Đề thi thử Vật Lí năm 2019 có lời giải chi tiết (Đề số 27)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng trong không khí: hai khe I- âng cách nhau 3mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng, 0,72mm, màn quan sát cách mặt phắng hai khe sáng 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, màu sắc của vân sáng và khoảng vân quan sát được trên màn là

A. màu đỏ, i = 0,48mm

B. màu lục, i = 0,36mm

C. màu lục, i = 048mm

D. màu đỏ, i = 0,36mm

Câu 2:

Một lăng kính có góc chiết quang A = 45o đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng hẹp đa sắc (được coi là một tia) gồm 5 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lam và tím đến gặp mặt bên AB theo phương vuông góc. Tia ló ra khỏi mặt bên AC gồm các ánh sáng đơn sắc nào? (Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lục là 2

A. Đỏ, cam, vàng, lam và tím

B. Lam và tím

C. Đỏ ,cam, lam và tím

D. Đỏ, cam, vàng

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?

A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.

B. Quang phô liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cầu tạo của nguồn sáng ấy.

C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.

D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.

Câu 4:

Chọn đáp án sai. Hiện tượng vật lý liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là

A. Hiện tượng quang dẫn

B. Sự phát quang của các chấ

C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng

D. Hiện tượng quang điện

Câu 5:

Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm l vòng/s thì tần số của dòng điện do máy phát điện xoay chiều 1 pha phát ra tăng từ 60 Hz đến 70 Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40 V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của roto thêm 2 vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra là bao nhiêu

A. 360 V

B. 400 V

C. 320V

D. 280 V

Câu 6:

Cho hạt prôtôn có động năng Kp = 1,8 MeV bắn phá hạt nhân Li37  đang đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có cùng độ lớn vận tốc. Cho biết khối lượng các hạt: mp = 1,0073u, mx = 4,0015u, mLi= 7,0144u và 1u = 931,5 MeV/c2 . Góc hợp bởi hướng chuyển động của các hạt sinh ra sau phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 167,5o

B. 83,8o

C. 0o

D. 105,5o

Câu 7:

45o và nằm trong mặt phẳng vuông góc với hai thành bể. Người ấy vừa vặn nhìn thấy một điểm năm trên giao tuyến của thành bể và đáy bể. Chiều sâu h của nước trong bể là:

A. h  240 cm

B. h   2,40 cm

C. h  42 cm

D. h  24 cm

Câu 8:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m = 1 kg được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo, hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Vật được tích điện q = +2.10-5C, đặt trong điện trường đều, nằm ngang, có chiều cùng với chiều từ M đến O (Tại M lò xo nén 12 cm, tại O lò xo không biến dạng), có độ lớn 5.104 V/m. Ban đầu giữ vật ở M rồi buông nhẹ để con lắc dao động. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ tức thời vật đạt được tại thời điểm vecto gia tốc đổi chiều lần thứ 4 là:

A. 60 cm/s

B. 80 cm/s

C. 100 cm/s

D. 40 cm/s

Câu 9:

Trong thí nghiệm khe I-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời vào hai khe hai bức xạ có sóng λ1, λ2=0,75λ1. Trên màn thu được hệ thống vân giao thoa, tại điểm M trên màn là vân sáng bậc 6 của bức xạ λ1, và điểm N trên màn là vân sáng bậc 8 của bức xạ λ2. Biết M, N năm về hai phía so với vân sáng trung tâm. Trong khoảng M, N quan sát được nhiêu vạch sáng

A. 21

B. 25

C. 22

D. 24

Câu 10:

Chọn phát biều sai khi nói vê sóng cơ học

A. Sóng dọc truyền được cả trong các môi trường rắn, lỏng, khí.

B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động.

C. Tốc độ truyền sóng tăng dần khi lần lượt đi qua các môi trường khí, lỏng, rắn.

D. Sóng ngang truyền được cả trong các môi trường rắn, lỏng, khí.

Câu 11:

Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r và mạch ngoài điện trở R. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?

A. U = Ir

B. U = E+IrU = E+Ir

C. U = E - Ir

D. U = I (RN + r)

Câu 12:

Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh, không có bộ phận nào sau đây?

 

A. Micrô

B. Mạch biến điệu

C. Mạch khuếch đại

D. Mạch tách sóng

Câu 13:

Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ).

