ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN VẬT LÝ (ĐỀ 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Quang phổ liên tục

A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.

B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

Câu 2:

Dao động của con lắc đồng hồ là

A. dao động cưỡng bức

B. dao động tắt dần.

C. dao động điện từ.

D. dao động duy trì.

Câu 3:

Bên trong nguồn điện

A. các điện tích dương chuyển động ngược chiều điện trường

B. các điện tích âm chuyển động ngược chiều điện trường

C. chỉ duy nhất điện tích âm chuyển động.

D. các điện tích âm và dương đều chuyển động cùng chiều điện trường

Câu 4:

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.

B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.

D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.

Câu 5:

Khi êlectron bay vào trong một từ trường đều theo hướng song song với đường sức thì

A. độ lớn của vận tốc thay đổi

B. động năng của hạt thay đổi.

C. hướng của vận tốc thay đổi

D. vận tốc không thay đổi.

Câu 6:

Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.

B. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

C. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.

D. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.

Câu 7:

Gọi Đ là khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt, f là tiêu cự của kính lúp. Độ bội giác của kính lúp có giá trị G=Đf

A. chỉ khi đặt mắt sát kính lúp.

B. chỉ khi ngắm chừng ở điểm cực cận.

C. khi đặt mắt ở tiêu điểm ảnh của kính lúp hoặc khi ngắm chừng ở vô cực.

D. chỉ khi ngắm chừng ở vô cực.

Câu 8:

Cho các phát biểu sau

(a) Tia tử ngoại được dùng để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.

(b) Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.

(c) Tia Rơn-ghen (tia X) có bản chất là sóng điện từ.

(d) Tia Rơn-ghen (tia X) mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.

(e) Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí.

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 3

C. 4.

D. 5

Câu 9:

Cho các phát biểu sau

(a) Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn

(b) Phóng xạ và phân hạch hạt nhân đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

(c) Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.

(d) Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia  bị lệch về phía bản âm của tụ điện.

(e) Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 10:

Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại

A. sóng trung.

B. sóng ngắn.

C. sóng dài

D. sóng cực ngắn.

Câu 11:

Một điện tích q di chuyển từ M đến điểm N thì lực điện thực hiện công A = 9 J. Hiệu điện thế giữa hai điểm N và M là UNM = 3 V. Điện tích q có giá trị là?

A. – 3C.

B. – 27C.

C. 3C.

D. 27C.

Câu 12:

Hạt nhân urani U92235 có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt nhân U92235 là 235

A. 1,917 u

B. 1,942 u

C. 1,754 u

D. 0,751 u

Câu 13:

Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 20 mH và tụ điện phẳng có điện dung 2,0 μF, đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là 5,0 mA. Biết khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 0,10 mm. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ có giá trị cực đại bằng

A. 0,10 MV/m

B. 1,0 μV/m

C. 5,0 kV/m

D. 0,50 V/m

Câu 14:

Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài L. Thời điểm ban đầu gia tốc của vật có giá trị cực tiểu. Thời điểm t vật có li độ 3 cm, thời điểm 3t vật có li độ -8,25 cm. Giá trị L là

A. 20 cm

B. 24 cm

C. 22,5 cm

D. 35,1 cm

Câu 15:

Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch; u1; u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R, giữa hai đầu cuộn cảm thuần L và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là

A. i=u1R

B. i=u3ωC

C. i=uZ

D. i=u2ωL

Câu 16:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g=π2 m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là

A. 8 cm

B. 16 cm

C. 4 cm

D. 32 cm

Câu 17:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi tần số là 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng 3A. Khi tần số là 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng

A. 2,5 A

B. 4,5 A

C. 2,0 A

D. 3,6 A

Câu 18:

Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa. Lực căng dây cực đại gấp 1,015 lần lực căng dây cực tiểu trong quá trình dao động. Ở vị trí có li độ góc 0,06 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là

A. 88,5 cm/s.

B. 27,1 cm/s.

C. 25,04 cm/s.

D. 15,7 cm/s.

Câu 19:

Một đèn ống mắc trong mạch điện xoay chiều có điện áp u=U0cos100πt (V). Đèn chỉ sáng khi điện áp ở hai cực của nó có độ lớn không nhỏ hơn 0,5U0, thì nhận xét nào sau đây là không đúng?

