Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 27)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD. Thể tích V của khối chóp A.GBC là

A. V = 3

B. V = 4

C. V = 6

D. V = 5

Câu 2:

Giá trị của biểu thức P=7+4320224372021 là

A. P=7+43

B. P=7+43

C. P=1

D. P=7+432020

Câu 3:

Phương trình 9x3.3x+2 = 0 có hai nghiệm x1, x2 (x1<x2). Giá trị biểu thức A = 2x1+3x2

A. 4log32

B. 1

C. 3log32

D. 2log23

Câu 4:

Cho hàm số f(x) = ln(x22x+5). Tập nghiệm của bất phương trình f’(x)>0 là

A. 2;+

B. 1;+

C. 2;+

D. 1;+

Câu 5:

Tìm môđun của số phức z = (43i)2+(1+2i)3

A. z=2137

B. z=2371

C. z=2173

D. z=2317

Câu 6:

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=a,BC=a10 . Thể tích của khối nón khi quay tam giác ABC quanh trục AC là

A. 3πa3

B. πa3

C. 2πa3

D. 10πa3

Câu 7:

Giá trị tích phân 0100x.e2xdx bằng

A. 14199e2001

B. 12199e2001

C. 14199e200+1

D. 12199e200+1

Câu 8:

Cho hàm số y=2cos2x+cosx+1cosx+1. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho. Khi đó M+m bằng

A. –4. 

B. –5. 

C. –6. 

D. 3. 

Câu 9:

Số phức z = i5+i4+i3+i2+i+12020 có phần ảo là

A. 21010

B. 21010

C. 2020

D. 0

Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có phương trình đường phân giác trong góc A là x1=y64=z63. Biết rằng điểm M(0;5;3) thuộc đường thẳng AB và điểm N(1;1;0) thuộc đường thẳng AC. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng AC?

A. u=1;2;3

B. u=0;1;3

C. u=0;2;6

D. u=0;1;3

Câu 11:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x5+1x trên khoảng (0;+∞) là

A. min0;+fx=3

B. min0;+fx=5

C. min0;+fx=2

D. min0;+fx=3

Câu 12:

Cho log3 = m; ln3 = n. Hãy biểu diễn ln 30 theo m và n.

A. ln30=nm+1

B. ln30=mn+n

C. ln30=m+nn

D. ln30=nm+n

Câu 13:

Một vật chuyển động với gia tốc a(t) = –20(1+2t)–2 (m/s2). Khi t=0 thì vận tốc của vật là 30m/s. Quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây bằng

A. 36m. 

B. 48m. 

C. 42m. 

D. 49m. 

Câu 14:

Phương trình log3(x22x) = log3(2x3) có bao nhiêu nghiệm?

A. 3. 

B. 2. 

C. 1. 

D. 0. 

Câu 15:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;2;–2), B(2;2;–4). Giả sử I(a;b;c) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB. Giá trị biểu thức T=a2+b2+c2

A. T = 8

B. T = 2

C. T = 6

D. T = 14

Câu 16:

Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1;2;–3) và đường thẳng :x21=y+12=z12. Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt Δ tại hai điểm A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 20 là

A. x+12+y+22+z32=41

B. x12+y22+z+32=41

C. x+12+y+22+z32=29

D. x12+y22+z+32=29

Câu 17:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong số các mệnh đề sau đối với hàm số g(x)=f(2–x)–2?

I. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (–4;–2).

II. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (0;2).

III. Hàm số g(x) đạt cực tiểu tại điểm –2.

IV. Hàm số g(x) có giá trị cực đại bằng –3.

A. 3. 

B. 2. 

C. 1. 

D. 4. 

Câu 18:

Người ta làm tạ tập cơ tay như hình vẽ với hai đầu là hai khối trụ bằng nhau và tay cầm cũng là khối trụ. Biết hai đầu là hai khối trụ đường kính đáy bằng 12, chiều cao bằng 6, chiều dài tạ bằng 30 và bán kính tay cầm là 2. Thể tích vật liệu làm nên tạ tay đó bằng

Người ta làm tạ tập cơ tay như hình vẽ với hai đầu là (ảnh 1)

A. 108π.

B. 6480π.

C. 502π.

D. 504π. 

Câu 19:

Cho hàm số y=x22m+1xm+2x+1Cm. Điểm cố định của họ đường cong (Cm) là

A. 12;132

B. 23;123

C. 43;2

D. 53;212

Câu 20:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông. Hình chiếu vuông góc H của S nằm trong hình vuông ABCD. Hai mặt phẳng (SAD), (SBC) vuông góc với nhau. Góc giữa hai mặt phẳng (SAB), (SBC) bằng 60°, góc giữa hai mặt phẳng (SAB), (SAD) bằng 45°. Biết rằng khoảng cách từ H tới (SAB) bằng a. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. V=4a333

