Đề thi thử Vật Lí năm 2019 có lời giải chi tiết (Đề 12)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC . GọiφRC là độ lệch pha của điện áp trên đoạn chứa RC và dòng điện. Giá trị tanφRC bằng

A. (ZL-ZC)/R

B. ZL/R

C. -ZC/R

D. (ZL+ZC)/R

Câu 2:

Câu nào dưới đây nói về tạp đôno và tạp axepto trong bán dẫn là không đúng?

A. Tạp đôno là nguyên tử tạp chất làm tăng mật độ êlectron dẫn.

B. Tạp axepto là nguyên tử tạp chất làm tăng mật độ lỗ trống.

C. Trong bán dẫn loại n, mật độ êlectron dẫn tỉ lệ với mật độ tạp axepto. Trong bán dẫn loại p, mật độ lỗ trống dẫn tỉ lệ với mật độ tạp đôno

D. Trong bán dẫn loại n, mật độ êlectron dẫn tỉ lệ với mật độ tạp đôno. Trong bán dẫn loại p, mật độ lỗ trống tỉ lệ với mật độ tạp axepto.

Câu 3:

Đặt điện áp u1=U01cos(ωt1+φ1) vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của máy biến áp lý tưởng thì biểu thức điện áp hai đầu cuộn thứ cấp (có N2 vòng dây) để hở là u2=U02cos(ωt2+φ2). Chọn phương án đúng.

A. ω1ω2 

B. φ1=φ2

C. N1/N2=U01/U02

D. N1/N2=w1/w2

Câu 4:

Phản xạ toàn phần và phần xạ thông thường giống nhau ở tính chất là

A. Cả hai hiện tượng đều tuân theo định luật phản xạ ánh sáng

B. Cả hai hiện tượng đều tuân theo định luật khúc xạ ánh sáng

C. Cường độ chùm phản xạ gần bằng cường độ chùm tới

D. Cường độ chùm phản xạ rất nhỏ so với cường độ chùm tới

Câu 5:

Điện trường xoáy là điện trường

A. Có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.

B. Có các đường sức không khép kín.

C. Của các điện tích đứng yên.

D. Giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.

Câu 6:

Dùng nam châm thử ta có thể biết được

A. Độ mạnh yếu của từ trường nơi đặt nam châm thử.

B. Dạng đường sức từ nơi đặt nam châm thử.

C. Độ lớn và hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.

D. Hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.

Câu 7:

Một kim loại có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng λ0/3 vào kim loại này. Cho rằng năng lượng mà eelectron quang điện hấp thụ từ photon của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là

A. 3hc/λ0

B. 0,5hc/λ0

C. hc/(3 λ0)

D. 2hc/

Câu 8:

Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phụ thuộc của chiết suất môi trường vào

A. Bước sóng của ánh sáng.

B. Màu sắc của môi trường.

C. Màu của ánh sáng.

D. Lăng kính mà ánh sáng đi qua.

Câu 9:

Khi quan sát một vật nhỏ thì ảnh tạo bởi kính hiển vi có các tính chất nào?

A. Ảnh thật, lớn hơn vật.

B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật.

C. Ảnh thật, cùng chiều với vật và lớn hơn vật.

D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật.

Câu 10:

Giữa hằng số phân rã λ và chu kì bán rã T có mối liên hệ là:

A. λ=0,96/T

B. λ=ln2/T

C. λ=ln2/T2

D. λ=ln2/T3

Câu 11:

Hạt A có động năng WAbắn vào một hạt nhân B đứng yên, gây ra phản ứng: A + B  C + D. Hai hạt sinh ra có cùng độ lớn vận tốc và khối lượng lần lượt là mC,mD. Cho biết tổng năng lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là E và không sinh ra bức xạ γ. Tính động năng của hạt nhân C.

A. WC=mD(WA+E)/(mC+mD)

B. WC=(WA+E).(mC+mD)/mC

C. WC=(WA+E).(mC+mD)/mD

D. WC=mC(WA+E).(mC+mD)

Câu 12:

Đặt điện áp u0=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1,u2,u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là

A. i=u3ωC

B. i=u1/R

C. i=u2/(ωL)

D. i=u/Z

Câu 13:

Một hạt đang chuyển động với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối hẹp, động năng Wd của hạt và năng lượng nghỉ E0 của nó liên hệ với nhau bởi hệ thức

A. Wd=8E0/15

B. Wd=15E0/8

C. Wd=3E0/2

D. Wd=2E0/3

Câu 14:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.

