qua li độ x=23 theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là?

A. x=4cosπt-π6 cm

B. x=43cosπt-π3cm

C. x=4cos2πt-π3cm

D. x=43cos2πt-π6cm

Câu 21:

Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính bởi En=-13,6n2(eV) (với n = 1, 2, …). Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính rn = 1,908 nm sang quỹ đạo dừng có bán kính rm = 0,212 nm thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số

A. 7,299.1014 Hz

B. 2,566.1014Hz

C. 1,094.1015Hz

D. 1,319.1015Hz

Câu 22:

Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra công suất cơ học là 170 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất tỏa nhiệt trên dây quấn động cơ là 17 W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là

A. 2 A

B. 3 A.

C. 1 A.

D. 2 A.

Câu 23:

Dùng một acquy lần lượt thắp sáng bóng đèn Đ1Đ2 có cùng công suất định mức P. Khi thắp sáng Đ1 công suất của nguồn là P1 = 60 W, còn khi thắp sáng Đ2 công suất của nguồn là P2 = 90 W. Biết trong hai trường hợp các bóng đều sáng bình thường. Giá trị của P là

A. 73 W.

B. 72 W.

C. 36 W.

D. 75 W.

Câu 24:

Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cùng pha cách nhau 8 cm. Tại điểm M trên mặt chất lỏng có MA = 25 cm, MB = 20,5 cm thì phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại; giữa M và đường trung trực của AB còn có 2 dãy cực đại khác. Xét hình vuông ABCD thuộc mặt thoáng chất lỏng, số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AC là

A. 3.

B. 5

C. 7.

D. 9

Câu 25:

Đặt vào điện áp u=1202cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp với dung kháng ZC=R3 . Tại thời điểm t=1150s thì hiệu điện thế trên tụ có giá trị bằng

A.306 V 

B. 302 V

C. -302 V

D. -306 V

Câu 26:

Một tụ điện có hiệu điện thế giữa hai bản là U không thay đổi. Đặt vào chính giữa hai bản tụ một điện tích q0. Khi hai bản tụ nằm ngang thì điện tích nằm cân bằng. Khi đặt hai bản tụ nằm nghiêng góc 600 so với phương ngang như hình thì sau một lúc điện tích sẽ tới va chạm với bản B với tốc độ v = 1 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng cách giữa hai bản tụ là

A. 3 cm

B. 5 cm

C. 8 cm.

D. 10 cm

Câu 27:

Một lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác ABC có góc A = 900, góc C = 150. Chiếu tia sáng đơn sắc tới mặt AB với góc tới α như hình, tia khúc xạ tới mặt BC bị phản xạ toàn phần, sau đó tới mặt AC rồi ló ra theo phương vuông góc với tia tới. Chiết suất n của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc chiều vào và α thỏa mãn

A. n=2sinα; n2

B. n=2sinα; n23

C. n=2sinα; n2

D. n=2sinα; n23

Câu 28:

Một tụ điện phẳng điện dung C = 8 nF, có hai bản tụ điện cách nhau d = 0,1 mm, được nối với một cuộn dây cảm thuần độ tự cảm L = 10 μH thành mạch dao động LC lí tưởng. Biết rằng lớp điện môi giữa hai bản tụ điện chỉ chịu được cường độ điện trường tối đa là 35. 104 V/m. Khi trong mạch có dao động điện từ tự do thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng I. Để lớp điện môi trong tụ điện không bị đánh thủng thì giá trị của I phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

A. I0,7A

B. I0,7A

C. I0,72A

D. I0,72A

Câu 29:

Đặt điện áp u=1502cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 60 Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 503 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng

A. 603Ω

B. 303Ω

C. 153 Ω

D. 453Ω

Câu 30:

Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 1 g, mang điện tích dương q = 10-3 C được treo lên một sợi chỉ có chiều dài L = 1 m, chuyển động đều theo đường tròn trong mặt phẳng nằm ngang với góc lệch của sợi chỉ so với phương đứng là a = 600 và trong một từ trường đều B = 1 T hướng theo phương thẳng đứng. Tốc độ góc của quả cầu là ω > 4,5 rad/s. Lấy g = 10 m/s2. Giá trị ω là

