Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=x13. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận. 

B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng. 

C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang và có một tiệm cận đứng. 

D. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng. 

Câu 2:

Cho số phức z=3+11i2. Tính |z|.

A. z=3

B. z=5

C. z=2

D. z=5  

Câu 3:

Cho hàm số y = f(x) là hàm bậc bốn trùng phương có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;3). 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2;2). 

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;20;2.  

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 4;+.  

Câu 4:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2;-1).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3). 

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1).  

Câu 5:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=1x+1 là

A. 1x+12+C

B. lnx+1+C

C. 12lnx+12+C

D. lnx+1+C  

Câu 6:

Đường cong như hình vẽ bên là dạng đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x42x2+1

B. y=x+1x22

C. y=x33x2+4

D. y=x33  

Câu 7:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+11=y23=z2, véctơ nào dưới đây là véctơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. u=1;3;2

B. u=1;3;2

C. u=1;3;2

D. u=1;3;2 

Câu 8:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A cạnh AB=AC=a và thể tích bằng a36. Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.

A. h=a2

B. h=a3

C. h=a

D. h=2a  

Câu 9:

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-1;3]. Giá trị của 4M-m bằng

A. 3

B. 5

C. 10

D. 4  

Câu 10:

Cho hàm số f(x) = -x3+3x2-2021. Giá trị của f’(1) bằng

A. -2018

B. -3

C. 0

D. 3  

Câu 11:

Biết 01xdxx+1=a+bln2 (với a,b). Giá trị a-2b bằng

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3  

Câu 12:

Cho tam giác ABC vuông tại A với AB=a, AC=2a quay xung quanh cạnh AB ta được một khối nón tròn xoay có đường kính l bằng bao nhiêu?

A. l=a3

B. l=3a

C. l=2a2

D. l=a5  

Câu 13:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ:x81=y92=z103. Mặt phẳng (α) vuông góc với Δ có một véctơ pháp tuyến là

A. b=8;9;10

B. v=1;2;3

C. a=1;2;3

D. u=1;2;3  

Câu 14:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+3x23 trên đoạn [1;3]. Khi đó M+m bằng

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2 

Câu 15:

Xác định số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (un) biết u9=5u2 và u13=2u6+5.

A. u1=3;d=4

B. u1=3;d=5

C. u1=4;d=5

D. u1=4;d=3  

Câu 16:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình sau:

Số nghiệm thực của phương trình 4f2x16=0 là

A. 2

B. 4

C. 6

D. 3  

Câu 17:

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD, BC bằng

A. a  

B. 2a

C. a22

D. a2  

Câu 18:

Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình z2+2z+5=0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w=i20202z0?

A. M2;1

B. M1;2

C. M5;0

D. M0;5  

Câu 19:

Cho hàm số f(x) = log2(ex+πm) thỏa mãn f'ln2=1ln2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. m1;1

B. m1;3

C. m0;2

D. m2;1  

Câu 20:

Trong không gian Oxyz, cho ΔABC biết A2;0;0,B0;2;0,C1;1;3Hx0;y0;z0 là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống BC. Khi đó x0+y0+z0 bằng

A. 389

B. 3411

C. 3011

D. 1134  

Câu 21:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị f’(x) như hình vẽ, biết rằng S2>S1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. fc>fb>fa

B. fb>fc>fa

C. fc>fa>fb

D. fb>fa>fc  

Câu 22:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A’BC) bằng a6. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là

A. 3a328

B. 3a3228

C. 3a324

D. 3a3216  

Câu 23:

Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log4x=log9y=log6xy4+1. Giá trị của biểu thức P=xlog46+ylog96 bằng

A. 2

B. 5 

C. 4

D. 6  

Câu 24:

Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 24π, diện tích toàn phần bằng 42π. Thể tích khối trụ là

A. V=18π

B. V=9π

C. V=36π

D. V=32π  

Câu 25:

Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z2i=z¯+4 trong mặt phẳng Oy là

A. đường thẳng Δ:2xy+3=0

B. đường thẳng Δ:x+y3=0

C. đường thẳng Δ:2x+y+3=0

D. đường thẳng Δ:x+y+3=0  

Câu 26:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau

Số nghiệm của phương trình fx1=2 là

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3 

Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;2;1) và đường thẳng d1:x2=y11=z22, d2:x31=y22=z3. Phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d2

A. d:x21=y23=z15

B. d:x12=y3=z24

C. d:x=2+ty=2z=1tt

D. d:x21=y22=z13  

Câu 28:

Trong khai triển 2x2+1xn, hệ số của x326Cn9. Tính n.

A. n=12

B. n=13

C. n=14

D. n=15  

Câu 29:

Cho hàm số y = ex có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=ex, x=-1, x=k và S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=ex, x=k, x=1. Xác định k để S1 = S2.

A. k=lne+1eln2

B. k=2lne1e1

C. k=2ln21

D. k=ln2  

Câu 30:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(0;2;0) và đường thẳng d:x=4+3ty=2+tz=1+t. Đường thẳng đi qua M, cắt và vuông góc với d có phương trình là

A. x1=y21=z2

B. x11=y1=z2

C. x11=y11=z2

D. x1=y1=z12  

Câu 31:

Phương trình 32x+2x3x+14.3x5=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm?