Khi đặt vào hai đầu A, B điện áp  uAB=U0cos(ωt+φ)(V); Uo, ω và không đổi thì: LCω2=1, UAN=302V và UMB=602V, đồng thời UMB trễ pha so với UAN. Nếu cảm kháng của cuộn dây là 15W thì công suất của đoạn mạch A, B có giá trị gần đúng nhất

A. 79 W

B. 104 W

C. 60 W

D. 112W

Câu 14:

Một sóng cơ truyền trên phương Ox theo phương trình u = 2cos(10t — 4x)mm, trong đó u là li độ tại thời điểm t của phân tử M có vị trí cân bằng cách gốc O một đoạn x (x tính bằng mét; t tính bằng giây). Tốc độ truyên sóng là

A. 4 m⁄s

B. 2,5 m/s

C. 2 m/s

D. 2,5 mm/s

Câu 15:

Đặt điện áp  u=U0cos(100πt-π12) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch là  i=2I0cos(100πt+π12)(A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. 1,00

B. 0,87

C. 0,50

D. 0,71

Câu 16:

Phát biểu nào sau đây là sai

A. Sự phân hạch, nhiệt hạch và phóng xạ luôn là các quá trình tỏa năng lượng

B. Năng lượng liên kết có trị số bằng năng lượng cần thiết để tách hạt nhân thành các nuclôn riêng rẽ

C. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nuclôn

D. Năng lượng liên kết là đại lượng đặc trưng cho mức độ bên vững của các hạt nhâ

Câu 17:

Một khung dây dẫn MNPQ đặt trong từ trường đều có phương chiều như hình vẽ, khung dây sẽ có trạng thái thế nào nếu đột nhiên người ta làm cho cảm ứng từ tăng B lên?

A. Vẫn đứng yên không chuyên động

B. Chuyên động sang bên trái

C. Chuyển động sang bên phải

D. Quay xung quanh trục đi qua điểm treo

Câu 18:

Đặt điện áp u=U0cos(ωt+φ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Ban đầu trong mạch có tính cảm kháng. Biện pháp nào sau đây có thể làm xảy ra cộng hưởng điện trong đoạn mạch?

A. giảm R

B. giảm C

C. tăng C

D. tăng L

Câu 19:

Biết công thoát êlectron của các kim loại: Canxi, Kali, Bạc và Đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,31 mm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?

A. Canxi và bạc

B. Kali và đồng

C. Bạc và đồng

D. Kali và canxi

Câu 20:

Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ điều hoà với tần số góc làω=5.106rad/s. Khi điện tích tức thời trên một bản tụ điện là q=3.10-8  C thì dòng điên tức thờ trong mạch là i=0,05 A. Điện tích lớn nhất của tụ điện có giá trị bằng

A. 3,2.10-8 C

B. 3,0.10-8 C

C. 2,0.10-8 C

D. 1,8.10-8 C

Câu 21:

Chọn kết luận sai

A. Bản chất của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X là sóng điện từ

B. Tác dụng nồi bật nhất của tỉa hồng ngoại là tác dụng nhiệt

C. Tia X được ứng dụng chủ yếu đề sây khô và sưởi ấm, chụp ảnh trong đêm ti

D. Tia tử ngoại được sử dụng để tìm vệt nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại

Câu 22:

Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại t =0 điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Biết rằng trong một chu kì, khoảng thời gian để điện áp trên tụ không lớn hơn giá trị hiệu dụng là 6.10-3 s. Thời điểm mà độ lớn điện tích trên bản tụ này có giá trị bằng nửa giá trị cực đại lần thứ 2019 là

A. 6,056 s 

B. 3,028s

C. 3,029s

D. 6,064s

Câu 23:

Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và đoạn MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm cuộn dây có điện trở thuần, đoạn MB chứa điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều uAB=U0cos(ωt+φ) thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu đoạn AM và MB vào thời gian như hình vẽ. Lúc điện áp tức thời uAM=-753 V và đang giảm thì tỷ số uABu0  gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 0,65

B. - 0,48

C. - 0,36

D. 0,32

Câu 24:

Một vật dao động điều hòa với gia tốc a được biểu diễn trên hình vẽ. Lấy π2 =10. Phương trình dao động của vật là

A. x = 2,5cos (πt +π2 ) cm

B. x = 2,5 cos(2πt ) cm

C.  x= 2,5 cos(2πt +π) cm 

D. x = 2,5 cos(πt+π3 ) cm

Câu 25:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số, hai dao động này ngược pha nhau khi độ lệch pha của hai dao động bằng

A.  (2n+1)π2vi n= 0, ± 1, ±2

B. (2n+1)π vi n= 0, ± 1, ±2

C. (2n+1)π4 vi n= 0, ± 1, ±2

D. 2nπ vi n=0, ±1, ±2...

Câu 26:

Nhận định nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?

