Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 17)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R\{-1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1) 

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) 

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3) 

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞) 

Câu 2:

Tập xác định của hàm số y = (x-2)π là:

A. 0;+ 

B. 2;+. 

C. 0;+. 

D. 2;+. 

Câu 3:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên khoảng (-3;3) như hình bên dưới.

Khẳng định đúng là:

A. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng (-3;3) bằng 3. 

B. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng (-3;3) bằng 4. 

C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (-3;3) bằng -3. 

D. Hàm số không có giá trị lớn nhất trên khoảng (-3;3). 

Câu 4:

Cho f(x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. fxgxdx=fxdx.gxdx 

B. 2fxdx=2fxdx. 

C. fx+gxdx=fxdx+gxdx 

D. fxgxdx=fxdxgxdx 

Câu 5:

Cho 01fxdx=2 và 01gxdx=7, khi đó 012fx3gxdx bằng:

A. -12

B. 25

C. -25

D. 17

Câu 6:

Cho a,b,c > 0, a≠1. Chọn khẳng định sai.

A. logabc=logablogac. 

B. logabc=logab+logac. 

C. logab=cb=ac.  

D. logab+c=logab+logac. 

Câu 7:

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. x = -1

B. x = 1

C. x = 2

D. x = -3

Câu 8:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y23=z+11. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d?

A. M1;2;1. 

B. N2;3;1. 

C. Q2;3;1. 

D. P3;5;0. 

Câu 9:

Đồ thị hàm số y=x+14x1 có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào dưới đây?

A. x=14. 

B. y=14.  

C. x = -1

D. y = -1

Câu 10:

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x42x2+1. 

B. y=x3+3x+1. 

C. y=x33x+1. 

D. y=x33x2+1. 

Câu 11:

Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là:

A. 27. 

B. 2! 

C. C72. 

D. A72. 

Câu 12:

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2;1;3) trên đường Ox có tọa độ là:

A. (2;0;0)

B. (2;0;3)

C. (0;1;3)

D. (2;1;0)

Câu 13:

Nghiệm của phương trình log2(3x-8) = 2 là:

A. 12

B. 4

C. -4

D. 43

Câu 14:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;1). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là:

A. n=3;2;1. 

B. n=2;3;6. 

C. n=2;3;6. 

D. n=2;3;6. 

Câu 15:

Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại: 

A. {4;3} 

B. {3;5} 

C. {5;3} 

D. {3;4} 

Câu 16:

Cho khối nón có chiều cao h=2 và bán kính đáy r=3. Thể tích của khối nón đã cho bằng:

A. 24π

B. 6π 

C. 4π

D. 36π 

Câu 17:

Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M(3;-5). Xác định số phức liên hợp z¯ của z.

A. z¯=3+5i. 

B. z¯=5+3i. 

C. z¯=5+3i. 

D. z¯=35i. 

Câu 18:

Cho cấp số cộng (un) với u1 = 3 và u2 = 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng:

A. -6

B. 3

C. 12

D. 6

Câu 19:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm của phương trình 2f(x)+3=0 là:

A. 4. 

B. 2. 

C. 0. 

D. 3. 

Câu 20:

Tìm đạo hàm của hàm số y = ln(sinx).

A. y'=1sinx. 

B. y'=1sin2x. 

C. y'=tanx. 

D. y'=cotx. 

Câu 21:

Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng 2a. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón.

A. Sxq=πa2. 

B. Sxq=π2a2. 

C. Sxq=2πa2. 

D. Sxq=2π2a2. 

Câu 22:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, AC=a,BC=2a,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng:

A. 60o

B. 90o

C. 30o

D. 45o

Câu 23:

Số phức z = (1-i)(1+2i) có phần thực là:

A. -1

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 24:

Hiệu giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y = x3-3x2+2 là:

A. 4

B. -4

C. 2

D. -2

Câu 25:

Gọi S là tập nghiệm của phương trình 9x-10.3x+9=0. Tổng các phần tử của S bằng:

A. 1

B. 2

C. 10

D. 103

Câu 26:

Với a, b là các số dương tùy ý khác 1. Rút gọn P=logab6+loga2b6 ta được:

A. P=9logab. 

B. P=15logab. 

C. P=6logab. 

D. P=27logab. 

Câu 27:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x2=y11=z+23 và d2:x=12ty=tz=13t, t là tham số. Vị trí tương đối giữa d1 và d2 là:

A. d1 chéo d2.

B. d1 trùng d2.

C. d1 song song với d2.

D. d1 cắt d2

Câu 28:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên và đạo hàm f’(x) liên tục trên R. Giá trị của biểu thức 12f'xdx bằng:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 0

Câu 29:

Cho ba số thực dương a; b; c khác 1. Đồ thị các hàm số y=ax;y=bx;y=cx được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a<1<c<b. 