B. V=2a363

C. V=a363

D. V=2a333

Câu 21:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAABCD, SA=x. Giá trị của x để đường thẳng SB và mặt phẳng (SCD) hợp với nhau góc α = 30o

A. x=2a

B. x=a

C. x=a2

D. x=a3

Câu 22:

Giá trị của tham số m để phương trình 16x3.4x+1+m=0 có hai nghiệm thực trái dấu là

A. 0 < m < 36. 

B. 11 < m < 36. 

C. 0 < m < 11. 

D. 0 < m < 13. 

Câu 23:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x33x212x+1 (C) song song với đường thẳng d: 12x+y có dạng là y=ax+b. Giá trị của biểu thức 2a+b bằng

A. 0. 

B. –23. 

C. –24. 

D. –23 hoặc –24. 

Câu 24:

Giá trị thực lớn hơn 1 của tham số m thỏa mãn 1mln2xdx=m.lnmlnm2+21000 là

A. m=21000

B. m=21000+1

C. m=2999+1

D. m=2999+2

Câu 25:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên M và có đồ thị (C). Biết hai tiếp tuyến với (C) tại điểm x0=1 tạo với nhau một góc 45°, hai tiếp tuyến này cùng với trục hoành tạo thành một tam giác nhọn có số đo ba góc lập thành một cấp số cộng. Biết rằng biểu thức A=limx1+fxf2xx1 dương. Khi đó giá trị của A bằng

A. 2

B. 2+23

C. 3+2

D. 3+1

Câu 26:

Xét số thực m=log2log2...2, biểu thức có 2021 dấu căn thức. Phương trình xm+x=mm có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 1. 

B. 2. 

C. 3. 

D. 0. 

Câu 27:

Để thực hiện kế hoạch kinh doanh, ông A cần chuẩn bị một số vốn ngay từ bây giờ. Ông có số tiền là 500 triệu đồng gửi tiết kiệm với lãi suất 0,4%/tháng theo hình thức lãi kép. Sau 10 tháng, ông A gửi thêm vào 300 triệu nhưng lãi suất các tháng sau có thay đổi là 0,5% tháng. Hỏi sau 2 năm kể từ lúc gửi số tiền ban đầu, số tiền ông A nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? (Không tính phần thập phân)

A. 879693510 đồng. 

B. 879693600 đồng. 

C. 901727821 đồng. 

D. 880438640 đồng. 

Câu 28:

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z¯4+3i=2 là đường tròn có tâm I, bán kính R. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn là

A. I4;3, R=4

B. I4;3, R=2

C. I4;3, R=2

D. I4;-3, R=4

Câu 29:

Cho hình chóp S.ABC có SC=a2, tam giác SAB đều cạnh a và tam giác SAC vuông tại A. Mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp SABC là

A. 4πa33

B. πa36

C. 4πa3

D. πa332

Câu 30:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S1) có tâm I(2;1;0), bán kính bằng 3 và mặt cầu (S2) có tâm J(0;1;0), bán kính bằng 2. Đường thẳng Δ thay đổi tiếp xúc với cả hai mặt cầu (S1), (S2). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm A(1;1;1) đến đường thẳng Δ. Giá trị tổng M+m bằng

A. 5

B. 52

C. 6

D. 62

Câu 31:

Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5Cn1Cn2=5. Hệ số a của x4 trong khai triển của biểu thức 2x+1x2n là

A. a=11520

B. a=256

C. a=45

D. a=3360

Câu 32:

Cho hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y = f’(x) như hình bên. Hàm số gx=fx2+2x+3x2+2x+2 đồng biến trên khoảng nào?

Cho hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y = f’(x) như hình bên (ảnh 1)

A. 12;+

B. ;12

C. ;1

D. 1;+

Câu 33:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [0;2] có đồ thị như hình vẽ. Biết S1, S2 có diện tích lần lượt là 1 và 5. Tích phân 02xf'xdx bằng

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [0;2] có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

A. –2. 

B. –12. 

C. 6. 

D. 4.

Câu 34:

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) với a, b, c dương. Biết A, B, C di động trên các tia Ox, Oy, Oz sao cho a+b+c=2. Biết rằng khi a, b, c thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng (P) cố định. Khoảng cách từ M(2020;1;–2021) tới mặt phẳng (P) bằng

A. 33

B. 202033

C. 233

D. 201933

Câu 35:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên [0;3], thỏa mãn f3x.fx=1fx1 với mọi x0;3 và f0=12. Tính tích phân I=03xf'x1+f3x2.f2xdx

A. I=12

B. I=1

C. I=32

D. I=52

Câu 36:

Để tính diện tích xung quanh của một khối cầu bằng đá, người ta thả nó vào một chiếc thùng hình trụ có chiều cao 2m, bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy bằng 0,5 m và chứa một lượng nước có thể tích bằng 18 thể tích khối trụ. Sau khi thả khối cầu bằng đá vào khối trụ người ta đo được mực nước trong khối trụ cao gấp ba lần mực nước ban đầu khi chưa thả khối cầu. Hỏi diện tích xung quanh của khối cầu gần bằng với kết quả nào được cho dưới đây?