A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

B. Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có điểm gống với dao động duy trì ở chỗ cả hai đều có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.

C. Dao động cưỡng bức luôn có tần số khác với tần số dao động riêng của hệ.

D. Khi đạt trạng thái cộng hưởng thì dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc sức cản của môi trường.

Câu 27:

Phản ứng hạt nhân nào sau đây là quá trình phóng xạ ?

A. n01+U92235Xe54139+Sr3895+2n01

B. Po84210He24+Pb82206

C. H12+H13He24+n01

D. n01+U92235Ba56144+Kr3689

Câu 28:

Một chất điểm dao động với phương trình: x=6cos2πt (cm). Thời gian để chất điểm đi được quãng đường 3 cm, kể từ vị trí có li độ 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương là

A. 1/6 s

B. 1/12 s

C. 5/12 s

D. 8 s

Câu 29:

Khi tăng hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống tia lên n lần (n >1), thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống phát ra giảm một lượng Δλ. Hiệu điện thế ban đâu giữa anôt và catôt của ông là

A. hce.(n-1)λ

B. hc(n-1)e.nλ

C. hce.nλ

D. hc(n-1)e.λ

Câu 30:

Nguyên tử hidrô chuyên từ trạng thái có năng lượng -1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,4 eV. Biết h = 6,625. 10-34 J.s; c= 3.108 m/s; electron= 16.10-19 C. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô này phát ra bằng

A. 0,654.10-7 m

B. 0,680.10-5 m

C. 0,680.10-7 m

D. 0.654.10-6 m

Câu 31:

Con lắc đơn dao động điêu hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 . Khối lượng vật nhỏ của con lắc là 50 g, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là 0,05 N. Lấy π2=10. Lực căng dây khi vật nhỏ đi qua vị trí mà thế năng bằng một nửa động năng có cường độ là

A. 0,4950N

B. 0,5050N

C. 0,5025N

D. 0,4975N

Câu 32:

Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là

A. 0,36 moc2

B. 1,25 moc2

C. 0,18 moc2

D. 0,25 moc2

Câu 33:

Máy biến áp là thiết bị

A. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều

B. biến đổi tần số của đòng điện xoay chiều

C. tăng công suất của dòng điện xoay chiều

D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện 1 chiều

Câu 34:

Một hạt nhân X tự phát phóng ra chỉ 1 loại bức xạ là tia bêta và biến đôi thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t người ta khảo sát thấy tỉ số khối lượng chất X và Y trong mẫu bằng a. Tại thời điểm t + 2T (T là chu kỳ phân rã của hạt nhân X) thì tỉ số trên bằng

A. a/(3a+4)

B. (4/a)+3

C. 4a

D. a/4

Câu 35:

Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định có phương trình sóng dừng u=4sinπx12cos(20π+π2)  cm, x (cm); t(s); x là khoảng cách từ một điểm trên dây đến đầu dây. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 3cm và 4cm. Tại thời điểm t, phần tử P có li độ cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó Một khoảng thời gian ngắn nhất Dt thì phần tử Q có li độ 23cm, giá trị của Δt

A. 1/30 s

B. 1/20 s

C. 1/15 s

D. 1/60 s

Câu 36:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω.Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t= 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn  lần thứ 5. Lấy π2=10. Độ cứng của lò xo là

A. 37N/m

B. 20 N/m

C. 85 N/m

D. 25 N/m

Câu 37:

Cần thay đổi khoảng cách giữa hai điện tích điểm như thế nào để khi tăng độ lớn mỗi điện tích lên gấp 4 thì lực tương tác giữa chúng không thay đổi

A. Giảm 16 lần

B. Giảm 4 lần

C. Tăng 4 lần

D. Tăng 16 lần

Câu 38:

Tại mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B cách nhau 24cm, dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = 4cos (40πt) cm (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn trên đoạn thăng AB là

A. 8

B. 11

C. 13

D. 6

Câu 39:

Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp dòng điện xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí

A. ACA

B. DCA

C. ACV

D. DCV

Câu 40:

Một nguồn âm xem như một nguồn điểm, phát âm trong môi trường đăng hướng và không hấp thụ âm. Biết cường độ âm chuẩn là Io =10-12 W/m2. Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70 dB. Cường độ âm tại A là

A. 10-7 W/m2

B. 107 W/m2

C. 10-5 W/m2

D. 70 W/m2