Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 29)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;3,B2;1;6 và mặt phẳng P:x+2y+z3=0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa AB và tạo với mặt phẳng (P) một góc α thỏa mãn cosα=36.

A. 4xy+3z+15=0 hoặcxy3=0

B. 4x+y+3z+15=0 hoặc xz3=0

C. 4xy3z+15=0 hoặc xy+3=0

D. 4x+y+3z+15=0 hoặc xz+3=0

Câu 2:

Trong mặt phẳng (xOy), gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1=2i; z2=46i. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó điểm I biểu diễn số phức

A. z=2i

B. z=12i

C. z=24i

D. z=1i

Câu 3:

Cho các số thực dương a > b > 1 > c. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. logab>1>logbc>0

B. 1>logab>logbc>0

C. logab>1>0>logbc

D. 1>logab>0>logbc

Câu 4:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số y = ax^3 +bx^2 +cx+d có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

A. a>0,b>0,c>0,d>0

B. a>0,b>0,c<0,d>0

C. a>0,b<0,c<0,d>0

D. a>0,b<0,c<0,d<0

Câu 5:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x24x+54x2 trên khoảng (2;+∞).

A. min2;+y=0

B. min2;+y=13

C. min2;+y=23

D. min2;+y=21

Câu 6:

Cho phương trình 8x+1+8.0,53x+3.2x+3=12524.0,5x. Khi đặt t=2x+12x, phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?

A. 8t33t12=0

B. 8t3+3t2t10=0

C. 8t3125=0

D. 8t3+t36=0

Câu 7:

Cho hàm số f(x) liên tục trên 1;+ và 03fx+1dx=4. Tính 12x.f(x)+2dx

A. I = 5

B. I = 7

C. I = 16

D. I = 12

Câu 8:

Cho hàm số y=3x+2. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. y'1=27ln3

B. y'1=9ln3

C. y'1=27ln3

D. y'1=9ln3

Câu 9:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=12ty=3z=5+3t. Trong các véctơ sau, véctơ nào là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. a3=2;0;3

B. a1=2;3;3

C. a1=1;3;5

D. a1=2;3;3

Câu 10:

Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2a, vẽ tia Ax trên nửa mặt phẳng chứa B bờ là đường thẳng qua A sao cho điểm B luôn cách tia Ax một đoạn bằng a. Gọi H là hình chiếu của B lên tia, khi tam giác AHB quay quanh trục AB thì đường gấp khúc AHB vẽ thành mặt tròn xoay có diện tích xung quanh bằng

A. 2+2πa22

B. 3+3πa22

C. 1+3πa22

D. 32πa22

Câu 11:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, AD=2a, cạnh SA vuông góc với đáy và SB tạo với đáy một góc 60o. Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho AM=a32. Mặt phẳng (BCM) cắt cạnh SD tại N. Tính thể tích V của khối chóp S.BCNM.

A. V=a334

B. V=a333

C. V=a332

D. V=a336

Câu 12:

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=x+msinx+cosx đồng biến trên R.

A. m22

B. m22

C. m22

D. m22

Câu 13:

Khối chóp S.ABCD có cạnh đáy là hình thoi cạnh a, SA=SB=SC=a, cạnh SD thay đổi. Thể tích khối chóp S.ABCD lớn nahát khi độ dài cạnh SD

A. a32

B. a62

C. a

D. 2a3

Câu 14:

Cho biết fx=exe2xtln20tdt, hàm số y = f(x) đạt giá trị cực trị khi

A. x=212ln2

B. x=212ln2

C. x=212ln2

D. x=212ln2

Câu 15:

Thiết diện qua trục của hình nón (N) là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính bán kính đáy R của hình nón.

A. R=a2

B. R=a22

C. R=a4

D. R=a2

Câu 16:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A2;1;3,B1;1;0 và mặt phẳng P:x2y+z+3=0. Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng (P) sao cho BM nhỏ nhất. Mặt phẳng (Q) qua A, M và góc giữa hai mặt phẳng (P), (Q) là lớn nhất. Phương trình mặt phẳng (Q) là

A. Q:2x+y+4z+15=0

B. Q:x+y+3z+10=0

C. Q:x+y+z=0

D. Q:x+2y+3z+5=0

Câu 17:

Kim tự tháp Maya (Pyramid Maya) được xây dựng bởi người Maya (một bộ tộc thổ dân châu Mỹ đã từng sinh sống 2.000 năm trước tại Mexico). Một kim tự tháp được thiết kế như sau:

Tầng thứ nhất là 1 viên đá hình lập phương.

Tầng thứ 2 có 1 viên đá trung tâm và 8 viên đá xung quanh tổng cộng có 9 viên đá.

Tầng thứ 3 có 9 viên đá trung tâm và 16 viên đá xung quanh tổng cộng có 25 viên đá.

Cứ tiếp tục như vậy cho đến các tầng tiếp theo.

