ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN VẬT LÝ (ĐỀ 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có

A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ.

B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn.

C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn.

D. độ sai lệch tần số là rất lớn.

Câu 2:

Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?

A. Tia γ.

B. Tia β+.

C. Tia α

D. Tia X.

Câu 3:

Hệ số nhiệt điện trở α có đơn vị đo là

A. Ω-1

B. K-1

C. Ω.m

D. V.K-1

Câu 4:

Cho các chất sau: không khí ở 00C, không khí ở 250C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong

A. sắt.

B. không khí ở 00C.

C. nước.

D. không khí ở 250C.

Câu 5:

Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là

A. giảm tiết diện dây truyền tải điện.

B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.

C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.

D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.

Câu 6:

Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn

A. ngược pha nhau.

B. lệch pha nhau π4.

C. đồng pha nhau.

D. lệch pha nhau π2.

Câu 7:

Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.

C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.

D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím.

Câu 8:

Khi không điều tiết, thấu kính mắt của mắt một người có tiêu điểm như hình bên. Cho biết O, V lần lượt là quang tâm của thấu kính mắt, điểm vàng trên màng lưới). Mắt bị tật

A. Cận thị.

B. Viễn thị.

C. Mắt không tật.

D. Mắt lão

Câu 9:

Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và khối lượng 100 g dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực có biểu thức: F = 0,5cos5πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Lấy 8 g=π2=10m/s2. Ở giai đoạn ổn định, vật dao động với

A. tần số góc 10 rad/s.

B. chu kì 0,4 s.

C. biên độ 0,5 m.

D. tần số 5 Hz

Câu 10:

Trong các hình sau, hình nào biểu diễn đúng chiều của đường sức từ của dòng điện trong dây dẫy thẳng?

A. (1) và (3) đúng

B. (2) và (3) đúng

C. (2) và (4) đúng

D. (1) và (4) đúng

Câu 11:

Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1 . Khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số

A. f3=f1-f2

B. f3=f1+f2

C. f3=f12+f22

D. f3=f1.f2f1+f2

Câu 12:

Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là -3 m/s2. Cơ năng của con lắc là

A. 0,04 J.

B. 0,02 J.

C. 0,01 J.

D. 0,05 J.

Câu 13:

Mạch dao động LC lí tưởng gồm độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng

A. 9 mA.

B. 12 mA.

C. 3 mA.

D. 6 mA.

Câu 14:

Đoạn dây dẫn dài đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ là B = 0,5 T, hợp với đường sức từ góc 300. Dòng điện qua đoạn dây là 0,5 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,04 N. Giá trị của l 

A. 32 cm.

B. 3,2 cm.

C. 16 cm.

D. 1,6 cm.

Câu 15:

Một hạt chuyển động với tốc độ 0,6c. So với khối lượng nghỉ, khối lượng tương đối tính của vật

A. nhỏ hơn 1,5 lần.

B. lớn hơn 1,25 lần.

C. lớn hơn 1,5 lần.

D. nhỏ hơn 1,25 lần.

Câu 16:

Mạch dao động LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ có điện tích cực đại đến khi phóng hết điện tích là 10-7 s. Sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là

A. 60 m.

B. 90 m.

C. 120 m.

D. 300 m.

Câu 17:

Vật m của một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang đứng yên thì được truyền vận tốc v hướng thẳng đứng xuống dưới. Sau Δt = 0,05π (s) vật đổi chiều chuyển động lần đầu tiên và khi đó lò xo dãn 15 cm. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật là

A. 5 cm.

B. 10 cm.

C. 15 cm.

D. 20 cm.

Câu 18:

Một ống dây có độ tự cảm 0,4 H. Trong khoảng thời gian 0,04 s, suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống là 50 V. Độ biến thiên cường độ dòng điện trong khoảng thời gian đó là

A. 5 A.

B. 0,5 A.

C. 0,05 A.

D. 50 A.

Câu 19:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 25 cm và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ  7π cm/s đến 24π cm/s là 14f. Lấy π2= 10. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là

A. 1,2 m/s2

B. 2,5 m/s2

C. 1,4 m/s2

D. 1,5 m/s2

Câu 20:

Hai nguồn sáng λ1f2 có cùng công suất phát sáng. Nguồn đơn sắc bước sóng λ1 = 0,60 μm phát ra 3,62.1020 phôtôn trong 1 phút. Nguồn đơn sắc tần số f2=6.1014 Hz phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 giờ?

