Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 28)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong A, B lần lượt là diểm biểu diễn các số phức z1, z2. Trọng tâm G của tam giác OAB là điểm biểu diễn số phức như trong hình vẽ. Giá trị z12+z22+z32 bằng:

Trong A, B lần lượt là diểm biểu diễn các số phức z1, z2 (ảnh 1)

A. 799.

B. 1969.

C. 494.

D. 974.

Câu 2:

Hàm số y=log73x+1 có tập xác định là:

A. 13;+.

B. ;13.

C. 0;+.

D. 13;+.

Câu 3:

Phương trình log2cotxtanx=1+cos2xsin2x với x0;π4 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 4:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Số điểm cực đại của hàm số đã cho bằng:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 5:

Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên [0;1], biết F1=2 và 11x+1Fxdx=1. Giá trị tích phân S=11x+12fxdx là:

A. S=6

B. S=3

C. S=2

D. S=9

Câu 6:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Đồ thị hàm số (ảnh 1)

Đồ thị hàm số y=1f2020x2 có bao nhiêu tiệm cận đứng?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 0

Câu 7:

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P:3x2y+2z5=0 và Q:4x+5yz+1=0. Các điểm A, B phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q). Khi đó AB cùng phương với vectơ nào sau đây?

A. w=3;2;2.

B. v=8;11;23.

C. k=4;5;1.

D. u=8;11;23.

Câu 8:

Giá trị lớn nhất M của hàm số y=fx=x55x320x+2 trên đoạn [−1;3] là:

A. M = 26

B. M = 46

C. M = -46

D. M = 50

Câu 9:

Cho log1215=a. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. log225+log25=5a2.

B. log25=a.

C. log54=2a.

D. log215+log2125=3a.

Câu 10:

Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, V1 là thể tích tứ diện A’ABD. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. V=3V1.

B. V=4V1.

C. V=6V1.

D. V=2V1.

Câu 11:

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng a3. Thể tích khối chóp A’.ABCD bằng:

A. 22a3.

B. a33.

C. a3.

D. 22a33.

Câu 12:

Cho các phát biểu sau:

(1): Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại x0 khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm qua x0.

(2): Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của đạo hàm.

(3): Nếu f’(x0) = 0 và f”(x0) = 0 thì x0 không phải là cực trị của hàm số đã cho.

(4): Nếu f’(x0) = 0 và f”(x0) > 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0.

(5): Nếu f’(x0) = 0 và f”(x0) > 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0.

Số phát biểu đúng là:

A. 1. 

B. 2.

C. 3. 

D. 4. 

Câu 13:

Cho hàm số gx=xx2tsintdt xác định với mọi x > 0. Tính g’(x) được kết quả:

A. g'x=x2sinx2sinxx4.

B. g'x=2x2sinx2sinx2x4.

C. g'x=2x2sinx2sinxx4.

D. g'x=x2sinx2sinx2x4.

Câu 14:

Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=mx+4x+m nghịch biến khoảng (1;+∞) là:

A. 1m2.

B. 1m<2.

C. 2<m<2.

D. 0<m<2.

Câu 15:

Thể tích của khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và diện tích xung quanh bằng 2πa2 là:

A. πa33.

B. πa333.

C. πa336.

D. πa332.

Câu 16:

Cho mặt cầu S(O;r) và một điểm A với OA > R. Từ A dựng các tiếp tuyến với mặt cầu S(O;r), gọi M là tiếp điểm bất kì. Tập hợp các điểm M là:

A. một hình nón. 

B. một đường tròn. 

C. một đường thẳng. 

D. một mặt phẳng. 

Câu 17:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;−3;2). Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và cắt các trục tọa độ tại A, B, C thỏa mãn OA = OB = OC ≠ 0?

A. 1. 

B. 2. 

C. 3. 

D. 4. 

Câu 18:

Cho hai số thực x, y thỏa mãn x0;y0x+y=1. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=4x2+3y4y2+3x+25xy. Khi đó có giá trị bằng:

A. 46

B. 198316.

C. 2152.

D. 108

Câu 19:

Có một mảnh bìa hình chữ nhật ABCD với AB=4a, AD=2a. Người ta đánh dấu M là trung điểm của AB, NP là các điểm thuộc CD sao cho DN=CP=a. Sau đó người ta cuốn mảnh bìa lại sao cho cạnh BC trùng với cạnh AD tạo thành một hình trụ. Thể tích của tứ diện AMNP với các đỉnh A, M, N, P nằm trên hình trụ vừa tạo thành bằng:

một mảnh bìa hình chữ nhật ABCD với AB=4a, AD=2a (ảnh 1)

