Đề thi thử Vật Lí năm 2019 có lời giải chi tiết (Đề số 18)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong pin quang điện, tại lớp tiếp xúc p-n, khi phôtôn bị hấp thụ làm giải phóng ra các cặp electron và lỗ trống thì

A. Cả electron và lỗ trống chuyển động sang chất bán dẫn loại n.

B. Cả electron và lỗ trống chuyển động sang chất bán dẫn loại p.

C. Electron chuyển động sang chất bán dẫn loại n và lỗ trống bị giữ lại trong lớp p.

D. Electron chuyển động sang chất bán dẫn loại p và lỗ trống bị giữ lại trong lớp n.

Câu 2:

Sau 1 năm, lượng hạt nhân ban đầu của một chất đồng vị phóng xạ giảm 3 lần. Nó sẽ giảm bao nhiêu lần sau 2 năm?

A. 9 lần

B. 4 lần

C. 12 lần

D. 16 lần

Câu 3:

Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, không phụ thuộc vào

A. Vị trí của các điểm M, N.

B. Hình dạng của đường đi MN.

C. Độ lớn của điện tích q.

D. Độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi.

Câu 4:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 5 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 570 nm; 665 nm; λ1, λ2λ3. Tổng ba giá trị λ1, λ2, λ3gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 1438 nm

B. 1408 nm

C. 1341 nm

D. 1421 nm

Câu 5:

Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì T. Chiều dài con lắc đơn là

A. T2g2π2

B. T2g4π

C. 

C. Tg4π2

Câu 6:

Câu nào dưới đây nói về các hạt tải điện trong chất bán dẫn là đúng?

A. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại n chỉ là các êlectron dẫn.

B. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại p chỉ là các lỗ trống.

C. Các hạt tải điện trong chất bán dẫn luôn bao gồm cả êlectron dẫn và lỗ trống.

D. Cả hai loại hạt tải điện gồm êlectron dẫn và lỗ trống đều mang điện âm.

Câu 7:

Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần chậm, ba thời điểm liên tiếp vận tốc tức thời của vật bằng 0 lần lượt là t1, t2, t3; tương ứng với li độ lần lượt x1, x2, x3. Chọn kết luận đúng.

A. t3-t2>t2-t1

B. x3-x2>x2-x1

C. t3-t2<t2-t1

D. x3+x2=-(x2+x1)

Câu 8:

Một sợi dây đàn ghi ta được giữ chặt ở 2 đầu và đang dao động, trên dây có sóng dừng. Tại thời điểm sợi dây duỗi thẳng thì vận tốc tức thời theo phương vuông góc với dây của mọi điểm dọc theo dây (trừ 2 đầu dây)

A. Cùng hướng tại mọi điểm

B. Phụ thuộc vào vị trí từng điểm

C. Khác không tại mọi điểm

D. Bằng không tại mọi điểm

Câu 9:

Chiếu một chùm ánh sáng hẹp song song coi như một tia sáng gồm ba ánh sáng đơn sắc đỏ, lục, tím vào mặt nước thì chùm tia phản xạ

A. Tách thành ba màu trong đó tia tím xa pháp tuyến nhất.

B. Tách thành ba màu trong đó tia đỏ xa pháp tuyến nhất.

C. Tách thành ba màu riêng biệt thành ba chùm đơn sắc song song với nhau.

D. Vẫn là chùm ánh sáng giống như chùm tia tới.

Câu 10:

Các tia hồng ngoại, tia lục, tia tử ngoại, tia X đều có

A. Tính chất nhiễu xạ

B. Khả năng làm ion hóa chất khí.

C. Khả năng làm phát quang các chất

D. Khả năng biến điệu

Câu 11:

Sau khi bắn một êlectron vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với đường sức từ thì êlectron sẽ chuyển độ

A. Với tốc độ không đổi

B. Nhanh dần

C. Chậm dần

D. Lúc đầu nhanh dần sau đó chậm dần

Câu 12:

Mạch kín (C) phẳng, không biến dạng trong từ trường đêu. Hỏi trường hợp nào dưới đây, từ thông qua mạch biến thiên?