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3  

Câu 32:

Cho f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên R. Nếu 11fx1+exdx=1010 thì 01fxdx bằng

A. 4040

B. 505

C. 2020

D. 1010  

Câu 33:

Cho hàm số f(x) = asinx + bcosx (với a,b;b>0), có f’(0)=1. Gọi hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) với các trục hoành, trục tung và đường thẳng x=π. Khi quay (H) quanh trục Ox thì ta được một vật thể tròn xoay có thể tích bằng 17π22. Khi đó giá trị biểu thức T=2021a+b10 thuộc khoảng nào sau đây?

A. 210;310

B. 310;410

C. 410;510

D. 72020;92020  

Câu 34:

Cho hai số phức z, w thỏa mãn z+2w=3, 2z+3w=6 và z+4w=7. Tính giá trị của biểu thức P=z.w¯+z¯.w.

A. P=-14i

B. P=-28i

C. P=-14 

D. P=-28  

Câu 35:

Cho hàm số f(x) = ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ. Số các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số gx=2020xfxfxm có tổng số 9 đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng là

A. 2

B. 1

C. 4 

D. 3  

Câu 36:

Cho hàm số y = f(x), y = g(x). Hai hàm số y = f’(x) và y = g’(x) có đồ thị như hình sau. Trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = g’(x).

Hàm số h(x) = f(x)-g(x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. ;115

B. 135;1310

C. 910;25 

D. 110;36  

Câu 37:

Cho m=logaab với a,b > 1 và P=1010loga2b+2020logba. Khi đó giá trị của m để P đạt giá trị nhỏ nhất là

A. 1

B. 2

C. 4

D. 5  

Câu 38:

Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có điểm A1;1;1,B2;0;2,C1;1;0,D0;3;4. Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm B’, C’, D’ thỏa mãn ABAB'+ACAC'+ADA=4. Phương trình mặt phẳng (B’C’D’) biết tứ diện AB’C’D’ có thể tích nhỏ nhất là phương trình nào sau đây?

A. 16x+40y44z+39=0

B. 16x+40y+44z39=0

C. 16x40y44z+39=0

D. 16x40y44z39=0  

Câu 39:

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y=x2, cung tròn y=2xx2 và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của hình (H) bằng

A. π213

B. π413

C. π4+13 

D. π2+13  

Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a2,AC=a5. Hình chiếu của điểm S trên mặt phẳng (ABC) trùng với điểm của đoạn thẳng BC. Biết rằng góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SAC) bằng 60o. Thể tích của khối chóp S.ABC là

A. 5a3612

B. 5a31012

C. a321024

D. a33012  

Câu 41:

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BB’, AC’. Thể tích của khối tứ diện CMNP bằng  

A. 524V

B. 14V

C. 724V 

D. 13V  

Câu 42:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y22+z32=9 và mặt phẳng P:2x2y+z+3=0. Gọi M(a;b;c) là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ M đến (P) lớn nahát. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a+b+c=8 

B. a+b+c=5 

C. a+b+c=6  

D. a+b+c=7  

Câu 43:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tham số a để hàm số y = |f(x)+a| có ba điểm cực trị.

A. 1a3

B. a=-1 hoặc a=3  

C. a1 hoặc a3

D. a3 hoặc a1  

Câu 44:

Giá trị nhỏ nhất của P = a2+b2 để hàm số fx=x4+ax3+bx2+ax+1 có đồ thị cắt trục hoành là

A. P=54 

B. P=25

C. P=52

D. P=45  

Câu 45:

Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau, chia hết cho 4, nhỏ hơn 4567 và có chữ số hàng chục là chữ số lẻ?

A. 170

B. 171 

C. 172  

D. 173  

Câu 46:

Gọi m0 là số nguyên để phương trình log3x22020m+xx2+m=2020x, có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x12020+x22020=21011. Với m0 đó giá trị của biểu thức P=lnx1+x22+2+lnx2+x12+2 thuộc vào khoảng nào dưới đây?

A. 5;1

B. 1;5

C. 2018;2020

D. 2020;2025  

Câu 47:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [-1;1] và thỏa mãn f(1)=0, f'(x)2+4f(x)=8x2+16x8 với mọi x thuộc [-1;1]. Giá trị của 01fxdx bằng

A. 53

B. 23

C. 15

D. 13  

Câu 48:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình fx33x=m+110m có 10 nghiệm phân biệt?

A. 9 

B. 5

C. Vô số 

D. 6  

Câu 49:

Xét số phức z thỏa mãn 4z+i+3zi=10. Gọi P; p tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Giá trị của 7P-5p bằng

A. 5

B. 6

C. 18 

D. 2  

Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x+yz+2=0 và các điểm A1;1;1,B2;3;1. Mặt cầu (S) thay đổi qua A, B và tiếp xúc với (P) tại C. Biết rằng C luôn chạy trên một đường tròn cố định. Diện tích S đường tròn đó bằng

A. 5π

B. 10π

C. 20π 

D. 126π