Đề thi thử Vật Lí năm 2019 có lời giải chi tiết (Đề 16)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Năng lượng của con lắc lò xo gắn với quả nặng m thì tỉ lệ với bình phương:

A. Tần số góc ω và biên độ dao động.

B. Biên độ dao động và độ cứng lò xo.

C. Biên độ dao động và khối lượng m.

D. Tần số góc ω và khối lượng m.

Câu 2:

Chọn phát biểu đúng với vật thật đặt trước thấu kính

A. Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ.

B. Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló phân kì.

C. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật.

D. Ảnh của vật qua thấu kính phân kì là ảnh thật.

Câu 3:

Trong các câu sau đây, câu nào sai? Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1, tới mặt phân cách với một môi trường có chiết suất n2<n1 thì

A. Có tia khúc xạ đối với mọi phương của tia tới.

B. Góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.

C. Tỉ số giữa sini và sinr là không đổi khi cho góc tới thay đổi.

D. Góc khúc xạ thay đổi từ 0 tới 90° khi góc tới i biến thiên.

Câu 4:

Cho thanh dẫn điện MN đặt nằm ngang trên hai thanh ray dẫn điện x'x, y'y như trên hình vẽ. Hai thanh ray đủ dài được đặt trong từ trường đều đủ rộng, hướng vuông góc với mặt phẳng chứa hai thanh. Lúc đầu thanh MN đứng yên. Tác dụng lên thanh MN   lực F không đổi hướng về bên trái (phía x'y') làm cho MN chuyển động.  Giả thiết điện trở của thanh MN  và hai thanh ray rất nhỏ, ma sát giữa MN và hai thanh ray rất nhỏ thì thanh chuyển động thẳng nhanh dần

A. Rồi chuyển động thẳng đều.

B. Rồi chậm dần rồi chuyển động thẳng đều.

C. Rồi chậm dần rồi dừng lại.

D. Mãi mãi.

Câu 5:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng là 425 nm, 510 nm và λ. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 637 mn

B. 561 nm

C. 543 nm

D. 385 nm

Câu 6:

Tia X không có ứng dụng nào sau đây

A. Chữa bệnh ung thư

B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại

C. Chiếu điện, chụp điện

D. Khoan cắt kim loại

Câu 7:

Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Hiệu điện thế giữa hai đầu

A. Đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.

B. Cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.

C. Cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.

D. Tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.

Câu 8:

Người ta dùng hạt prôton bắn vào một hạt nhân bia đứng yên, để gây ra phản ứng tạo thành hai hạt giống nhau, bay ra với cùng động năng và theo các hướng lập với nhau một góc 1200. Biết số khối của hạt nhân bia lớn hơn 3. Phản ứng trên tỏa hay thu năng lượng?

A. Không đủ dữ liệu để kết luận.

B. Phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng.

C. Phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng.

D. Phản ứng trên là phản ứng không tỏa năng lượng, không thu năng lượng.

Câu 9:

Pôlôni Po84210 phóng xạ theo phương trình: Po84210XZA+Pb82206. Hạt X là

A. e-10

B. e10

C. He24

D. He23

Câu 10:

Chọn câu đúng. Sóng cơ ngang không truyền được trong các chất

A. Rắn, lỏng và khí. 

B. Rắn và lỏng

C. Rắn và khí

D. Lỏng và khí

Câu 11:

Trong phản ứng phân hạch hạt nhân, những phần tử nào sau đây có được năng lượng lớn nhất khi xảy ra phản ứng?

A. Động năng cùa các nơtron

B. Động năng của các prôtôn

B. Động năng của các prôtôn

D. Động năng của các êlectron

Câu 12:

Hạt nhân Pôlôni Po84210  phóng xạ α theo phương trình: P84210oXZA+P82206b. Hạt nhân X có

A. 84 prôtôn và 210 nơtron

B. 124 prôtôn và 82 nơtron

C. 82 prôtôn và 124 nơtron

D. 210 prôtôn và 84 nơtron

Câu 13:

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x=Acosωt, x2=Asinωt. Biên độ dao động của vật là

A. 3A

B. A

C. 2A

D. 2A

Câu 14:

Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 40 m/s

B. 100 m/s

C. 60 m/s

D. 80 m/s

Câu 15:

Chiết suất của một môi trường trong suốt phụ thuộc bước sóng ánh sáng trong chân không theo công thức: n=1,1+105/λ2, trong đó λ tính bằng nm. Chiết suất của tia tím ứng với λ = 400 nm là

A. 1,54

B. 1,425

C. 1,725

D. 1,6125

Câu 16:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. 0,8

B. 0,7

C. 1

D. 0,5

Câu 17:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là

A. 2 μs

B. 1 μs

C. 3 μs

D. 4 μs

Câu 18:

Đặt điện áp có u = 2202cos100πt (V)  vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R = 100 Ω, tụ điện có điện dung C=0,5.10-4/π (F) và cuộn cảm có độ tự cảm L = 1/π (H). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:

A. i=2,2cos(100πt+π/4) A

B. i=2,22cos(100πt+π/4) A

C. i=2,2cos(100πt-π/4) A

D. 

Câu 19:

Một cái còi được coi như nguồn âm điểm phát ra âm phân bố đều theo mọi hướng. Cách nguồn âm 10 km một người vừa đủ nghe thấy âm. Biết ngưỡng nghe và ngưỡng đau đối với âm đó lần lượt là 10-9 (W/m2) và 10 (W/m2). Hỏi cách còi bao nhiêu thì tiếng còi bắt đầu gây cảm giác đau cho người đó

A. 0,1 m

B. 0,2 m

C. 0,3 m

D. 0,4 m

Câu 20:

Hai máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện xoay chiều có cùng tần số f. Máy thứ nhất có p cặp cực, rôto quay với tốc độ 27 vòng/s. Máy thứ hai có 4 cặp cực quay với tốc độ n vòng/s (10n20). Tính f

A. 50 Hz

B. 100 Hz

C. 60 Hz

D. 54 Hz

Câu 21:

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm 1/(108π2) (mH) và một tụ xoay. Tụ xoay có điện dung thay đổi từ C1C2 khi góc xoay α biến thiên từ 0°90°. Nhờ vậy mạch thu sóng có thể thu được các sóng nằm trong dải từ 10 (m) đến 20 (m). Biết điện dung của tụ điện là hàm bậc nhất của góc xoay. Viết biểu thức sự phụ thuộc điện dung theo góc xoay α

A. C=α+30 (pF)

B. C=α+20 (pF)

C. C=2α+30 (pF)

D. C=2α+20 (pF)

Câu 22:

Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi dây có một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 2 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 120 m/s

B. 60 m/s

C. 180 m/s

D. 240 m/s

Câu 23:

Đặt điện áp: u=1202cos(100πt+π/6) (V) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để UC=UCmax/2 (biết UCmax= 200 V) khi đó URL gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 240 V

B. 220V

C. 250 V

D. 180 V

Câu 24:

Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 10 (μC) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 20π Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là

A. 1 μs

B. 2 μs

C. 0,5 μs

D. 6,28 μs

Câu 25:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá trị của k là

A. 120 N/m

B. 20 N/m

C. 100 N/m

D. 200 N/m

Câu 26:

Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53° thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5°. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là

A. 1,312

B. 1,343

C. 1,327

D. 1,333

Câu 27:

Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 15 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En=-E0/n2 (E0 là hằng số dương, n = 1,2,3,...). Tỉ số f1/f2

A. 1/5

B. 35/32

C. 32/35

D. 25/27

Câu 28:

Hạt nhân U234 đứng yên phóng xạ ra hạt α theo phương trình: U234 α + Th230. Biết năng lượng toả ra trong phản ứng là 2,2.10-12 J và chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành. Cho khối lượng các hạt: mα=4,0015u, mTh=229,9727u, 1u=1,6605.10-27kg. Tốc độ của hạt anpha là

A. 0,256.108 m/s

B. 0,255.108 m/s

C. 0,084 m/s

D. 0,257.107 m/s

Câu 29:

Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo M bằng

A. 9

B. 27

C. 3

D. 8

Câu 30:

Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, trên màn quan sát hai vân sáng đi qua hai điểm M và P. Biết đoạn MP dài 7,2 mm đồng thời vuông góc với vân trung tâm và số vân sáng trên đoạn MP nằm trong khoảng từ 11 đến 15. Tại điểm N là thuộc đoạn MP, cách M một đoạn 2,7 mm là vị trí của một vân tối. Số vân tối quan sát được trên MP là