B. Chu kì của dao động là 0,5 s.

C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2

D. Tần số của dao động là 2 Hz

Câu 15:

Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4 s là

A. 64 cm

B. 16 cm

C. 32 cm

D. 8 cm

Câu 16:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là

A. α=0,1cos(20π-0,79) rad

B. α=0,1cos(10π+0,79) rad

C. α=0,1cos(20π+0,79) rad

D. α=0,1cos(10π-0,79) rad

Câu 17:

Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng

A. 48 cm

B. 18 cm

C. 36 cm

D. 24 cm

Câu 18:

Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(6πt-πx) (cm) (x tính bằng m, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng bằng

A. 1/6 m/s

B. 3 m/s

C. 6 m/s.

D. 1/3 m/s

Câu 19:

Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1,S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u=acos40πt (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là

A. 4 cmS1,S2

B. 6 cm

C. 2 cm

D. 1 cm

Câu 20:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là

A. 4t

B. 6t

C. 3t

D. 12t

Câu 21:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là

A. 9,6 mm

B. 24,0 mm

C. 6,0 mm

D. 12,0 mm

Câu 22:

Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 6,4.1018 Hz. Bỏ qua động năng các êlectron khi bức ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X là

A. 2,65 kV

B. 26,50 kV

C. 5,30 kV

D. 13,25 kV

Câu 23:

Nước có nhiệt dung riêng c = 4,18 kJ/kg.độ, nhiệt hóa hơi L = 2260 kJ/kg, khối lượng riêng D = 1000 kg/m3. Để làm bốc hơi hoàn toàn 1 mm3 nước ở nhiệt độ ban đầu 37°C trong khoảng thời gian 1 s bằng laze thì laze này phải có công suất bằng

A. 4,5 W

B. 3,5 W

C. 2,5 W

D. 1,5 W

Câu 24:

Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,54 μm và 0,72 μm vào hai khe của thí nghiệm Y-âng. Biết khoảng cách giữa hai khe 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 0,9 m. Trong bề rộng trên màn 2 cm (vân trung tâm ở chính giữa), số vân sáng của hai bức xạ không có màu giống màu của vân trung tâm là

A. 20

B. 5

C. 25

D. 30

Câu 25:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng làλ1=0,42μm, λ2=0,56μm λ3=0,63μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là

A. 21

B. 23

C. 26

D. 27

Câu 26:

Hiện nay trong quặng thiên nhiên có cả U238 và U235 theo tỉ lệ số nguyên tử là 140:1. Giả thiết ở thời điểm hình thành Trái Đất tỉ lệ trên là 1:1. Tính tuổi của Trái đất, biết chu kì bán rã của U238 và U235 là T1=4,5.109 năm T2=0,713.109

A. 6.109 năm

B. 5,5.109 năm

C. 5.109 năm

D. 6,5.108 năm

Câu 27:

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 4 (μH) có điện trở 0,01Ω và một tụ xoay. Sau khi bắt được sóng điện từ có bước sóng 25 (m) thì mạch nhận được công suất 1 μW. Tính suất điện động hiệu dụng trong cuộn cảm và cường độ hiệu dụng trong mạch lần lượt là

A. 0,1 mV và 0,01 A

B. 0,1 mV và 0,002 A

C. 0,2 mV và 0,02 A

D. 0,2 mV và 0,002 A

Câu 28:

Trong nguyên tử hidro, với r0 là bán kính B0 thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không thể là

A. 12r0

B. 25r0

C. 9r0

D. 16r0

Câu 29:

Hai dao động điều hòa có phương trình x1=A1cosωt, x2=A2cosωt được biểu diễn trong một hệ tọa độ vuông góc xOy tương ứng bằng hai vectơ quay  và . Trong cùng một khoảng thời gian, góc mà hai vectơ  và  quay quanh O lần lượt là α1, α2α2=2,5α1. Tỉ số ω1/ω2

A. 2,0

B. 2,5

C. 1,0

D. 0,4

Câu 30:

Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 27 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là

A. 3 m

B. 9 m

C. 1 m

D. 10 m

Câu 31:

Hai con lắc đơn giống hệt nhau, sợi dây mảnh dài bằng kim loại, vật nặng có khối lượng riêng D. Con lắc thứ nhất dao động nhỏ trong bình chân không thì chu kì dao động là T0, con lắc thứ hai dao động trong bình chứa một chất khí có khối lượng riêng rất nhỏ p=εD. Hai con lắc đơn bắt đầu dao động cùng một thời điểm t = 0, đến thời điểm t0 thì con lắc thứ nhất thực hiện được hơn con lắc thứ hai đúng 1 dao động. Chọn phương án đúng

A. εt0=4T0

B. 2εt0=T0

C. εt0=T0

D. εt0=2T0

Câu 32:

Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có li độ là x1,x2,x3. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của x12=x1+x2 (đường 1), x23=x3+x2 (đường 2), x31=x3+x1 (đường 3). Khi x=x1+x2+x3 x2 đạt giá trị cực tiểu thì dao động x3 có li độ là

A. 0 cm và đang đi theo chiều dương

B. -3 cm và đang đi theo chiều âm

C. -3 cm và đang đi theo chiều dương

D.  32cm và đang đi theo chiều âm

Câu 33:

Bắn một prôtôn vào hạt nhân  đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 60°. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là

A. 4

B. 1/4

C. 2

D. 1/2

Câu 34:

Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung 0,1/(3π) (mF) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp có giá trị tức thời  (V) thì dòng điện có giá trị tức thời  (A) và khi điện áp có giá trị tức thời  (V) thì dòng điện có giá trị tức thời  (A). Hãy tính tần số của dòng điện.