A. (C) chuyển động tịnh tiến.

B. (C) chuyển động quay xung quanh một trục cố định vuông góc với mặt phẳng chứa mạch.

C. (C) chuyển động trong một mặt phẳng vuông góc với từ trường.

D. (C) quay xung quanh trục cố định nằm trong mặt phẳng chứa mạch và trục này không song song với đường sức từ.

Câu 13:

: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ A, B dao động theo phương thẳng đứng. Ba điểm dao động cực đại trên đoạn AB theo đúng thứ tự M1, M2, M3. Chọn phương án đúng.

A. Ba điểm M1, M2, M3 dao động cùng pha.

B. Hai điểm  M1, M3 dao động ngược pha.

C. Ba điểm M1, M2, M3 có tốc độ dao động đạt cực đại cùng một thời điểm.

D. Hai điểm M2, M3 có vận tốc dao động đạt cực đại cùng một thời điểm.

Câu 14:

Đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm ampe kế có điện trở RA và quang điện trở. Mắc vôn kế có điện trở RV rất lớn song song với quang điện trở. Nối AB với nguồn điện không đổi có suất điện động E và điện trở trong r. Khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào quang trở thì số chỉ của ampe kế và vôn kế lần lượt là I1, U1. Khi tắt chùm ánh sáng trắng thì số chỉ của ampe kế và vôn kế lần lượt là I2, U2. Chọn kết luận đúng

A. I2<I1 và U2>U1

B. I2<I1 và U2<U1

C. I2>I1 và U2>U1

D. I2>I1 và U2<U1

Câu 15:

Phản ứng hạt nhân kích thích

A. Luôn là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

B. Luôn là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

C. Các hạt đạn bắn vào hạt nhân bia.

D. Không tuân theo định luật bảo toàn điện tích.

Câu 16:

Hình bên là đồ thị bỉểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,3la

B. 0,35a

C. 0,37a

D. 0,33a

Câu 17:

Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là

A. 0,01 s

B. 0,005 s

C. 0,02 s

D. 0,04 s

Câu 18:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu tụ điện thì cường độ hiệu dụng chạy qua mạch là I. Nếu giảm điện dung của tụ còn một nửa thì cường độ hiệu dụng qua tụ là

A. 0,5I

B. 0,25I

C. 4I

D. 2I

Câu 19:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 750 nm, λ2 = 675 nm và λ3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 μm có vân sáng của bức xạ

A. λ2,  λ3

B. λ3

C. λ1

D. 

Câu 20:

Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-4 H và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêngcủa mạch là 100 kHz. Lấy π2 = 10. Giá trị của C là:

A. 0,25 F

B. 25 nF

C. 0,025 F

D. 250 nF

Câu 21:

Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Véc tơ gia tốc của chất điểm có

A. Độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc.

B. Độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

C. Độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.

D. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vi trí cân bằng.

Câu 22:

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng như hình vẽ. Biểu thức điện áp này là

A. u=600cos(250πt+3π/4) (V)

B. u=600cos(250πt-3π/4) (V)

C. u=600cos(100πt+3π/4) (V)

C. u=6002cos(250πt-π/4) (V)

Câu 23:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chỉếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ=0,6 μmλ'=0,45 μm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ có bước sóng λ, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là

A. 7

B. 6

C. 8

D. 5

Câu 24:

Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 μm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 μm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là

A. 4/5

B. 1/10

C. 1/5

D. 2/5

Câu 25:

Xét sóng ngang lan truyền theo tia x qua điểm O rồi mới đến điểm M. Biết điểm M dao động ngược pha với điểm O và khi O và M có tốc độ dao động cực đại thì trong khoảng OM có thêm 6 điểm dao động với tốc độ cực đại. Thời gian sóng truyền từ O đến M là

A. 3T

B. 3,5T

C. 5,5T

D. 2,5T

Câu 26:

Gìả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên lỉệu urani U235. Biết công suất phát điện là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 20%. Cho rằng khi một hạt nhân urani U235 phân hạch thì toả ra năng lượng là 3,2.10-11 J. Lấy Na = 6,02.1023 mol-1 và khối lượng mol của U235 là 235 g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì lượng urani U235 mà nhà máy cần dùng trong 365 ngày là

A. 962 kg

B. 1121 kg

C. 1352,5   kg

D. 1421 kg

Câu 27:

Hạt nhân α có động năng 5,3 (MeV) bắn phá hạt nhân Be49  đứng yên và gây ra phản ứng: Be49+αn+X. Hai hạt sinh ra có phương vectơ vận tốc vuông góc với nhau. Cho biết tổng năng lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 5,6791 MeV, khối lượng của các hạt: mα=3,968mn; mX=11,8965mN. Động năng của hạt X là

A. 0,92 MeV

B. 0,95 MeV

C. 0,84 MeV

D. 0,75 MeV

Câu 28:

Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: He24+A1327P1530+n01  . Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α

A. 2,70 MeV

B. 3,10 MeV

C. 1,35 MeV

D. 1,55 MeV

Câu 29:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1=0,4 μm (màu tím), λ2=0,48 μm (màu lam) và λ3=0,6 μm (màu cam). Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng?

A. 4

B. 7

C. 5

D. 6

Câu 30:

Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm trái đất đi qua kinh tuyến số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km; khối lượng là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 h; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10-11 N.m2/kg2. Sóng cực ngắn f > 30 MHz phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào dưới đây

A. Từ kinh độ 85°20' Đ đến kinh độ 85°20' T.

B. Từ kinh độ 79°20' Đ đến kinh đô 79°20' T.

C. Từ kinh độ 81°20' Đ đến kinh độ 81°20' T.

D. Từ kinh độ 83°20'T đến kinh độ 83°20' Đ.

Câu 31:

Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 9 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. M là một điểm thuộc OA sao cho OM = OA/3. Để M có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt tại O bằng

A. 4

B. 1

C. 10

D. 30

Câu 32:

Một đèn ống sử dụng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V. Biết đèn sáng khi điện áp  đặt vào đèn không nhỏ hơn 180 V. Tỷ số giữa khoảng thời gian đèn sáng và khoảng thời gian đèn tắt trong một chu kỳ là

A. 0,5 lần

B. 2  lần

C. 1,5 lần

D. 1,3 lần

Câu 33:

Đặt điện áp xoay chiềuu=1002cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng

A. 200 V

B. 150 V

C. 50 V

D. 1002 V

Câu 34:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C=C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C=0,5C1 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng

A. 200 V

B. 1002 V

C. 100 V

D. 2002 V

Câu 35:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 2 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là

A. 13,7 cm/s

B. 14,0 cm/s

C. 13,5 cm/s

D. 13,3 cm/s

Câu 36:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là x1=A1cos(ωt+0,35) (cm) và x2=A2cos(ωt-1,75)) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình là x=20cos(ωt+φ) (cm). Giá trị cực đại của A1+A2 gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 25 cm

B. 20 cm

C. 40 cm

D. 35 cm

Câu 37:

Một con lắc lò xo nằm ngang có m = 100 g, k = 20 N/m, lấy g=10m/s2, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang μ = 0,2. Lúc đầu, đưa vật tới vị trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu  402 cm/s hướng về vị trí lò xo không biến dạng thì vật dao động tắt dần chậm. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là

A. 50 cm/s

B. 602 cm/s

C. 452 cm/s

D. 502 cm/s

Câu 38:

Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 20 cm, có phương trình lần lượt là: u1=4cos(20πt+π/6) cm và u2=3cos(20πt+π/2) cm. Bước sóng lan truyền 3 cm. Điểm M trên đường tròn đường kính AB dao động với biên độ 6 cm và gần đường trung trực của AB nhất thuộc mặt nước. Tính khoảng cách từ M đến đường trung trực của AB

A. 2,4 cm

B. 1,5 cm

C. 0,35 cm

D. 0,02 cm

Câu 39:

Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 20 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 560 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó, điện trở R có giá trị không đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện có điện dung C = 10-3/(3π) (F). Điều chỉnh L đến giá trị L = 0,4/π (H) thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại bằng 240 V. Số vòng dây của cuộn sơ cấp là

A. 100 vòng

B. 160 vòng

C. 80 vòng

D. 90 vòng

Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị cảm kháng ZL. Lần lượt cho ZL= X, ZL=y, ZL=z và Z= z thì cường độ dòng hiệu dụng lần lượt là I1, I2, I3. Nếu I1+I3 = 1,5 A thì I2 gần nhất với giá trị nào sau đây?

 

A. 1,05

B. 0,99

C. 1,25

D. 1,35