A. 3,01.1020.

B. 1,09.1024.

C. 1,81.1022.

D. 5,02.1018.

Câu 21:

Đặt điện áp không đổi 12 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì dòng điện trong mạch là dòng không đổi có cường độ 0,24 A. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A. Giá trị L là

A. 0,35 H.

B. 0,32 H.

C. 0,13 H.

D. 0,28 H.

Câu 22:

Cho phản ứng hạt nhân H12+Li36He24+X. Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u lấy theo số khối. Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là

A. 3,1.1011 J.

B. 4,2.1010 J.

C. 2,1.1010 J.

D. 6,2.1011 J.

Câu 23:

Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 2,5 lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn thứ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp để hở là 0,36U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn sơ cấp có 60 vòng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí máy biến áp. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến áp này là

A. 2500 vòng.

B. 4000 vòng.

C. 3200 vòng.

D. 4200 vòng.

Câu 24:

Hai điện tích q1; q2 (q1=q2=q>0) đặt tại A và B trong không khí. AB = 2a. Điểm M trên đường trung trực của đoạn AB cách AB đoạn h. Để cường độ điện trường tại điểm M đạt cực đại thì giá trị của h là? Khi đó giá trị cực đại cường độ điện trường tại M là?

A. h=a2; Emax=4kq3a2

B. h=a2; Emax=4kq3a2

C. h=a2; Emax=4kq33a2

D. h=a2; Emax=4kq33a2

Câu 25:

Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ không đổi. M, N, P là 3 điểm trên dây sao cho N là trung điểm của MP. Tại thời điểm t1 li độ dao động của M, N, P lần lượt là – 3,9 mm; 0 mm; 3,9 mm. Tại thời điểm t2 li độ của M và P đều bằng 5,2 mm; khi đó li độ của N là

A. 6,5 mm.

B. 0.

C. 1,3 mm.

D. 9,1 mm.

Câu 26:

Một động cơ điện xoay chiều một pha có điện áp hiệu dụng định mức bằng 90 V, hệ số công suất của động cơ bằng 0,8 và công suất tiêu thụ điện định mức của nó bằng 80 W. Để động cơ có thể hoạt động bình thường ở mạng lưới điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 110 V, người ta mắc nối tiếp động cơ này với một điện trở thuần R rồi mới mắc vào lưới điện. Điện trở R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 25 Ω

B. 19 Ω

C. 22 Ω

D. 26 Ω

Câu 27:

Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn tại A, B cách nhau 10 cm, dao động vuông góc với mặt chất lỏng, cùng pha, cùng tần số 15 Hz. Gọi Δ là đường trung trực của AB. Trên đường tròn đường kính AB, điểm mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu cách Δ một đoạn nhỏ nhất là 1,4 cm. Tốc độ truyền sóng là

A. 42 cm/s.

B. 84 cm/s

C. 30 cm/s.

D. 60 cm/s.

Câu 28:

Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Ở vị trí cân bằng ba vật có cùng độ cao. Con lắc 1 và 2 có phương trình dao động lần lượt là x1 = 3cos(20πt + 0,5π) (cm) và x2 = 1,5cos(20πt) (cm). Ba vật luôn luôn nằm trên một đường thẳng trong quá trình dao động. Phương trình dao động con lắc thứ 3 là

A. x3=32cos20πt-0,25π cm

B. x3=32cos20πt-0,25π cm

C. x3=32cos20πt-0,5π cm

D. x3=3cos20πt-0,5π cm

Câu 29:

Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 530 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,50. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là

A. 1,343.

B. 1,312.

C. 1,327.

D. 1,333.

Câu 30:

Cho mạch điện như hình bên: R1=R2=R3= 40 Ω, R4= 30 Ω, nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Biết số chỉ của ampe kế là 0,5 A. Suất điện điện E của nguồn có giá trị là?