A. Mỗi lần đèn tắt kéo dài 1150s.

B. Mỗi lần đèn sáng kéo dài 1150s.

C. Trong 1 s có 100 lần đèn tắt.

D. Mỗi chu kì có 2 lần đèn sáng.

Câu 20:

Một sóng ngang có bước sóng λ lan truyền trên một sợi dây dài qua M rồi đến N cách nhau λ6. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 23cm thì li độ dao động của phần tử tại N là 3 cm. Biên độ sóng là

A. 4,13 cm.

B. 3,83 cm.

C. 3,76 cm.

D. 3,36 cm.

Câu 21:

Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’. Biết ảnh A’B’ có độ cao bằng 23 lần độ cao của vật AB và khoảng cách giữa A’ và A bằng 50 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng

A. 6 cm.

B. 9 cm.

C. 12 cm.

D. 15 cm.

Câu 22:

Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi theo thời gian được cho trên hình bên. Suất điện động cảm ứng eC xuất hiện trên khung

A. từ 0 đến 0,1 s là 3 V

B. từ 0,1 đến 0,2 s là 6 V

C. từ 0,2 đến 0,3 s là 9 V

D. từ 0 đến 0,3 s là 3 V

Câu 23:

Một vòng dây có diện tích 100 cm2 và điện trở 0,45 Ω, quay đều với tốc độ góc 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là

A. 1,39 J.

B. 7 J

C. 0,7 J

D. 0,35 J

Câu 24:

Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật có gia tốc âm, lấy π2 = 10. Phương trình vận tốc của vật là

A. v =40πcos10π3t-π3(cm/s)

B. v=60πsin5πt+3π4(cm/s)

C. v =80πcos10π3t+π3(cm/s)

D. v=60πcos10π3t+π4(cm/s)

Câu 25:

Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 μm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là

A. 45

B. 110

C. 15

D. 25

Câu 26:

Mạch RLC nối tiếp với R là biến trở, hai đầu mạch điện áp xoay chiều ổn định u = U0cosωt (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R=R1 = 125 Ω hoặc R=R2= 150 Ω thì mạch tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với hai giá trị của R1; R2 lần lượt gần giá trị nào nhất ?

A. 0,7 và 0,75.

B. 0,8 và 0,65.

C. 0,5 và 0,9.

D. 0,8 và 0,9.

Câu 27:

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ thành phần và độ lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 900. Độ lệch hai của hai dao động thành phần là

A. 1200.

B. 1050.

C. 143,10.

D. 126,90.

Câu 28:

Cho mạch điện như hình bên. nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong r; các điện trở R1= 4 Ω, R2= R3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế A và các dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị r là?

A. 0,5 Ω.

B. 0,6 Ω.

C. 1,0 Ω.

D. 1,2 Ω.

Câu 29:

Một xưởng sản xuất hoạt động đều đặn và liên tục 8 giờ mỗi ngày, 22 ngày trong một tháng. Điện năng lấy từ máy hạ áp có điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 220 V. Điện năng truyền đến xưởng trên một đường dây có điện trở tổng cộng là 0,08 Ω. Trong một tháng, đồng hồ đo trong xưởng cho biết xưởng tiêu thụ 1900,8 số điện (1 số điện = 1 kWh). Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Độ sụt áp trên đường dây tải bằng

A. 4 V.

B. 1 V.

C. 2 V.

D. 8 V.

Câu 30:

Năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En=-E0n2 (E0 là hằng số dương, n = 1, 2, 3,...). Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản khi bị kích thích bởi điện trường mạnh thì có thể phát ra tối đa 10 bức xạ. Trong các bức xạ có thể phát ra đó, tỉ số về bước sóng giữa bức xạ dài nhất và ngắn nhất là

A. 1592

B. 1283

C. 3225

D. 61

Câu 31:

Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu thứ cấp để hở là 20 V. Khi tăng số vòng dây cuốn cuộn thứ cấp thêm 60 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu thứ cấp để hở là 25 V. Khi giảm số vòng dây thứ cấp đi 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai thứ cấp để hở là