Hỏi nếu một kim tự tháp có 15 tầng thì số lượng viên đá hình lập phương là

Kim tự tháp Maya (Pyramid Maya) được xây dựng bởi (ảnh 1)

A. 4495 

B. 1135 

C. 2375 

D. 4855 

Câu 18:

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên các khoảng (∞;0), (0;+∞) và có bảng biến thiên như sua: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f(x) tại 3 điểm phân biệt.

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên các khoảng (ảnh 1)

A. 4m<0

B. 4<m<0

C. 7<m<0

D. 4<m0

Câu 19:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có thể tích 216cm3 và diện tích của tam giác ABC’ bằng 243cm2. Tính sin góc giữa AB và mặt phẳng (A’BC).

A. sinα=34

B. sinα=1313

C. sinα=25

D. sinα=35

Câu 20:

Cho số phức z thỏa mãn iz+2i=0. Khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ Oxy đến điểm M(3;4) là

A. 25

B. 13

C. 210

D. 22

Câu 21:

Biết đồ thị hàm số C:y=x3+ax2+bx+c đi qua điểm A(1;6) và có cực đại bằng 4 tại x = −1. Tính giá trị của hàm số tại x = 3.

A. y3=44

B. y3=36

C. y3=22

D. y3=12

Câu 22:

Cho hàm số y = f(x) xác định, có đạo hàm trên R thỏa mãn: fx+22+fx+23=10x. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm có hoành độ bằng 2 là:

A. y=2x5

B. y=2x3

C. y=2x+5

D. y=2x+3

Câu 23:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y=gx=f2xfxm có đúng 3 tiệm cận đứng?

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4 

Câu 24:

Trong mặt phẳng cho một hình lục giác đều cạnh bằng 2. Thể tích của hình tròn xoay có được khi quay hình lục giác đó quanh đường thẳng đi qua hai đỉnh đối diện của nó bằng

A. 2π 

B. 6π 

C. 8π 

D. π

Câu 25:

Cho x > 0 và y thỏa mãn: x2xy+3=02x+3y14. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3x2yxy22xx21. Khi đó tích M.m có giá trị bằng

A. 32 

B. 16 

C. 9 

D. -16 

Câu 26:

Nếu log8a+log4b2=5 và log4a2+log8b=7 thì giá trị của log2ab bằng

A. 9 

B. 18 

C. 1 

D. 3 

Câu 27:

Biết số phức z thỏa mãn z11 và zz¯ có phần ảo không âm. Phần mặt phẳng biểu diễn số phức z có diện tích là

A. π

B. 2π

C. π2

D. π2

Câu 28:

Cho đồ thị C:y=fx=x. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), đường thẳng x = 9 và trục Ox. Cho điểm M thuộc đồ thị (C) và điểm A(9;0). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi cho (H) quay quanh trục Ox, V2 là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác AOM quay quanh trục Ox. Biết rằng V1=2V2. Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng OM.

Cho đồ thị (C): y = f(x) = căn bậc hai của x. Gọi (H) là (ảnh 1)

A. S=3

B. S=27316

C. S=332

D. S=43

Câu 29:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y = f’(x) như hình vẽ. Hàm số gx=2fxx2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y = f’(x) (ảnh 1)

A. ;2

B. 2;2

C. 2;4

D. 2;+

Câu 30:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:3x3y+2z15=0 và ba điểm A1;2;0,B1;1;3,C1;1;1. Điểm Mx0;y0;z0 thuộc (P) sao cho 2MA2MB2+MC2 nhỏ nhất. Giá trị 2x0+3y0+z0 bằng

A. 11 

B. 5 

C. 15 

D. 10 

Câu 31:

Giá trị của n thỏa mãn: C2n+112.2C2n+12+3.22.C2n+134.23.C2n+14+...+2n+1.22n.C2n+12n+1=2021 bằng

A. 1010 

B. 1009

C. 2020 

D. 2021 

Câu 32:

Miền phẳng trong hình vẽ giới hạn bởi y = f(x) và parabol y=x22x. Biết 121fxdx=34. Khi đó diện tích hình phẳng được tô trong hình vẽ bằng

Miền phẳng trong hình vẽ giới hạn bởi y = f(x) và parabol (ảnh 1)

A. 98

B. 32

C. 38

D. 83

Câu 33:

Xét tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O;R). Gọi V1, V2, V3 lần lượt là thể tích của các khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác OCA quanh trung trực của đoạn thẳng CA, quay tam giác OAB quanh trung trực của đoạn thẳng AB, quay tam giac OBC quanh trung trực của đoạn thẳng BC. Khi biểu thức V1+V2 đạt giá trị lớn nhất, tính V3 theo R.

