Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 18)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm y = f’(x) như sau
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (-1;3).
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên .
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số có bao nhiêu cực trị?
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu cách xếp n đại biểu ngồi trên một băng ghế n chỗ?
A. n!
B. (n-1)!
C. n
D. n(n-1)
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình f(x) = 2 là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Trong không gian Oxyz, điểm M thỏa mãn . Tọa độ điểm M là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. x=-2
B. x=2
C. y=-2
D. y=2
Nghiệm của phương trình 2x+1 = 8 là
A. x=4
B. x=1
C. x=3
D. x=2
Cho cấp số cộng (un) có un = 2n+3. Số hạng đầu và công sai của cấp số cộng là
A. 5, 7
B. 3, 2
C. 2, 3
D. 5, 2
Khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a,2a,3a. Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức z1 = 4-2i, z2 = -2+i. Phần ảo của số phức bằng
A. i
B. -i
C. 1
D. -1
Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng . Tính khoảng cách d từ điểm M(1;-2;3) đến mặt phẳng (P).
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [-1;3] và có bảng biến thiên như sau
Giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x)+2 bằng trên đoạn [0;2] bằng
A. 0
B. -2
C. 3
D. -1
Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, BC=2a, chiều cao . Thể tích của khối chóp là
A.
B.
C.
D.
Diện tích của phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Cho các hàm số . Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Cho F(x) là một họ nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+2x thỏa mãn . Tính F(x).
A.
B.
C.
D.
Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Đặt . Tính theo .
A. -2a
B. a
C. 2a
D. -a
Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = x3-3x+2 trên đoạn [-3;3] bằng
A. -16
B. 20
C. 0
D. 4
Cho các số thực dương a, b thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho z1 = 2+i; z2 = 1-3i. Giá trị của bằng
A.
B. 3
C. 4
D. 15
Cho hàm số y = f(x) có . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Gọi D là tập xác định của hàm số . Khi đó tập D là
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số cộng (un) có u1 = -1; d=2; Sn = 483. Giá trị của n là
A. n=20
B. n=21
C. n=22
D. n=23
Cho F(x) là nguyên hàm của thỏa mãn F(2)=4. Giá trị F(-1) bằng
A.
B. 1
C.
D. 2
Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng?
A.
B.
C.
D.
Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình . Điểm M biểu diễn số phức là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Thể tích khối chóp là
A.
B.
C.
D.
Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=0 và x=4, biết rằng khi cắt bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0<x<4) thì được thiết diện là nửa hình tròn có bán kính .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I(2;1;-5) và tiếp xúc với mặt phẳng là
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai mặt phẳng (A’B’CD) và (ABC’D’) bằng
A. 30°
B. 60°
C. 45°
D. 90°
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn |z-3+i|=2 là
A. đường tròn .
B. đường thẳng
C. đường tròn
D. đường tròn
Một miếng tôn hình chữ nhật có kích thước là 4 x 6 được dùng để làm mặt trụ của một cái xô hình trụ, có hai phương án làm với chiều cao lần lượt là h=4 và h=6 làm được xô có thể tích tương đương là V1 và V2. Bỏ qua độ dày mép dán, tỉ số là
A. 1
B. 2
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) đi qua A(1;-2;3) và song song mặt phẳng (Oxy) thì phương trình mặt phẳng (α) là
A.
B.
C.
D.
Tổng tất cả các nghiệm nguyên không âm của bất phương trình bằng
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Biết rằng với a,b,c là các số nguyên. Tính S=a+b+c.
A. S=1
B. S=0
C. S=2
D. S=-2
Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(|x+m|)=m có 4 nghiệm phân biệt là
A. 0
B. Vô số
C. 2
D. 1
Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó có 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm là
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về phía bên phải trục tung.
A. m<0
B. m<1
C. m>2
D. m>0
Trong mặt phẳng (P) cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 5 và đường tròn (C) có tâm A, đường kính 10. Thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay mô hình quanh trục là đường AC bằng
A.
B.
C.
D.
Gọi z0≠1 là một nghiệm phức của phương trình z3-1=0. Giá trị biểu thức bằng
A. 2018
B. 2019
C. 2020
D. -2018
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp tâm giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Điều kiện của tham số m để phương trình có nhiều hơn một nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng (-10;10) để hàm số đồng biến trên khoảng (1;2)?
A. 20
B. 10
C. 11
D. 9
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AD=2a, SA vuông góc với đáy và . Gọi H là hình chiếu của A lên SB. Khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCD) bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng d: y=x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác OAB đều (với O là gốc tọa độ) bằng
A. 6
B. 7
C. 4
D. 3