Để tính diện tích xung quanh của một khối cầu bằng đá (ảnh 1)

A. 2,6 m2 

B. l,5 m2

C. 3,4 m2 

D. l,7 m

Câu 37:

Cho hai số phức z1=x1+y1z2=x2+y2 x1,x2,y1,y2 thỏa mãn z1iz1+23i=1;z2+iz21+i=2. Khi z1z2 đạt giá trị nhỏ nhất thì x1+x2+y1+y2 có giá trị bằng

A. 0

B. 2

C. 4

D. 22

Câu 38:

Cho hàm số y = x33x+2 có đồ thị cắt đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3;20) và có hệ số góc m. Giá trị của m để đường thẳng d cắt (C) tại ba điểm phân biệt là

A. m154

B. 154<m<24m>24

C. 154m<24m>24

D. m>154

Câu 39:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AC=23a, BD=2a; hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng a32. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. 2a333

B. a333

C. a336

D. a332

Câu 40:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+y2z+m=0 và mặt cầu (S): x2+y2+zh2x+4y6z2=0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (T) có chu vi bằng 4π3

A. 3. 

B. 4. 

C. 2. 

D. 1. 

Câu 41:

Cho đường cong (C):y = 8x27x3 và đường thẳng y=m cắt (C) tại hai điểm phân biệt nằm trong góc phần tư thứ nhất của hệ trục tọa độ Oxy và chia thành 2 miền phẳng (gạch sọc và kẻ caro) có diện tích bằng nhau (tham khảo hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho đường cong (C): y = 8x–27x3 và đường thẳng y=m cắt (C) (ảnh 1)

A. 0<m<12

B. 12<m<1

C. 1<m<32

D. 32<m<2

Câu 42:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD, SA=2a. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. V=2a33

B. V=a3156

C. V=a31512

D. V=2a3

Câu 43:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, BC=2a, SA vuông góc với đáy, SA=a, I thuộc cạnh SB sao cho SI=13SB, J thuộc cạnh BC sao cho JB=JC. Thể tích khối tứ diện ACIJ là

A. a39

B. a36

C. a312

D. a33

Câu 44:

Đồ thị của hàm số y=x48x3+22x224x+62 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 5. 

B. 3. 

C. 7. 

D. 9. 

Câu 45:

Cho biểu thức P=2x+214y2 trong đó x, y là 2 số thực thỏa mãn 26y3+32yxx3=3xyx+y. Biết rằng giá trị lớn nhất của P có dạng a.b1c với a, b, c. Giá trị của biểu thức a+b–c là

A. 3. 

B. 2. 

C. 4. 

D. 5. 

Câu 46:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [–2019;2019] sao cho hàm số y=x36x2+9mx+2m2 có 5 điểm cực trị?

A. 2019. 

B. 2021. 

C. 2022. 

D. 2020. 

Câu 47:

Trong một hình tứ diện ta tô màu các đỉnh, trung điểm các cạnh, trọng tâm các mặt và trọng tâm tứ diện. Chọn ngẫu nhiên 4 điểm trong số các điểm đã tô màu, xác suất để 4 điểm được chọn có thế tạo thành bốn đỉnh của một tứ diện là

A. 188273

B. 10091365

C. 245273

D. 136195

Câu 48:

Cho số phức z thỏa mãn |z–1–i|=1. Khi 3|z|+2|z–4–4i| đạt giá trị lớn nhất, giá trị |z| bằng

A. 3

B. 2

C. 2+1

D. 3

Câu 49:

Cho dãy số (un) xác định bởi công thức u1=1;u2=2un+2=2un.un+1un+un+1,n*. Giới hạn của dãy (un) bằng

A. 56

B. 67

C. 32

D. 23

Câu 50:

Trong không gian Oxyz, biết rằng với mọi tham số thực a thay đổi thì mặt phẳng (P): 2sinacosax+2sina+cosay+6cosaz+sina+3cosa2=0 luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định có bán kính R là

A. R=22

B. R=2

C. R=24

D. R=12