Đề thi thử Vật Lí năm 2019 có lời giải chi tiết (Đề số 28)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u=2202cos(ωt+π3) V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i=22cos(ωt) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là

A. 2202W

B. 4402W

C. 220W

D. 440W

Câu 2:

Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)

A. tách sóng

B. phát dao động cao tần

C. biến điệu

D. khuếch đại

Câu 3:

Trong cùng một môi trường, ánh sáng có vận tốc lớn nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím là

A. ánh sáng tím

B. ánh sáng đỏ

C. ánh sáng vàng

D. ánh sáng lam

Câu 4:

Dùng p có động năng Kp bắn vào hạt nhân Be49 đứng yên gây ra phản ứng:p11+Be49α+Li36 . Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng 2,1 MeV. Hạt nhân  và hạt α bay ra với các động năng lần lượt bằng 3,58 MeV và 4 MeV; lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối. Góc giữa hướng chuyển động của hạt α và hạt p gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 46°

B. 126°

C. 76°

D. 86°

Câu 5:

Hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau thì hai sóng phải

A. cùng pha ban đầu

B. cùng biên độ

C. cùng tần số

D. cùng năng lượng

Câu 6:

Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được xác định bằng biểu thức En=-13,6n2 eV (n=1, 2, 3) . Nếu nguyên tử Hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,856 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là

A. 1,2.10-8 m

B. 0,43.10-7 m

C. 9,5.10-8 m

D. 4,1.10-6 m

Câu 7:

Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều gấp 4 lần. Tỉ số hệ số tự cảm của ống 1 và ống 2 là

A. 2

B. 4

C. 8

D. 1

Câu 8:

Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2/π (μH) và tụ điện có điện dung 8/π (μF). Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một trong hai bản tụ điện có độ lớn cực đại là

A. 10-6 s

B. 8.10-6s

C. 4.10-6 s

D. 2.10-6 s

Câu 9:

Hạt nhân Be410 có khối lượng 10,0135 u. Khối lượng của notron mn = 1,0087 u, khối lượng proton mp = 1,0073u, 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Be410

A. 6,06 MeV

B. 6,32 MeV

C. 63,2 MeV

D. 0,632 MeV

Câu 10:

Máy biến áp là thiết bị

A. Máy biến áp là thiết bị xoay chiều qua nó

B. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều

D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều

Câu 11:

Khi nói về các linh kiện quang điện, phát biểu không đúng là

A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào

B. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa trên hiện tượng quang điện trong

C. Nguyên tắc hoạt động của tế bào quang điện dựa trên hiện tượng quang điện ngoài

D. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa trên hiện tượng quang điện ngoài

Câu 12:

Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không tăng lên 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông

A. tăng 2 lần

B. giảm 4 lần

C. giảm 2 lần

D. tăng 4 lần

Câu 13:

Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hia khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M bằng

A. kλ2

B. kλ

C. kλ4

D. (2k+1)λ2

Câu 14:

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi ro to của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3A. Nếu rô to của máy quay đều với tốc độ 2n/phút thì cường độ dòng điện hiệu dung trong mạch gần bằng

A. 1,4 A

B. 1,8 A

C. 1,5 A

D. 1,6 A

Câu 15:

Lực Lo-ren-xơ là

A. lực từ tác dụng lên dòng điện

B. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường

C. lực điện tác dụng lên điện tích đứng yên trong từ trường

D. lực từ tác dụng lên điện tích đặt trong từ trường

Câu 16:

Trên một dợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng, biết bước sóng  λ = 0,4 m. Số bụng sóng trên dây là

A. 3

B. 7

C. 4

D. 6

Câu 17:

Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 40 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng với bước sóng 0,5m. Tốc độ truyền sóng là

A. 20 m/s

B. 40 m/s

C. 80 m/s

D. 10 m/s

Câu 18:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách nhau 8 cm tạo ra sóng có bước sóng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là một tam giác đều, điểm M nằm trên trung trực của AB dao động cùng pha với C cách C một khoảng gần nhất là

A. 0,94 cm

B. 0,91 cm

C. 0,84 cm

D. 0,81 cm

Câu 19:

Cho toàn mạch gồm bộ 2 nguồn ghép nối tiếp, mạch ngoài là điện trở R, bỏ qua điện trở dây nối, biết E1 = 3V; r1=r2=1; E2 = 2V; R = 3. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R bằng