A. 6 rad/s

B. 8 rad/s.

C. 10 rad/s

D. 5 rad/s.

Câu 31:

Mắc nối tiếp ba phần tử gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần vào điện áp xoay chiều u=1002cos100πt V thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là 100 Ω và 110 Ω, đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Để mắc ba phần tử này thành một mạch dao động và duy trì dao động trong mạch đó với điện áp cực đại 10 V thì phải cung cấp năng lượng cho mạch với công suất là

A. 0,113 W.

B. 0,560 W.

C. 0,091 W

D. 0,314 W.

Câu 32:

Đồng vị U92238 sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì Pb82206 bền, với chu kì bán rã T = 4,47 tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất U238 nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có lẫn chì Pb82206 với khối lượng 0,2 g. Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ U92238 . Khối lượng U92238 ban đầu là

A. 0,428 g.

B. 4,28 g.

C. 0,866 g.

D. 8,66 g.

Câu 33:

Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là λ = 5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng, hai điểm M và N (N gần B hơn), điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và N có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác. Biết hiệu MA – NA = 1,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này tại M và N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là

A. 3

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 34:

Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 20 Ω và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số tối đa bóng đèn mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là

A. 66.

B. 60.

C. 64.

D. 62.

Câu 35:

Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = +5. 10-6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà với biên độ góc là 60. Khi vật nhỏ con lắc đơn đi qua vị trí cân bằng thì người ta thiết lập điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Giá trị α0 là

A. 4,90

B. 7,90

C. 5,90

D. 8,90

Câu 36:

Một sĩ quan chỉ huy bắn pháo đứng trên đỉnh đồi có góc nghiêng 300 so với mặt đất. Viên đạn được bắn đi theo phương ngang với vận tốc ban đầu 400m/s. Viên đạn rơi tại một điểm ở sườn đồi và nổ ở đó. Bỏ qua sức cản không khí, tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s, gia tốc trọng trường là g = 10m/s2. Sau bao lâu kể từ khi bắn thì sĩ quan chỉ huy nghe thấy tiếng đạn nổ?

A. 123 s.

B. 109 s

C. 107 s.

D. 114 s.

Câu 37:

Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ độ cứng k = 20 N/m, đầu trên gắn với vật nhỏ m khối lượng 100 g, đầu dưới cố định. Con lắc thẳng đứng nhờ một thanh cứng cố định luồn dọc theo trục lò xo và xuyên qua vật m (hình vẽ). Một vật nhỏ m’ khối lượng 100 g cũng được thanh cứng xuyên qua, ban đầu được giữ ở độ cao h = 80 cm so với vị trí cân bằng của vật m. Thả nhẹ vật m’ để nó rơi tự do tới va chạm với vật m. Sau va chạm hai vật chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát giữa các vật với thanh, coi thanh đủ dài, lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thời gian là lúc hai vật va chạm nhau. Đến thời điểm t thì vật m’ rời khỏi vật m lần thứ nhất. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,31 s.

B. 0,15 s

C. 0,47 s.

D. 0,36 s.

Câu 38:

Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1; u2 và u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là: i1=I2cos150πt+π3i2=I2cos200πt+π3 và i3=I2cos100πt-π3. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. i2 sớm pha so với u2.

B. i3 sớm pha so với u3

C. i1 trễ pha so với u1

D. i1 cùng pha với i2

Câu 39:

Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 100 g; vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 100 g bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian từ khi vật B bị tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí được thả ban đầu là

A. 0,30 s

B. 0,68 s

C. 0,26 s

D. 0,28 s.

Câu 40:

Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1) và t2=t1+1112f  (đường 2). Tại thời điểm t1, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là

A. 203 cm/s.

B. 60 cm/s.

C. -203 cm/s.

D. – 60 cm/s.