A. 4a33π2.

B. 8a33π2.

C. 16a33π2.

D. 32a33π2.

Câu 20:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và a > 0. Giả sử rằng với mọi x0;a, ta có f(x) > 0 và fxfax=1. Giá trị tích phân I=0adx1+fx là:

A. I=a2.

B. I=2a.

C. I=a3.

D. I=alna+1.

Câu 21:

Trên mặt phẳng phức, tập hợp các số phức z=x+yi thỏa mãn z+2+i=z¯3i là đường thẳng có phương trình:

A. y=x+1.

B. y=-x+1.

C. y=x1.

D. y=x1.

Câu 22:

Cho hàm số fx=x33x+m+2. Có bao nhiêu số nguyên dương m50 sao cho với mọi bộ ba số thực a,b,c1;3 thì f(a), f(b), f(c) là độ dài ba cạnh một tam giác nhọn?

A. 0. 

B. 5. 

C. 2. 

D. 1.

Câu 23:

Biết đồ thị hàm số y=mnx2+mx+1x2+mx+n6 (m, n là tham số) nhận trục hoành và trục tung làm hai đường tiệm cận. Giá trị của tổng bằng:

A. 6

B. -6

C. 8

D. 12

Câu 24:

Cho hàm số f(x) liên tục, có đạo hàm tới cấp hai trên R và f0=0,f2=2,f'0=1 và 02x23x+2f''xdx=10. Giá trị tích phân I=02fxdx là:

A. -2

B. 5

C. 2

D. -5

Câu 25:

Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O’ lấy điểm B sao cho. Thể tích khối tứ diện OO’AB theo a là:

A. V=3a36.

B. V=3a312.

C. V=3a38.

D. V=3a34.

Câu 26:

Cho a là số thực dương a≠1. Biết bất phương trình 2logaxx1 có nghiệm đúng với mọi x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a7;8.

B. a3;5.

C. a2;3.

D. a8;+.

Câu 27:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z2i=1+iz là một đường tròn. Tọa độ tâm I của đường tròn là:

A. I(0;1)

B. I(-1;0)

C. I(0;-2)

D. I(1;0)

Câu 28:

Cho a=log712 và b=log1214. Biểu diễn c=log8454 theo a và b, ta được kết quả:

A. c=2a+51+aba+1.

B. c=a+13a51+ab.

C. c=a+13a+51+ab.

D. c=3a+51aba+1.

Câu 29:

Hàm số y = f(x) có f(−2) = f(2) = 0 và y = f’(x) như hình vẽ. Hàm số gx=f3x2 nghịch biến trên khoảng nào?

Hàm số y = f(x) có f(−2) = f(2) = 0 và y = f’(x) như hình vẽ (ảnh 1)

A. 2;2.

B. 1;2.

C. 2;5.

D. 5;+.

Câu 30:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4;2;−6), B(2;4;1). Gọi d là đường thẳng đi qua trọng tâm tam giác ABO sao cho tổng khoảng cách từ A, B đến d là lớn nhất. Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. u=13;8;6.

B. u=13;8;6.

C. u=13;8;6.

D. u=13;8;6.

Câu 31:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) chứa d:x11=y+21=z2 và tạo với trục Oy một góc lớn nhất. Phương trình mặt phẳng (P) có dạng P:x+by+cz+d=0. Giá trị b+c+d là:

A. 5. 

B. 9. 

C. 10. 

D. 12.

Câu 32:

Có 12 bạn học sinh trong đó có đúng một bạn tên A và đúng một bạn tên B. Xếp ngẫu nhiên 12 học sinh vào một bàn tròn và một bàn dài mỗi bàn 6 học sinh. Xác suất để hai bạn A và B ngồi cùng bàn và cạnh nhau bằng:

A. 110.

B. 15.

C. 112.

D. 16.

Câu 33:

Cho hàm số fx=x33x2+x+32. Phương trình ffx2fx1=1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 4 nghiệm. 

