Đề thi thử Vật Lí năm 2019 có lời giải chi tiết (Đề số 1)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.
B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.
D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây
A. tia X.
B. ánh sáng nhìn thấy
C. tia hồng ngoại.
D. tia tử ngoại.
Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với
A. kim loại.
B. chất điện môi.
C. chất bán dẫn.
D. chất điện phân
Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch phụ thuộc vào
A. áp suất.
B. bản chất của chất khí
C. cách kích kích.
D. nhiệt độ
Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng
B. tốc độ dao động của các phần tử môi trường truyền sóng
C. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng
D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng
Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. hiện tượng tự cảm
B. hiện tượng cảm ứng điện từ
C. khung dây xoắn trong điện trường quay
D. khung dây chuyển động trong từ trường
Cho hạt nhân và hạt nhân có độ hụt khối lần lượt là và . Biết hạt nhân X vững hơn hạt nhân Y. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài 1,2m xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu). Điều nào sau đây là sai?
A. Bước sóng là 0,8 m
B. Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp dao động cùng pha
C. Các điểm nằm giữa ở hai bên một nút có hai bó sóng liền kề dao động ngược pha
D. Khoảng cách giữa một nút và một bụng cạnh nó là 0,8 m
Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh.
C. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng.
D. Biên độ giảm dần theo thời gian.
Giới hạn quang điện của niken là 248 nm thì công thoát của electron khỏi niken là bao nhiêu?
A. 0,5 eV.
B. 50 eV.
C. 5 eV.
D. 5,5 eV.
Điện năng ở một trạm phát điện khi được truyền đi dưới điện áp 20kV (ở đầu đường dây tải) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là . Công suất điện truyền đi không đổi. Khi tăng điện áp ở đầu đường dây tải điện đến 50kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là
A. 94,
B. 98,6
C. 96,8
D. 92,4
Một hạt có khối lượng nghỉ . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A.
B.
C.
D.
Giới hạn quang điện của Nhôm và của Natri lần lượt là 0,36 và 0,5 . Biết 1eV = , và. Công thoát của electron khỏi Nhôm lớn hơn công thoát của electron khỏi Natri một lượng là
A. 0,140eV
B. 0,322eV
C. 0,966eV
D. 1,546eV
Mạch dao động LC có biểu thức dòng điện trong mạch là Điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại là
A.
B.
C.
D.
Biết số Avôgađrô hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số protôn có trong 0,27 gam là
A.
B.
C.
D.
Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường với bước sóng 6 cm. Hai phần tử môi trường nằm trên cùng phương truyền sóng cách nhau một khoảng 12 cm sẽ dao động:
A. ngược pha.
B. vuông pha.
C. cùng pha.
D. lệch pha π/4.
Năng lượng liên kết riêng là năng lượng
A. cần cung cấp cho các hạt nhân ban đầu để phản ứng hạt nhân thu năng lượng xảy ra.
B. tỏa ra khi hạt nhân tự phân rã dưới dạng động năng của hạt nhân con.
C. tối thiểu cần cung cấp cho hạt nhân để phá vỡ nó thành các nuclôn riêng lẻ.
D. liên kết tính cho mỗi nuclon trong hạt nhân.
Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là
A. 19,2 N
B. 1920 N
C. 1,92 N
D. 0 N
Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số góc . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là , cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là u, hai đầu R là và hai đầu cuộn cảm là . Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt
A. 15,0cm
B. 16,7cm
C. 17,5cm
D. 22,5 cm
Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R, một cuộn thuần cảm có cảm kháng 30 và một tụ điện có dung kháng 30 , đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 200 V. Biết công suất của mạch P = 400 W, điện trở R có giá trị là
A. 80
B. 140
C. 40
D. 100
Trong thí nghiêm I-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm khoảng cách từ hai khe đến màn 3% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. giảm 7,62
B. tăng 8,00
C. giảm 1,67
D. giảm 8,00
Đặt điện áp (t đo bằng giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ điện là
A.
B.
C.
D.
Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 với phương trình của li độ dài s = 2cos7t (cm), t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng
A. 0,95
B. 1,01
C. 1,05
D. 1,08
Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí với tốc độ m/s thì có bước sóng là
A. 3,333 m
B. 3,333 km
C. 33,33 km
D. 33,33 m
Thực hiện thí nghiệm giao thoa I-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 m. Khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát E bằng 200 cm. Tại vị trí M trên màn E có toạ độ 7mm là vị trí
A. Vân sáng bậc 7
B. Vân tối thứ 7
C. Vân tối thứ 4
D. Vân sáng bậc 4
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có tốc độ cm/s. Biên độ bằng
A.
B.
C.
D.
Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 cm. Bán kính r bé nhất của tấm gỗ nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là
A. 49cm
B. 68cm
C. 53cm
D. 55cm
Một hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ . Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc . Từ thông qua hình chữ nhật đó là
A.
B.
C.
D.
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Lấy . Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất?
A.
B.
C.
D.
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết = 12V, r = 4 và bóng đèn thuộc loại 6V – 6W. Để đèn sáng bình thường thì giá trị của là
A. 4
B. 2
C. 6
D. 12
Một học sinh làm thí nghiệm như sau: chiếu một chùm ánh sáng kích thích AS vào một quang điện trở R như hình vẽ, thì thấy chỉ số của ampe kế tăng lên so với trước khi chiếu AS. Biết ampe kế và Volt kế là lí tưởng. Chỉ số của ampe kế và Volt kế sẽ thay đổi thế nào nếu ta tắt chùm sáng AS
A. Chỉ số V giảm còn chỉ số của A tăng.
B. Chỉ số V tăng còn chỉ số A giảm.
C. Chỉ số A và V đều tăng.
D. Chỉ số A và V đều giảm.
Đặt điện áp t V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi R = 40 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại ; khi R = thì công suất tiêu thụ của biến trở đạt cực đại. Giá trị của là
A. 180W
B. 60W
C. 120W
D. 240W
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp = 1,75 s và = 2,5 s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc (cm/s) và li độ cm của vật thỏa mãn hệ thức
A.
B.
C.
D.
Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 24,77 dB, mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được khi đặt tại một điểm trên đoạn MN là
A. 28dB
B. 27dB
C. 25dB
D. 26dB
Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết nhỏ hơn một chu kì sóng. Chu kì dao động của sóng
A. 0,5s
B. 1s
C. 0,4s
D. 0,6s
Một vật có khối lượng = 1,25 kg mắc vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo nằm trên mặt phẳng nằm ngang ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy . Khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách nhau một đoạn là
A.
B.
C.
D.
Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện = 20V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên toàn mạch có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là
A. 10W
B. 20W
C. 30W
D. 40W
Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên , độ cứng = 16 N/m, được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là và . Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy . Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d. Giá trị của và d lần lượt là
A.
B.
C.
D.