Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 12)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d  (a,b,c,d) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 2

B. 0

C. 3

D. 1 

Câu 2:

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):3x2y+2z5=0 và (Q):4x+5yz+1=0. Các điểm A, B phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q). Khi đó AB cùng phương với vectơ nào sau đây?

A. w=(3;2;2)

B. v=(8;11;23)

C. k=(4;5;1)

D. u=(8;11;23)  

Câu 3:

Để bảo quản sữa chua người ta cho vào tủ lạnh, khi đó vi khuẩn lactic vẫn tiến hành lên men làm giảm độ pH của sữa. Một mẫu sua chua tự làm có độ giảm pH cho bởi công thức G(t)=7lnt2+119, (t≥0) (đơn vị %) (t đơn vị là ngày). Khi độ giảm pH quá 30% thì sữa chua mất nhiều tác dụng. Hỏi sữa chua trên được bảo quản tối đa trong bao lâu?

A. 25 ngày.

B. 33 ngày.

C. 35 ngày.

D. 38 ngày.  

Câu 4:

Cho số phức z = 2-3i. Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm E, F, G, H ở hình bên?

A. Điểm E.

B. Điểm F. 

C. Điểm G.

D. Điểm H. 

Câu 5:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;1;2) và B(2;2;2). Vectơ a nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB ?

A. a=(2;1;0)

B. a=(2;3;4) 

C. a=(2;1;0)

D. a=(2;3;0)  

Câu 6:

Cho các tích phân 15f(x)dx=5,45f(t)dt=2 và 14g(u)du=13. Tính I=14fx+gxdx.

A. I=83

B. I=103

C. I=223

D. I=203  

Câu 7:

Đồ thị hàm số y = x3-3x2+2ax+b có điểm cực tiểu A(2;-2). Tính a+b.

A. a+b=4

B. a+b=2

C. a+b=-4

D. a+b=-2  

Câu 8:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA(ABCD). Góc giữa SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 60°. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. V=a333

B. V=a339

C. V=a33

D. V=a336 

Câu 9:

Cho hàm số y = -x4+2019x2-2020. Số điểm cục trị của đồ thị hàm số là

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3  

Câu 10:

Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn a3.b5=e7. Giá trị của 3lna+5lnb bằng

A. ln7

B. 7e

C. e7 

D. 7  

Câu 11:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;3], f(3)=5 và 13f'(x)dx=6. Tính f(1).

A. f(1)=1

B. f(1)=11

C. f(1)=11

D. f(1)=10  

Câu 12:

Cho a là số thực dương khác 4. Tính I=loga4a364.

A. I=3

B. I=13

C. I=3

D. I=13  

Câu 13:

Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và tạo với hình nón thiết diện là một tam giác có diện tích bằng 32. Biết rằng mặt phẳng đó tạo với trục của hình nón một góc 30o. Thể tích của hình nón đã cho là

A. V=8π3

B. V=9π

C. V=16π23

D. V=9π24  

Câu 14:

Tìm số phức liên hợp của số phức z = i2019(7i-1).

A. z¯=1i

B. z¯=1+i

C. z¯=7+i

D. z¯=7i  

Câu 15:

Cho đường thẳng (d) đi qua M(2;0;-1) và có vectơ chỉ phương a=(4;6;2). Phương trình tham số của đường thẳng (d) là

A. x=2+4ty=6tz=1+2t

B. x=2+2ty=3tz=1+t

C. x=4+2ty=63t.z=2+t

D. x=2+2ty=3tz=1+t.  

Câu 16:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Số điểm cực trị của hàm số là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4 

Câu 17:

Cho dãy số (un) xác định bởi un = 3n+1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

A. Dãy số (un) bị chặn.

B. Dãy số (un) bị chặn dưới.

C. Dãy số (un) lập thành cấp số cộng.

D. Dãy số (un) là dãy số tăng.  

Câu 18:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt phẳng (P):x2y2z3=0 và (Q):x2y2z6=0 có bán kính bằng

A. 0,5

B. 1,5 

C. 1

D. 3  

Câu 19:

Để đồ thị hàm số y=(m+1)x21x có đường tiệm cận ngang đi qua điểm A(3;1) thì giá trị của m là

