Đề thi thử Vật Lí năm 2019 có lời giải chi tiết (Đề 22)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.

C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.

D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.

Câu 2:

Nội dung chung của định luật phản xạ ánh sáng và định luật khúc xạ ánh sáng là

A. Tia tới, tia phản xạ và tia khúc xạ đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng tới.

B. Tia tới, tia phản xạ và tia khúc xạ đều nằm trong mặt phẳng tới.

C. Tia tới và tia phản xạ đều nằm trong mặt phẳng và vuông góc với tia khúc xạ.

D. Góc phản xạ và góc khúc xạ đều tỉ lệ với góc tới.

Câu 3:

Các kim loại đều dẫn điện tốt,

A. Có điện trở suất không thay đổi theo nhiệt độ.

B. Có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.

C. Như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.

D. Có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau.

Câu 4:

Có ba trường hợp truyền tia sáng qua lăng kính ở (các) trường hợp nào sau đây, lăng kính không làm lệch tia ló về phía đáy

 

A. Trường hợp (1)

B. Hai trường hợp (2) và (3)

C. Ba trường hợp (1), (2) và (3)

D. Không có trường hợp nào

Câu 5:

Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng có phương trình dao động lần lượt là uM = 4cosωt (cm)uN = -4cosωt (cm). Khoảng cách MN bằng một số

A. Nguyên lần bước sóng

B. Bán nguyên lần bước sóng

C. Nguyên lần nửa bước sóng

D. Bán nguyên lần nửa bước sóng

Câu 6:

Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ là lực tương tác

A. Giữa hai nam châm

B. Giữa hai điện tích đứng yên

C. Giữa hai dòng điện

D. Giữa một nam châm và một dòng điện

Câu 7:

Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φu) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch i = I0cos(ωt + φi). Khi ω2LC > 1 thì

A. φu = φi

B. I0(R +ωL) < U0

C. φu > φi

D. I0R = U0

Câu 8:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Hệ số công suất của mạch là

A. RR2+(ZL+ZC)2

B. RR2+(ZL-ZC)2

C. RR2-(ZL-ZC)2

D. RR2-(ZL+ZC)2

Câu 9:

Hiện tượng phát quang được ứng dụng trong

A. Phẫu thuật mắt

B. Siêu âm dạ dày

C. Biển báo giao thông

D. Kiểm tra hành lý khách đi máy bay

Câu 10:

Trong các tia sau, tia nào được ứng dụng để sưởi ấm da để máu lưu thông tốt?

A. Tia hồng ngoại

B. Tia X

C. Tia tử ngoại

D. Tia gamma

Câu 11:

Trong các tia sau, tia khác bản chất với các tia còn lại là

A. Tia anpha

B. Tia bêta trừ

C. Tia bêta cộng

D. Tia gamma

Câu 12:

Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là:

A. 1,75m0

B. 1,25m0

C. 0,36m0

D. 0,25m0

Câu 13:

Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng

A. N0/3

B. N0/4

C. N0/5

D. N0/8

Câu 14:

Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/2 là

A. A/2

B. 2A

C. A

D. A/4

Câu 15:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo với biên độ A và cơ năng W. Tại li độ x = A/2 thì thế năng là xW và động năng là yW.  Tại li độ x1 thì thế năng bằng động năng. Chọn phương án đúng

A. x = 0,75

B. y = 0,25

C. x1 = A

D. x1 = ±A/2

Câu 16:

Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình  u = sin (20t - 4x) cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằng

A. 5 m/s

B. 4 m/s

C. 40 cm/s

D. 50 cm/s

Câu 17:

Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 μm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 μm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 40% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là

A. 4/7

B. 1/10

C. 2/5

D. 4/5

Câu 18:

Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C = 2 nF. Tại thời điểm t1 thì cường độ dòng điện là 5 mA, sau đó T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u = 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là

A. 0,04 mH

B. 8 mH

C. 2,5 mH

D. 1 mH

Câu 19:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là

A. 5i

B. 3i

C. 4i

D. 6i

Câu 20:

Hạt  có động năng 6,3 (MeV) bắn vào một hạt nhân Be94 đứng yên, gây ra phản ứng: α + Be94   66C12 + n. Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 (MeV), động năng của hạt C gấp 5 lần động năng hạt n. Động năng của hạt nhân n là

A. 9,8 MeV

B. 9 MeV

C. 10 MeV

D. 2 MeV

Câu 21:

Lúc đầu, một nguồn phóng xạ X có 1020 hạt nhân phân rã trong 2 giờ đầu tiên. Sau ba chu kì bán rã T (biết T cỡ triệu năm), số hạt nhân của nguồn này phân rã trong thời gian gian Δt 375.1017. Tính Δt.

A. 6 h

B. 4 h

C. 3 h

D. 9 h

Câu 22:

Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện nhau và được nối kín bằng một ămpe kế. Chiếu chùm bức xạ công suất là 3 mW mà mỗi phôtôn có năng lượng 9,9.10-19 (J) vào tấm kim loại A, làm bứt các quang electron. Cứ 10000 phôtôn chiếu vào A thì có 94 electron bị bứt ra và chỉ một số đến được bản B. Nếu số chỉ của ampe kế là 3,375 μA thì có bao nhiêu phần trăm electron không đến được bản B?