B. 1<a<c<b. 

C. 1<a<b<c. 

D. a<1<b<c. 

Câu 30:

Cho số phức z=a+bia,b. Số các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là:

I. Môđun của z là một số thực dương.

II. z2=z2.

III. z¯=iz=z.

IV. Điểm M(-a;b) là điểm biểu diễn của số phức z¯

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 31:

Cho z=x+x1i,x. Có bao nhiêu số thực x để z2 là số thuần ảo? 

A. 0. 

B. 1. 

C. 2. 

D. Vô số. 

Câu 32:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1;2;0) và N(5;-1;2). Mặt phẳng trung trực của đoạn MN có phương trình là:

A. 4x3y+2z252=0. 

B. 4x3y+2z+252=0. 

C. 4x3y+2z25=0.  

D. 4x3y+2z+25=0. 

Câu 33:

Một xe ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 16 m/s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp phanh tại điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=-2t+16 trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được cho tới khi dừng hẳn là:

A. 60 m. 

B. 64 m. 

C. 160 m. 

D. 96 m. 

Câu 34:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác ABC vuông tại A,AB=a,ABC^=30°, cạnh C’A hợp với mặt đáy góc 60o. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:

A. a36. 

B. a32. 

C. a336. 

D. a332. 

Câu 35:

Đồ thị hàm số y=x2+1x1 có bao nhiêu tiệm cận?

A. 3. 

B. 1. 

C. 0. 

D. 2. 

Câu 36:

Cho hình chóp S.ABC có BSC^=120°,CSA^=60°,ASB^=90°và SA=SB=SC. Gọi I là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. I là trung điểm AB. 

B. I là trọng tâm tam giác ABC. 

C. I là trung điểm AC. 

D. I là trung điểm BC. 

Câu 37:

Tìm x để hàm số y=x+4x2 đạt giá trị nhỏ nhất:

A. x=2 2. 

B. x=-2

C. x=1. 

D. x=2. 

Câu 38:

Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a được thiết diện là một hình chữ nhật có chiều dài bằng độ dài đường sinh của hình trụ, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Thể tích của khối trụ giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng:

A. 108πa3. 

B. 54πa3. 

C. 135πa3.

D. 1352πa3. 

Câu 39:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Số điểm cực trị của hàm số y = |f(x)| là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 40:

Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của Px=x2+1x330 là:

A. C3012. 

B. C3010. 

C. C3011. 

D. C3013. 

Câu 41:

Nếu 01f2xfxdx=5 và 01fx+12dx=36 thì 01fxbằng: 

A. 30. 

B. 31. 

C. 5. 

D. 10. 

Câu 42:

Cho phương trình ln2x22m+1lnx+34m1=0 (m là tham số). Tập hợp các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [e;e3] là:

A. 12;1. 

B. 12;1. 

C. 1;2. 

D. 12;1. 

Câu 43:

Bác Hoàng có một tấm thép mỏng hình tròn, tâm O, bán kính 4 dm. Bác định cắt ra một hình quạt tròn tâm O, quấn rồi hàn ghép hai mép của hình quạt tròn lại để tạo thành một đồ vật dạng mặt nón tròn xoay (tham khảo hình vẽ). Dung tích lớn nhất có thể của đồ vật mà bác Hoàng tạo ra bằng bao nhiêu? (bỏ qua phần mối hàn và độ dày của tấm thép).

A. 128π327dm3. 

B. 128π381dm3. 

C. 16π327dm3. 

D. 64π327dm3. 

Câu 44:

Cho hàm số fx=74x2khi0x14x2khix>1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) và các đường thẳng x=0, x=3, y=0 là:

A. 163. 

B. 10.

C. 293.

D. 9

Câu 45:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2=2z+z¯+4z1i=z3+3i

A. 4. 

B. 3. 

C. 1. 

D. 2. 

Câu 46:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu f’(x) như sau:

Hỏi hàm số y = f(x2-2x) có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 47:

Cho số phức z thỏa mãn z2iz¯2i=25. Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức w=2z¯2+3i là đường tròn tâm I(a;b) và bán kính c. Giá trị của a+b+c bằng: 

A. 20. 

B. 17. 

C. 18. 

D. 10. 

Câu 48:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;-2;6), B(0;1;0) và mặt cầu S:x12+y22+z32=25. Mặt phẳng (P): ax+by+cz-2=0 đi qua A, B và cắt mặt cầu theo giao tuyến (S) là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T=a+b+c.

A. T = 3

B. T = 4

C. T = 5

D. T = 2

Câu 49:

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O cạnh a, ABC^=60°,SAABCD,SA=3a2. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC) bằng:

A. 3a8. 

B. 5a8. 

C. 3a4. 

D. 5a4. 

Câu 50:

Đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=mx2+42mx62x+9 cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất khi m bằng:

A. 12. 

B. -12. 

C. 2

D. 1