A. m=2

B. m=0

C. m=-2

D. m=-4  

Câu 20:

Đạo hàm của hàm số y=3x3x là

A. (x1)ln3132x

B. 3x(x3)ln3.3x32x

C. (x3)ln313x

D. (x1)ln3+132x  

Câu 21:

Cho hàm số y = x4+4mx2-4 có đồ thị là (Cm). Tất cả các giá trị thực của tham số m để các điểm cực trị của (Cm) thuộc các trục tọa độ là

A. m12

B. m=12

C. m<0

D. m0  

Câu 22:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=1x(2x+1)2,x>0 là

A. 12(2x+1)+C

B. x2x+1+C

C. 12x+1+C

D. 12x+1+C.  

Câu 23:

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A,ABC^=30°. Điểm M là trung điểm cạnh AB, tam giác MA’C đều cạnh 2a3 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là

A. 242a37

B. 243a37

C. 722a37

D. 723a37  

Câu 24:

Nghiệm của phương trình log3(x+1)+1 = log3(4x+1) là

A. x=3

B. x=2

C. x=-3

D. x=4 

Câu 25:

Cho số phức thỏa mãn |z|=3. Biết rằng tập hợp số phức w=z¯+i là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó là

A. I(0;1)

B. I(0;1)

C. I(1;0)

D. I(1;0)  

Câu 26:

Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay nội tiếp tứ diện đều có cạnh bằng a là

A. Sxq=πa24

B. Sxq=π2a26

C. Sxq=π3a26

D. Sxq=2πa23  

Câu 27:

Cho hàm số y = f(x) là hàm đa thức bậc 4 có đồ thị hàm số y = f’(x) được cho như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói về hàm số y = f(x2-2) ?

A. Hàm số đồng biến trên (-2;1) và (2;+∞). 

B. Hàm số đồng biến trên (2;0)(2;+)

C. Hàm số đồng biến trên (-2;0) và (2;+∞).  

D. Hàm số đồng biến trên (-∞;-2) và (2;+∞). 

Câu 28:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=a, AD=2a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45o. Gọi M là trung điểm của SD. Khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (SAC) là

A. d=2a151389

B. d=2a131589

C. d=a131589

D.  d=a151389  

Câu 29:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và đường thẳng d:x=1+2ty=t  . z=2t Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ điểm A đến (P) lớn nhất có phương trình là

A. x+2y+4z+7=0

B. 4x7y+z2=0

C. 4x5y+3z+2=0

D. x+y+3z+5=0  

Câu 30:

Số các số nguyên dương n thỏa mãn Pn1.An+44<15Pn+2 là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5 

Câu 31:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R đồng thời có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích hình phẳng được tô màu trong hình vẽ bằng 4 và f(1)=4f(4)+1. Tính tích phân 14xf'(x)dx.

A. 14xf'(x)dx=5

B. 14xf'(x)dx=3

C. 14xf'(x)dx=3

D. 14xf'(x)dx=5  

Câu 32:

Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO. Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón sao cho khoàng cách từ O đến AB bằng a và SAO^=30°,SAB^=60°. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho là 

A. Sxq=2πa23

B. Sxq=πa23

C. Sxq=πa232

D. Sxq=πa233  

Câu 33:

Với mọi số thực a;b > 0 thỏa mãn điều kiện a2+b2=8ab. Mệnh đề nào đưới đây đúng?

A. log(a+b)=12(loga+logb)

B. log(a+b)=1+loga+logb

C. log(a+b)=12(1+loga+logb)

D. log(a+b)=12+loga+logb 

Câu 34:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm và liên tục trên [0;1] thỏa mãn 01xf'(x)4dx=f(1). Giá trị của I=01f(x)dx bằng

A. 0

B. -2

C. -1

D. 2 

Câu 35:

Cho số phức z thỏa mãn |z-1-i|=1. Khi 3|z|+2|z-4-4i| đạt giá trị lớn nhất, giá trị |z+1+i| bằng

A. 11

B. 11

C. 3

D. 7  

Câu 36:

Cho hàm số f(x) = (m-1)x3-5x2+(m+3)x+3. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f(|x|) có đúng 3 điểm cực trị?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 1 

Câu 37:

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn [x1;x7] có đồ thị của hàm số y = f’(x) như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [x1;x7]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. M=maxfx1;fx5.