A. 11

B. 12

C. 13

D. 14

Câu 31:

Cho một nguồn điện có suất điện động 24 V và điện trở trong 6 Ω. Có một số bóng đèn loại 6 V - 3 W được mắc thành y dãy song song trên mỗi dãy có x bóng đèn, rồi mắc vào nguồn điện đã cho thì tất cả các đèn sáng bình thường. Giá trị lớn nhất của xy là

A. 8 với y = 4 và x = 2

B. 8 với y = 2 và x = 4

C. 6 với y = 2 và x = 3

D. 6 với y = 3 và x = 2

Câu 32:

Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với biên độ không đổi. Phương trình dao động tại nguồn O có dạng u = 6sinπt/3 (cm) (t đo bằng giây). Tại thời điểm t1 li độ của điểm O là 3 cm. Vận tốc dao động tại O sau thời điểm đó 4,5 s là

A. -π/3 cm/s

B. -π cm/s

C. 

D. 

Câu 33:

Cho đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần 80 Ω, cuộn dây có điện trở trong 20 Ωcó độ tự cảm 0,318 H, tụ điện có điện dung 15,9 μF. Đặt vào hai đầu mạch điện một dòng điện xoay chiều có tần số f thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C đạt giá trị cực đại thì tần số f có giá trị là

A. f = 70,45 Hz

B. f = 192,6 Hz

C. f = 61,3 Hz

D. f = 385,1 Hz

Câu 34:

Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 8,5 cm

B. 8,2 cm

C. 8,35 cm

D. 8,05 cm

Câu 35:

Trong một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc g=10m/s2, có treo một con lắc đơn và một con lắc lò xo. Kích thích cho các con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thấy chúng có tần số góc đều bằng ω = 10 rad/s và biên độ dài đều bằng A = 1 cm. Đúng lúc các vật dao động cùng đi qua vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc 2,5 m/s2. Tìm tỉ số biên độ dài của con lắc đơn và con lắc lò xo sau khi thang máy chuyển động.

A. 0,53

B. 0,43

C. 1,5

D. 2

Câu 36:

Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là: x1=4cos(4t+π/3) cm, x2=42cos(4t+π/12) cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là

A. 4 cm

B. 4(2-1) cm

C. 8 cm

D. 6 cm

Câu 37:

Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng khoảng cách giữa hai khe là 0,2 mm, khoảng cách hai khe đến màn 1 m. Khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng hai khe là 20 cm. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Cho khe S dịch chuyển theo phương song song với màn theo chiều dương một đoạn 2 mm thì vân tối thứ nhất kể từ vân sáng trung tâm nằm ở toạ độ nào trong số các toạ độ sau?

A. -7,5 mm

B. + 7,5 mm

C. +11,15 mm

D. -8,75 mm

Câu 38:

Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vặt nhỏ A có khối lượng 100g; vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 100g bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian từ khi vật B bị tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí được thả ban đầu là

A. 0,30 s

B. 0,68 s

C. 0,26 s

D. 0,28 s

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN (đường 1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB (đường 2) như hình vẽ. Tìm số chỉ của vôn kế lí tưởng.

A. 240 V

B. 300 V

C. 150 V

D. 200 V

Câu 40:

Đặt điện áp u=U0cos2πft (V) vào đoạn mạch R, L, C nối tiếp theo đúng thứ tự đó (cuộn dây thuần cảm) và các đại lượng đều biến thiên được

Giai đoạn 1: Cố định R=R1, C=C1, f = 50 Hz và thay đổi L. Khi L=L1=0,3/π  H hoặc L=L2=0,45/π H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cho cùng giá trị là 600/7  V. Khi L=L3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là 240 V.

Giai đoạn 2: Cố định R=R2, C=C2, L=L2 và thay đổi f. Khi f=f1 hoặc f=f13  thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn cảm cho cùng giá trị là U1. Khi f=f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là x=0,2U130 . Khi f=f3 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch chứa R và L đạt giá trị cực đại là y. Chọn phương án đúng

A. x=605V

B. x=645V

C. y=725V

Dy=196 V