A. 12 V.

B. 15 V.

C. 18 V.

D. 24 V.

Câu 31:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định u=U2cos2π ft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị 1π  thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị 2π thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị của f là

A. 25 Hz.

B. 50 Hz

C. 75 Hz.

D. 100 Hz.

Câu 32:

Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn là 1 mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D − ΔD) và (D + ΔD) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3ΔD) thì khoảng vân trên màn là

A. 3 mm.

B. 3,5 mm.

C. 2 mm.

D. 2,5 mm.

Câu 33:

Ống phát tia Rơn–ghen hoạt động dưới điện áp 10 kV, dòng điện qua ống là 0,63 A. Bỏ qua động năng ban đầu của các electron. Có tới 96% động năng của các electron chuyển thành nhiệt khi tới đối catot. Để làm nguội đối catot phải dùng nước chảy qua ống. Độ chênh lệch nhiệt độ của nước khi vào và ra khỏi ống là 300C, nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.độ; khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Lưu lượng nước chảy qua ống là

A. 0,060 lít/s.

B. 0,048 lít/s.

C. 0,040 lít/s.

D. 0,036 lít/s.

Câu 34:

Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện được nối với một bộ pin có điện trở r qua một khóa điện K. Ban đầu khóa K đóng. Khi dòng điện đã ổn định, người ta mở khóa K và trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f và điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện lớn gấp n lần suất điện động của bộ pin. Độ tự cảm của cuộn dây và điện dung của tụ điện trong mạch dao động có giá trị lần lượt là

A. r2π f n và n2π f r

B. 2π fnr và1 2π fnr

C. nr2πf và 12π fnr

D. 2π fnr và nr2π f

Câu 35:

Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Ở hai đầu cuộn cảm có mắc một khóa K. Khi K mở dòng điện qua mạch là i1=42cos100πt-π6 A ; khi K đóng thì dòng điện qua mạch là i2=4cos10πt+π12  A. Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị

A. 1πH; 13πmF

B. 310πH; 13πmF

C. 3π; 10-4πF

D. 310πH; 10-4πF

Câu 36:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,3 kg và lò xo có độ cứng 300 N/m. Hệ số ma sát giữa vật nhỏ và mặt phẳng ngang là 0,5. Từ vị trí lò xo không biến dạng, người ta kéo vật đến vị trí sao cho lò xo giãn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Khi đi được quãng đường 12 cm kể từ lúc bắt đầu thả, vật có tốc độ bằng

A. 1,595 m/s.

B. 2,395 m/s.

C. 2,335 m/s.

D. 1,095 m/s.

Câu 37:

Một vật thẳng, mảnh, nằm dọc theo trục chính của thấu kính hội tụ như hình cho ảnh thật lớn hơn vật β1 = 6 lần. Quay vật 1800 quanh A thì thu được ảnh thật lớn hơn vật β2 = 3 lần. Số phóng đại ảnh khi dựng vật vuông góc với trục chính tại A là?

A. – 2.

B. – 4

C. -2

D. -3

Câu 38:

Tiêm vào máu bệnh nhân 10 cm3 dung dịch chứa Na24 có chu kì bán rã 15 giờ với nồng độ 10-3 mol/lít. Sau 6 giờ lấy 10 cm3 máu tìm thấy 1,4.10-8 mol Na24. Coi Na24 phân bố đều trong máu của bệnh nhân. Lượng máu của bệnh nhân này vào khoảng

A. 4,8 lít.

B. 5,1 lít

C. 5,4 lít

D. 5,6 lít

Câu 39:

Đặt điện áp u=U2cosωt (U không đổi, ω có thể thay đổi) vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C nối tiếp, với CR2<2L. Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện UC=815U. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,6.

B. 0,72

C. 0,82

D. 0,65

Câu 40:

Một sợi dây đồng AC có tiết diện S = 2 mm2 và khối lượng lượng riêng D = 8000 kg/m3, được căng ngang nhờ quả cân có khối lượng m = 250 g (đầu dây A gắn với giá cố định, đầu dây C vắt qua ròng rọc, rồi móc với quả cân, điểm tiếp xúc của dây với ròng rọc là B cách A 25 cm). Lấy g = 10 m/s2. Đặt nam châm lại gần dây sao cho từ trường của nó vuông góc với dây. Khi cho dòng điện xoay chiều chạy qua dây đồng thì dây bị rung tạo thành sóng dừng, trên đoạn AB có 3 bụng sóng. Biết lực căng dây F và tốc độ truyền sóng v liên hệ với nhau theo quy luật F = μv2, trong đó μ là khối lượng của dây cho một đơn vị chiều dài. Tần số của dòng điện qua dây là

A. 50 Hz

B. 75 Hz

C. 100 Hz

D. 150 Hz