B. M=maxfx2;fx4;fx7

C. m=minfx3;fx7

D. m=minfx1;fx4;fx7  

Câu 38:

Cho hàm số f(x) liên tục nhận giá trị dương với mọi x(0;+) thỏa mãn 0xf(t)dt=xf(x)f(1)=12. Giá trị f1+2 bằng

A. 14

B. 12

C. 23

D. 12  

Câu 39:

Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;3) và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C khác với gốc tọa độ O sao cho biểu thức 6OA+3OB+2OC có giá trị nhỏ nhất.

A. 6x+3y+2z18=0

B. x+2y+3z14=0

C. x+3y+2z13=0

D. 6x+2y+3z19=0  

Câu 40:

Cho hình chóp S.ABC có SC=2a và SC(ABC),ΔABC vuông cân tại B,AB=a2. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của C lên SA, SB. Thể tích khối chóp C.ABED bằng

A. 4a39

B. 2a33

C. 2a39

D. a33  

Câu 41:

Khai triển 1+x+x2++x1011 được viết thành a0+a1x+a2x2++a110x110. Tính tổng S=C110a0C111a1+C112a2C113a3++C1110a10C1111a11

A. S=0

B. S=10

C. S=11

D. S=110  

Câu 42:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân với AB=AC=a góc BAC^=120° và cạnh bên BB’=a. Gọi I là trung điểm CC’. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB’I) là

A. 308

B. 3010

C. 104

D. 32  

Câu 43:

Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng: d1:x=1y=1,t;z=td2:x=2y=uz=1+u,u; Δ:x11=y1=z11. Phương trình mặt cầu tiếp xúc với cả d1, d2 và có tâm thuộc đường thẳng Δ là

A. (x1)2+y2+(z1)2=1

B. x122+y+122+z122=52

C. x322+y122+z322=12

D. x542+y142+z542=916  

Câu 44:

Cho x, y là số thực dương thỏa mãn lnx+lnylnx2+y. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x+y là

A. P=6

B. P=22+3

C. P=2+32

D. P=17+3 

Câu 45:

Cho hàm số y = f(x) = ax4+bx2+c biết a>0, c>2020 và a+b+c<2020. Số cực trị của hàm số y=|f(x)-2020| là

A. 1

B. 7 

C. 5

D. 3  

Câu 46:

Cho hàm số y = x3-3mx2+4 (C) và y=x2x1(H). Tìm m để đồ thị (C) cắt (H) tại 4 điểm A, B, C, D tạo thành tứ giác nội tiếp đường tròn có bán kính R=112.

A. m=1

B. m=2

C. m=3

D. m=4  

Câu 47:

Cho hai hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+d và y=g(x)=px2+qx+r với a,p0 và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích của phần hình phẳng được tô màu trong hình vẽ bằng 12. Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo bởi việc quay xung quanh Ox hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=f(x), y=g(x) trục tung và đường thẳng x=1.

A. V=69π200

B. V=17π70

C. V=π2 

D. V=π4  

Câu 48:

Cho số phức z thỏa mãn z+1i=z¯+22i. Biết khi z=a+bi  (a,b) thì biểu thức z12iz+2i đạt giá trị lớn nhất. Giá trị biểu thức T=3ba bằng

A. 5

B. -2

C. 3

D. 4 

Câu 49:

Cho hàm số y=x32(m+1)x2+(5m+1)x2m2 có đồ thị là (Cm) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên m[2018;2018] để (Cm) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt A(2;0), B, C sao cho hai điểm B, C có một điểm nằm trong và một điểm nằm ngoài đường tròn (T):x2+y2=1?

A. 2017

B. 2018

C. 4035 

D. 4034  

Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu S1:x2+y2+z22x+4y2z4=0, S2:x2+y2+z22x+4y2z+2=0 , xét tứ diện ABCD có A, B nằm trên (S1): C,D nằm trên (S2) Thể tích tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng

A. 32

B. 23

C. 63

D. 62