B. 9 nghiệm. 

C. 6 nghiệm. 

D. 5 nghiệm.

Câu 34:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;2;2) và mặt cầu S:x2+y2+z12=4. Từ điểm A kẻ 3 tiếp tuyến AB, AC, AD với mặt cầu (S), trong đó B, C, D là các tiếp điểm. Phương trình mặt phẳng (BCD) là:

A. 2x+2y+z5=0.

B. 2x+2y+z+1=0.

C. 2x+2y+z1=0.

D. 2x+2y+z3=0.

Câu 35:

Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn u2100u11. Đặt fx=x33x2. Biết flogu2+4=flogu1. Số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho un>102020 là:

A. 1012. 

B. 2020. 

C. 2019. 

D. 1011.

Câu 36:

Cho tích phân I=1212xln1+x1xex+1dx=alnb+c thì giá trị của a−b+c là:

A. ab+c=238.

B. ab+c=178.

C. ab+c=318.

D. ab+c=238.

Câu 37:

Gọi m là số thực dương sao cho đường thẳng y = m+1 cắt đồ thị hàm số y=x43x22 tại hai điểm A, B thỏa mãn tam giác OAB vuông tại O (O là gốc tọa độ). Kết luận nào sau đây đúng?

A, m74;94.

B. m12;34.

C. m34;54.

D. m54;74.

Câu 38:

Cho hàm số y=x3+ax2+bx+c. Giả sử A, B là các điểm cực trị của đồ thị hàm số. Biết rằng AB đi qua gốc tọa độ. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=abc+ab+c là:

A. -9

B. 259.

C. 1625.

D. 1

Câu 39:

Giá trị của m để bất phương trình 1+log5x2+1log5mx2+4x+m thỏa mãn với mọi x là:

A. 1<m0.

B. 1<m<0.

C. 2<m3.

D. 2<m3.

Câu 40:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;2;1), B(3;−1;1) và C(−1;−1;1). Gọi (S1) là mặt cầu có tâm A, bán kính bằng 2; (S2) và (S3) là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B, C và bán kính bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu (S1), (S2), (S3)?

A. 5. 

B. 7. 

C. 6. 

D. 8.

Câu 41:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x21=y+12=z3 và hai điểm A(2;0;3), B(2;−2;−3). Biết M(a;b;c) điểm thuộc d thỏa mãn MA4+MB4 nhỏ nhất. Giá trị biểu thức 2a+3b+c bằng:

A. -

B. 1. 

C. 0. 

D. 2.

Câu 42:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích các hình phẳng (A), (B) lần lượt bằng 3 và 7. Tích phân 0π2cosx.f5sinx1dx bằng:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

A. 45.

B. 2.

C. 45.

D. -2.

Câu 43:

Cho hình chóp tam giác có đáy là một tam giác vuông cân, cạnh huyền bằng 10 m sao cho các cạnh bên của chóp hợp với đáy các góc 45o,45o,60o. Khi đó thể tích của khối chóp nằm trong khoảng nào sau đây?

A. (40;45)

B. (35;40)

C. (45;50)

D. (50;45)

Câu 44:

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân với AB=AC=a và góc BAC^=120°, cạnh bên BB’=a. Gọi I là trung điểm CC’. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB’I) là:

A. 3010.

B. 303.

C. 310.

D. 103.

Câu 45:

Người ta cần làm một hộp theo dạng một khối lăng trụ đều không nắp với thể tích lớn nhất từ một miếng tôn hình vuông có cạnh là 1 mét. Thể tích của hộp cần làm là:

A. V=19m3.

B. V=29m3.

C. V=427m3.

D. V=227m3.

Câu 46:

Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P=z+i+2z2i. Giá trị của biểu thức E=M2m2 là:

A. E=492.

B. E=92.

C. E=20.

D. E=812.

Câu 47:

Cho hàm số y=fx=ax2+bx+c có đồ thị (C) như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f2x+m2fx+m3=0 có 6 nghiệm phân biệt?

Cho hàm số y = f(x) = ax^2 +bx+c có đồ thị (C) như hình vẽ. Có bao (ảnh 1)

A. 1. 

B. 4. 

C. 3. 

D. 2.

Câu 48:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi m là số nghiệm thực của phương trình: f4fx712fx+24=84fx.

Khẳng định nào sau đây đúng?

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi m là (ảnh 1)

A. m = 1

B. m = 3

C. m = 5

D. m = 7

Câu 49:

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập các số tự nhiên có tám chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một số vừa lập. Xác suất để lấy được số chia hết cho 1111 là:

A. 835.

B. 12520.

C. 1630.

D. 1105.

Câu 50:

Cho các hàm số y=x3 và y=x13 cùng xét trên có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi các điểm A và B lần lượt nằm trên các đồ thị đó sao cho AOB là tam giác đều. Biết rằng tồn tại hai tam giác như vậy với diện tích lần lượt là S1 và S2 trong đó S1 < S2. Tỷ số S2S1 bằng:

Cho các hàm số y = x^2 và y = x^1/2 cùng xét trên có (ảnh 1)

A. 97+563.

B. 7+43.

C. 26+153.

D. 91+403.