Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 15)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau.
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Với a, b là hai số thực dương và bằng
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z = 2-3i. Khi đó số phức bằng
A. 3+2i
B. 3-2i
C. 3-i
D. 3+i
Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3cm, độ dài đường sinh bằng 5cm. Thể tích V của khối nón được giới hạn bởi hình nón là
A.
B.
C.
D.
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và F(2)=1. Giá trị F(3) là
A.
B.
C.
D.
Cho a, b là hai số thực dương khác 1 và thỏa mãn . Giá trị biểu thức là
A. P=2022
B. P=2020
C. P=2021
D. P=2019
Đạo hàm của hàm số y = e1-2x là
A.
B.
C.
D.
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số
A.
B.
C.
D.
Giao điểm của và mặt phẳng là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AC=2a, SA vuông góc với đáy, SA=a, I thuộc cạnh SB sao cho . Thể tích của khối chóp S.ACI bằng
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
Cho hàm số f(x) là đa thức bậc bốn và có đồ thị hàm số y = f’(x) là đường cong như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số y = f’(x) đồng biến (1;2).
B. Hàm số y = f(x) đồng biến (-2;1).
C. Hàm số y = f(x) nghịch biến (-1;1).
D. Hàm số y = f(x) nghịch biến (0;2).
Hình phẳng (H) giới hạn bởi đường parabol , trục tung và tiếp tuyến với (P) tại điểm M(1;2) khi quay quanh trục Ox. Thể tích V của hình (H) là
A.
B.
C.
D.
Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số là . Giá trị của m là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, hai mặt phẳng và chứa hai mặt của hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó là
A.
B.
C.
D.
Hàm số y = f(x) có đạo hàm là . Số điểm cực trị của hàm số f(x) là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Gọi z1; z2; z3 là ba nghiệm phức của phương trình . Giá trị bằng
A. 6
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và đường thẳng . Tìm tọa độ điểm M trên d để MA2+MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
B.
C.
D.
Giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại x=2 là
A.
B.
C.
D.
Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực đại tại .
A. m=1, m=5
B. m=5
C. m=1
D. m=-1
Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình . Khi đó x1+x2 có giá trị bằng
A. 18
B. 9
C.
D. 2
Cho 2 hàm số f(x) = x+2 và g(x) = x2-2x+3. Đạo hàm của hàm số y=g(f(x)) tại x=1 bằng
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Tính tích phân biết rằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có , ABCD là hình chữ nhật, SA=AD=2a. Góc giữa (SBC) và mặt đáy (ABCD) là 60o. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Thể tích khối chóp S.AGD là
A.
B.
C.
D.
Cho a = log85, b = log62. Giá trị của log310 bằng
A.
B.
C.
D.
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn là một đường tròn tâm I và bán kính R. Khi đó
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình đường phân giác trong của góc A là . Biết M(0;5;3) thuộc đường thẳng AB và N(1;1;0) thuộc đường thẳng AC. Véctơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của đường thẳng AC?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng và mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng (R) vuông góc với hai mặt phẳng (P),(Q) sao cho khoảng cách từ điểm M(1;1;1) tới mặt phẳng (R) bằng đồng thời cắt trục hoành tại điểm có hoành độ dương. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng thỏa mãn điều kiện đã cho?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
Một chiếc hộp đựng 5 viên bi trắng, 3 viên bi xanh và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó. Xác suất để lấy ra 4 viên bi có đủ ba màu bằng
A.
B.
C.
D.
Parabol chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng thành hai phần có diện tích S và S’ như hình vẽ. Tỉ số thuộc khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn và ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hình nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3. Cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và cách tâm của đáy một khoảng bằng 2, ta được thiết diện có diện tích bằng
A. 20
B. 10
C.
D.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2] thỏa mãn , và . Giá trị tích phân là
A.
B.
C.
D.
Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18π (dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu chìm trong nước. Thể tích nước còn lại trong bình bằng
A. 24π dm3
B. 54π dm3
C. 6π dm3
D. 12π dm3
Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB’ và A’C bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số có đúng ba điểm cực trị là
A.
B.
C.
D.
Cho parabol và đường tròn (C) có bán kính bằng 1 tiếp xúc với trục hoành đồng thời có chung một điểm duy nhất với (P) như hình vẽ bên. Tung độ của điểm A bằng
A. 3
B.
C.
D.
Ông A gửi 120 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau 10 năm, tổng số tiền lãi mà ông A nhận được là bao nhiêu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và ông A không rút tiền ra? (Lấy kết quả gần đúng đến hàng phần trăm).
A. 94,90 triệu đồng
B. 95,10 triệu đồng
C. 104,10 triệu đồng
D. 114,90 triệu đồng
Cho số phức z. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng song song , và một điểm A(-1;1;1) nằm trong khoảng giữa hai mặt phẳng đó. Gọi (S) là mặt cầu đi qua A và tiếp xúc với . Biết rằng khi (S) thay đổi thì tâm I của nó nằm trên một đường tròn cố định . Diện tích hình tròn giới hạn bởi bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân với . Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt đáy là trung điểm của AC. Biết góc giữa SC và (ABCD) là 45o, thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
Hai điểm A(xA;yA), B(xB;yB) thuộc đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến của đồ thị (C) tại các điểm đó song song với nhau, đồng thời ba điểm O(0;0), A, B tạo thành tam giác vuông tại O. Biết hai điểm A, B đều không thuộc trục tọa độ và điểm A có hoành độ dương. Giá trị xA+2yB là
A. -3
B. 9
C. 3
D. -9
Trong không gian Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua các điểm đồng thời tạo với mặt phẳng Oxy một góc α thỏa mãn . Biết rằng (P) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ âm. Khoảng cách từ gốc tọa độ tới (P) là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 4
B. 2
C. 6
D. 3
Cho hình chóp đều S.ABC có tất cả các cạnh đều bằng a. Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (ABC) và cắt các cạnh SA, SB, SC lần lượt tại A’,B’,C’. Tính diện tích của tam giác A’B’C’ biết .
A.
B.
C.
D.
Cho tập A={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Từ các phần tử của tập A có thể lập được bao nhiêu số có 6 chữ số đôi một khác nhau mà trong đó hai số chẵn không thể đứng cạnh nhau?
A. 27360
B. 37800
C. 34200
D. 36880
Với m, n là các số nguyên dương sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2; phương trình có hai nghiệm phân biệt x3, x4 thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A. 51
B. 46
C. 48
D. 53
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(1)=4 và f(x) = xf’(x)-2x3-3x2 với mọi x>0. Giá trị tích phân bằng
A. 5
B.
C. 46
D. 16
Cho hàm số f(x) = x3-6x2+9x. Đặt fk(x) = f(fk-1(x)) với k là số nguyên lớn hơn 1. Hỏi phương trình f5(x)=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 122
B. 120
C. 365
D. 363