A. 74%

B. 30%

C. 26%

D. 19%

Câu 23:

c dây của phần ứng có ba suất điện động có giá trị e1, e2, e3. Ở thời điểm mà e1 = 30 V thì tích e2e3 = -300 (V2). Giá trị cực đại của e1 là

A. 50 V

B. 40 V

C. 45 V

D. 35 V

Câu 24:

Một sợi dây thép dài 75 cm, hai đầu gắn cố định. Sợi dây được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện được nuôi bằng dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 60 m/s

B. 20 m/s

C. 15 m/s

D. 30 m/s

Câu 25:

Đặt điện áp u = 1202cos2πft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = f2 = f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f3 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá trị của ULmax gần giá trị nào nhất sau đây

A. 85 V

B. 145 V

C. 57 V

D. 173 V

Câu 26:

Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng 5 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 50 g đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo, hệ số ma sát là 0,1. Tại M lò xo nén 10 cm, tại O lò xo không biến dạng. Vật được tích điện 1µC đặt trong điện trường đều nằm ngang có chiều cùng với chiều dương từ M đến O, có độ lớn 5.104 V/m. Ban đầu giữ vật M rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ vật m khi qua O lần thứ 3 là

A. 60 cm/s

B. 80 cm/s

C.  405 cm/s

D. 205 cm

Câu 27:

Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với ba bức xạ đơn sắc thì khoảng vân lần lượt là: 0,48 (mm); 0,54 (mm) và 0,64 (mm). Hãy xác định vị trí gần vân trung tâm nhất mà tại đó có vạch sáng cùng mầu với vạch sáng tại O.

A. ±22,56 (mm)

B. ±17,28 (mm)

C. ±24,56 (mm)

D. ±28,56 (mm)

Câu 28:

c λ = 0,75 μm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 9 là

A. 1,75 s

B. 2,25 s

C. 1,06 s

D. 1,50 s

Câu 29:

Nếu mắc điện áp u = U0cosωt V vào hai đầu cuộn thuần cảm L thì biên độ dòng điện tức thời là 4 A. Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện C thì biên độ dòng điện tức thời 9 A. Mắc L và C thành mạch dao động LC thì điện áp cực đại hai đầu tụ 1 V và dòng cực đại qua mạch là 10 A. Tính U0.

A. 100 V

B. 1,6 V

C. 10 V

D. 0,6 V

Câu 30:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng 4 bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng là 480 nm, 672 nm, λ1, λ2. Giá trị của (λ1 + λ2) gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 898 mn

B. 861 nm

C. 943 nm

D. 985 nm

Câu 31:

Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt nước cách nhau 20 cm dao động cùng pha, cùng tần số f và cùng biên độ. Trên mặt nước, P là điểm dao động với biên độ cực đại cách A và B lần lượt 10 cm và 20 cm. Số điểm cực đại trên PB hơn trên PA là 6 điểm. Nếu tốc độ truyền sóng là 150 cm/s thì f bằng

A. 45 Hz

B. 80 Hz

C. 60 Hz

D. 25 Hz

Câu 32:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m, hệ số ma sát giữa vật m và mặt phẳng ngang là 0,1. Kéo dài con lắc đến vị trí dãn 6 cm rồi thả nhẹ. Tính khoảng thời gian từ lúc dao động đến khi lò xo không biến dạng lần đầu tiên. Lấy g = 10 m/s2

A. 0,1571 s

B. 10,4476 s

C. 0,1772 s

D. 0,1823 s

Câu 33:

Đặt điện áp u =1502 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 503  V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng

A.  603 Ω

B. 303 Ω

C. 153 Ω

D. 453 Ω

Câu 34:

Một cuộn dây có điện trở thuần 15 Ω, độ tự cảm L = 0,2/π (H) mắc nối tiếp với một biến trở R. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch: uAB = 80sin(100πt) (V). Khi thay đổi R thì công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đại là

A. 30 (W)

B. 32 (W)

C. 64 (W)

D. 40 (W)

Câu 35:

Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chi tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp đủ điện năng cho

A. 168 hộ dân

B. 150 hộ dân

C. 504 hộ dân

D. 192 hộ dân

Câu 36:

Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 45 cm dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình uA = uB = 5cos(20πt + π/12) (cm, s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,3 m/s. Gọi Δ là đường thẳng trên mặt chất lỏng qua B và vuông góc với AB. Số điểm trên Δ dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là

A. 4 điểm

B. 12 điểm

C. 14 điểm

D. 8 điểm

Câu 37:

Một máy thu âm gắn trên một chiếc xe chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang đi qua A với tốc độ 2 m/s hướng đến một nguồn âm điểm đặt tại O. Nguồn âm lại được treo ở độ cao so với mặt đất một khoảng h. Sau 6 s máy thu ở vị trí B mà OB vuông góc với mặt phẳng ngang thì cường độ âm đo được gấp 4 lần cường độ âm tại A. Từ B máy thu tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1 m/s2 lên một dốc thẳng nghiêm 300 so với phương ngang. Kể từ B hỏi sau thời gian Δt máy thu sẽ đến điểm C có cường độ âm bằng cường độ âm tại A. Giá trị Δt gần giá trị nào nhất sau đây

A. 3,9 s

B. 2,8 s

C. 2,9 s

D. 3,2 s

Câu 38:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Giá trị ω2/ω1 gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 3,033

B. 3,025

C. 3,038

D. 3,042