A. V3=23π9R3

B. V3=32π81R3

C. V3=57π81R3

D. V3=8π81R3

Câu 34:

Cho z1=5, giá trị lớn nhất của P=zi2z¯22 bằng

A. 1+105

B. 1+83

C. 1+85

D. 1+125

Câu 35:

Một chậu nước hình nón cụt có chiều cao 3dm, bán kính đáy lớn là 2dm và bán kính đáy nhỏ là 1dm. Cho biết thể tích nước bằng 37189 thể tích của chậu, chiều cao của mực nước là

Một chậu nước hình nón cụt có chiều cao 3dm, bán kính đáy lớn là 2dm (ảnh 1)

A. 2dm 

B. 0,8dm 

C. 1dm 

D. 1,5dm 

Câu 36:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục và nhận giá trị dương trên (0;+∞) thỏa mãn điều kiện 1f2x=1x2+2xf'xf3x với mọi x1;+ đồng thời f(2) = 1. Giá trị của f(4) là

A. 233

B. 23

C. 43

D. 169

Câu 37:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2sin2x+3cos2x=m.3sin2x có nghiệm?

A. 7 

B. 4 

C. 5 

D. 6 

Câu 38:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=2mx+m2x+1 cắt đường thẳng d:y=x+3 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 3, với I(1;1). Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A. 72

B. -10

C. 3

D. 5

Câu 39:

Cho phương trình 4log92x+mlog13x+16log13x+m29=0 (m là tham số). Để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1x2=3 thì giá trị m thỏa mãn.

A. 1<m<2

B. 3<m<4

C. 0<m<32

D. 2<m<3

Câu 40:

Cho hàm số y = f(x) là hàm chẵn, liên tục trên R và 22fx2020x+1dx=29. Khi đó 02fxdx bằng

A. 292

B. 29 

C. 58 

D. 30 

Câu 41:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y22+z22=9 và hai điểm M4;4;2,N6;0;6. Gọi E là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho EM+EN đạt giá trị lớn nhất. Phương trình tiếp diện của mặt cầu (S) tại E

A. x2y+2z+8=0

B. 2x+y2z9=0

C. 2x+2y+z+1=0

D. 2x2y+z+9=0

Câu 42:

Cho 2 số thực dương a, b khác 1 và đồ thị của các hàm số y=logax, y=logbx như hình vẽ. Gọi d là đường thẳng song song với trục Oy và cắt trục hoành tại điểm A có hoành độ x = k (k >1). Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=logax, đường thẳng d và trục hoành; S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=logbx, đường thẳng d và trục hoành. Biết S1=4S2, mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho 2 số thực dương a, b khác 1 và đồ thị của các hàm số (ảnh 1)

A. b=a4

B. a=b4

C. b=a4ln2

D. a=b4ln2

Câu 43:

Trong không gian Oxyz cho P:2mx+m21y+m2+1z+1=0. Biết rằng tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với (P) và đi qua điểm A0;1;1. Tổng hai bán kính của hai mặt cầu đó bằng

A. 22

B. 233

C. 2

D. 3

Câu 44:

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’. Đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác ABC và song song với BC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M, N. Mặt phẳng (A’MN) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tỉ số thể tích (phần bé chia phần lớn) của chúng bằng

A. 23

B. 423

C. 49

D. 427

Câu 45:

Cho hình chóp đều S.ABCD có thể tích bằng 13, đáy ABCD là hình vuông cạnh là 1. Phương trình mặt phẳng (ABCD) biết S(0;0;0) và AB:x=1y=tz=1 là

A. x1=0z1=0

B. x+1=0z+1=0

C. x1=0y1=0

D. x+1=0y+1=0

Câu 46:

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 4x2+32y+1=y+2x. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=y4x là

A. P=2

B. P=52

C. P=3

D. P=72

Câu 47:

Cho hàm số y = f(x) liên tục, có đạo hàm trên [5;3] và có bảng biến thiên sau.

Cho hàm số y = f(x) liên tục, có đạo hàm trên [−5;3] và có (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3fx2=x33x+2+m có đúng 3 nghiệm thuộc [5;3]?

A. 2 

B. 4 

C. 6 

D. 8 

Câu 48:

kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có một phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một phương án. Xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên.

A. 436410

B. 463410

C. 436104

D. 163104

Câu 49:

Cho hàm số y=fx=mx4+nx3+px2+qx+r trong đó m,n,p,q,r. Biết rằng hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ. Tập nghiệm của phương trình f(x) = r có tất cả bao nhiêu phần tử?

Cho hàm số y = f(x) = mx^4 +nx^3 +px^2 +qx +r (ảnh 1)

A. 3 

B. 4 

C. 5 

D. 6 

Câu 50:

Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn 0<x+y2+y+z2+z+x218. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức P=4x3+4y3+4z31108x+y+z4 là ab, với a, b là các số nguyên dương và ab tối giản. Tính S=2a+3b

A. S = 13

B. S = 42

C. S = 54

D. S = 71