A. 3V

B. 0,5V

C. 2V

D. 1V

Câu 20:

Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,6 μm với công suất 0,5 W. Tỉ số giữa số photon của laze B và số pho ton laze A phát ra trong mỗi giây là

A. 6/5

B. 1

C. 5/6

D. 2

Câu 21:

Khi nói về sóng âm, phát biểu không đúng là

A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang

B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí

C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc

D. Sóng âm không truyền được trong chân không

Câu 22:

Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt

A. nằm trước võng mạc

B. ở trước mắt

C. nằm sau võng mạc 

D. nằm trên võng mạc

Câu 23:

Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=4cos(10πt-π3) cm. Chiều dài quỹ đạo của chất điểm là

A. 4m

B. 8m

C. 8 cm

D. 4 cm

Câu 24:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1, A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A. A1 - A2

B. A12-A22

C. A12+A22

D. A1 + A2

Câu 25:

Trong nguyên tử Hidro, bán kính quỹ đạo dừng ở hai trạng thái là rm, rnrm  rn = 36r0, trong đó r0 là bán kính Bo. Giá trị rm  gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 87r0

B. 50r0

C. 65r0

D. 98r0

Câu 26:

Trong một thí nghiệm Y-oung về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng

A. 0,3mm

B. 1,5mm

C. 1,2mm

D. 0,9mm

Câu 27:

Đặt điện áp u=1802cosωt (V)  (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM là điện trở thuần R ghép nối tiếp với đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L = L12U φ1, còn khi L = L2 thì tương ứng là 6U φ2. Biết φ1 + φ2 = 90°. Giá trị U bằng

A. 90 V

B. 45 V

C. 902

D. 452

Câu 28:

Hạt nhân Li37  có

A. 7 nuclon

B. 10 notron

C. 4 proton

D. 3 notron

Câu 29:

Phóng xạ; phản ứng nhiệt hạch và phân hạch hạt nhân đều

A. diễn ra tự phát

B. có sự hấp thụ notron chậm

C. là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

D. điều khiển được

Câu 30:

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Tần số dao động riêng của con lắc này là

A. 12πkm

B. kmc

C. 12πmk

D. mk

Câu 31:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc bước sóng lần lượt là: 0,38 μm ;0,57μm; 0,76μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là

A. 6

B. 4

C. 10

D. 8

Câu 32:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1=I0cos(100πt+π4) A. Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2=I0cos(100πt-π12) A. Điện áp hai đầu đoạn mạch là

A. u=602cos(100πt+π12) V

B. u=602cos(100πt+π6) V

C. u=602cos(100πt-π12) V

D. u=602cos(100πt-π6) V

Câu 33:

Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9 m đến 3.10-7m là

A. tia hồng ngoại

B. ánh sáng nhìn thấy

C. tia Rơn ghen

D. tia tử ngoại

Câu 34:

Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện

A. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

B. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

C. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

D. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

Câu 35:

Một vật nhỏ có khối lượng 1 kg dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,64 cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là

A. 8cm

B. 4 cm

C. 6 cm

D. 5 cm

Câu 36:

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu không đúng là

A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không

B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường

C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng

D. Vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn cùng phương

Câu 37:

Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,2s đầu kể từ t = 0, tốc độ trung bình của vật bằng

A. 20 cm/s

B. 403cm/s

D. 40 cm/s

Câu 38:

Trên mặt phẳng nằm ngang co hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k, cùng chiều dài tự nhiên là 32 cm. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị dãn 8 cm còn lò xo gắn với B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị lần lượt là

A. 64 cm và 48 cm

B. 80 cm và 48 cm

C. 64 cm và 55 cm

D. 80 cm và 55 cm

Câu 39:

Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng UL, UC của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc ω (từ 0 rad/s đến 100 rad/s) và vẽ được đồ thị như hình bên. Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch trong thí nghiệm gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 200 V

B. 240V

C. 120 V

D. 160 V

Câu 40:

Để xác định chu kì bán rã của một chất phóng xạ, một học sinh đã vẽ đồ thị liên hệ giữa dNdt  theo t như ở hình bên. Chu kì bán rã của chất này là

A. 2ln2 năm

B. (1/2)ln 2 năm

C. 3ln2 năm

D. (1/3)ln2