A. 120 (Hz)

B. 250 (Hz)

C. 100 (Hz)

D. 60 (Hz)

Câu 35:

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10,5 cm, dao động ngược pha với bước sóng phát ra là 1,4 cm. M là điểm trên mặt nước nằm trên đường thẳng By vuông góc với AB tại B và cách A một khoảng 11,375 cm. Điểm dao động với biên độ cực tiểu trên khoảng MB xa M nhất cách M một khoảng bằng

A. 2,875 cm

B. 3,65 cm

C. 0,725 cm

D. 1,5 cm

Câu 36:

Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80 Ω (coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi 12 V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,40 A, còn khi hai đầu dây tại N được nối tắt bởi một đoạn dây có điện trở không đáng kể thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ là

A. 135 km

B. 167 km

C. 45 km

D. 90 km

Câu 37:

Đặt một điện áp u = cosωt V (U, ω không đổi) vào đoạn mạch AB nối tiếp. Giữa hai điểm AM là một biến trở R, giữa MN là cuộn dây có điện trở thuần r, có cảm kháng ZL và giữa NB là tụ điện C có dung kháng ZC. Khi R = 130 Ω thì biến trở R tiêu thụ công suất cực đại và thêm bất kỳ tụ điện C’ nào vào đoạn NB dù nối tiếp hay song song với tụ điện C vẫn thấy UNB giảm. Biết các giá trị r, ZL,ZC đều là số nguyên nhỏ hơn 500 và chia hết cho 5. Chọn phương án đúng

A. Z=120Ω

B. r=400Ω

C. ZL=200Ω

D. ZC=390Ω

Câu 38:

Đặt điện áp u = cos(ωt + φ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi k mở và khi k đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là

A. 193,2 V

B. 187,1 V

C. 136,6 V

D. 122,5 V

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều u = cos(ωt + φu) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa điện trở R, đoạn MN chứa cuộn cảm có độ tự cảm L có điện trở r và đoạn NB chứa tụ điện C. Biết công suất tiêu thụ trên đoạn AM và trên đoạn MN bằng nhau. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời trên AN (đường 1) và trên MB (đường 2) theo thời gian. Giá trị của U gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 115 V

B. 58 V

C. 21 V

D. 30 V

Câu 40:

Một sợi dây dài 40 cm đang có sóng dừng, ngoài hai đầu cố định, còn có 3 điểm khác đứng yên, tần số sóng là 25 Hz. Khi sợi dây duỗi thẳng tốc độ dao động của điểm bụng là 2,25π m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai điểm bụng liên tiếp trên dây. Giá trị của x/y gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 1,34

B. 1,43

C. 1,17

D. 1,56

Câu 41:

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Khi có dòng điện xoay chiều với tần số góc ꞷ chạy qua thì tổng trở đoạn mạch là:

A. R2+1ωC2

B. R2-1ωC2

C. R2-ωC2

D. R2+ωC2

Câu 42:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ꞷt + φ), (trong đó A, ꞷ là các hằng số dương, φ là hằng số). Tần số góc của dao động là

A. 2π/ω

B. ωt+φ

C.

D. φ

Câu 43:

Một con lắc lò xo dao động với phương trình x=Acos(4πt+π/3) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t = 0, vật nặng của con lắc có li độ bằng?

A. A32

B. A/2

C. -A32

D. –A/2

Câu 44:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ, dao động tổng hợp của hai dao động này có giá trị lớn nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng

A. (2n + 1).0,5π với n=0;±1;±2…

B. 2nπ với n=0;±1;±2…

C. (2n+1)π với n=0;±1;±2…         

D. (2n + 1).0,25π với n=0;±1;±2 …

Câu 45:

Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung Cmắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc  thay đổi được. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số góc có giá trị là

A. ω=-1LC

B. ω=1LC

C. ω=LC

D. ω=1LR

Câu 46:

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện thì

A. điện áp cùng pha với dòng điện

 B. điện áp ngược pha với dòng điện

C. điện áp lệch pha 450 so với dòng điện

D. điện áp lệch pha 900 so với dòng điện

Câu 47:

Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 0,5m2 đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đều từ 0,1 T đến 0,5 T trong thời gian 0,1 s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là 

A. 1 V

B. 2,5 V

C. 2 V

D. 0,25 V

Câu 48:

Cường độ âm tại điểm  trong môi trường truyền âm là I=10-2W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là  I=10-7W/m2. Mức cường độ âm tại điểm A bằng

A.  60 dB

B. 50 dB

C. 70 dB

D.  80 dB