A. 17,5 V

B. 15 V.

C. 10 V.

D. 12,5 V.

Câu 32:

Một tia sáng trắng song song hẹp được chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới 600. Biết chiết suất của bản mặt đối với ánh sáng đơn sắc tím và ánh sáng đơn sắc đỏ lần lượt là 1,732 và 1,700. Bề dày của bản mặt 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là

A. 0,146 cm.

B. 0,0146 m

C. 0,0146 cm.

D. 0,292 cm.

Câu 33:

Ba dây dẫn thẳng dài song song có cường độ dòng điện I1; I2I3 chạy qua; I1; I3 cùng chiều và ngược chiều với I2. dây I1 và I2 cách nhau O1O2; I2 và I3 cách nhau O2O3. Biết I1=I3=II2=I2; O1O2=O2O3=a. Trên O2x (vuông góc với mặt phẳng chứa 3 dây) điểm có cảm ứng từ bằng không cách dây I2(O2) một đoạn

A. 0

B. a22

C. a32

D. a2

Câu 34:

Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,533 μm lên tấm kim loại có công thoát 3.10-19 J. Năng lượng photon chiếu tới một phần để thắng công thoát, phần còn lại chuyển thành động năng của electron quang điện. Người ta dùng màn chắn tách một chùm tia hẹp của electron quang điện và cho chúng bay vào từ trường đều với phương bay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính quỹ đạo của các electron quang điện là 22,75 mm. Bỏ qua tương tác giữa các electron. Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là

A. 2.10-4 T. 

B. 10-4 T.

C. 2.10-5 T.

D. 10-3 T.

Câu 35:

Một dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Thấy hai tần số tạo ra sóng dừng trên dây là 2964 Hz và 4940 Hz. Biết tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng nằm trong khoảng từ 380 Hz đến 720 Hz. Với tần số nằm trong khoảng từ 8 kHz đến 11 kHz thì số tần số tạo ra sóng dừng là?

A. 6.

B. 7.

C. 8

D. 5

Câu 36:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng trắng chiếu vào khe S có bước sóng từ 405 nm đến 655 nm. M là một điểm trên màn giao thoa, ở đó có đúng 4 bức xạ cho vân sáng và một trong các bức xạ đó là bức xạ màu lục có bước sóng 560 nm. Trong số những bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ bước sóng nhỏ nhất là?

A. 435,6 nm

B. 534,6 nm

C. 0,530 μm

D. 0,60 μm

Câu 37:

Hai nguồn phát sóng kết hợp tại A, B trên mặt nước cách nhau 12 cm phát ra hai dao động điều hòa cùng tần số 20 Hz, cùng biên độ và cùng pha ban đầu. Xét điểm M trên mặt nước cách A, B những đoạn lần lượt là 4,2 cm và 9 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32 cm/s. Muốn M là một điểm dao động với biên độ cực tiểu thì phải dịch chuyển nguồn tại B dọc đường nối A, B từ vị trí ban đầu một đoạn nhỏ nhất là

A. 0,53 cm.

B. 0,84 cm.

C. 0,83 cm.

D. 0,23 cm.

Câu 38:

Một đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp, L thuần cảm, trong đó RC2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=U2cos2πft (V), trong đó U có giá trị không đổi, tần số f có thể thay đổi được. Thay đổi tần số f, khi tần số f=f1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại và mạch tiêu thụ công suất bằng 34 công suất cực đại, khi tần số f=f2=f1+100Hz  thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị f1

A. 752Hz

B. 150 Hz

C. 755Hz

D. 125 Hz

Câu 39:

Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng He24+Al1327P1530+n01. Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là

A. 2,70 MeV.

B. 1,35 MeV

C. 1,55 MeV

D. 3,10 MeV

Câu 40:

Giả sử có một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ có chu kì bán rã là T1T2, với T2=2T1. Ban đầu t = 0, mỗi chất chiếm 50% về số hạt. Đến thời điểm t, tổng số hạt nhân phóng xạ của khối chất giảm xuống còn một nửa so với ban đầu. Giá trị của t là

A. 0,91T2

B. 0,49T2

C. 0,81T2.

D. 0,69T2.