Đề thi thử Vật Lí năm 2019 có lời giải chi tiết (Đề số 29)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các phản ứng hạt nhân dưới đây, đâu là phản ứng phân hạch?

A. H12+H13He24+n01

B. n01+H92235Y3995+I53138+3n01

C. H12+H12He24

D. C614N714+e-10+v~00

Câu 2:

Vật dao động điều hoà với phương trình: x=6cos(10πt+π3) cm. Biên độ dao động của vật là:

A. 10cm

B. 3cm

C. 6cm

D. 5cm

Câu 3:

Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào thành những chùm sáng đơn sắc là

A. lăng kính

B. ống chuẩn trực

C. phim ảnh

D. buồng tối

Câu 4:

Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là

A. tốc độ của các phần tử vật chất

B. tốc độ trung bình của phần tử vật chất

C. tốc độ lan truyền dao động

D. tốc độ cực đại của phần tử vật chất

Câu 5:

Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là

A. anten phát

B. mạch khuếch đại

C. mạch biến điệu

D. micro

Câu 6:

Chiếu ánh sáng có bước sóng 633nm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang do chất đó phát ra không thể có bước sóng nào sau đây?

A. 590nm

B. 650nm

C. 720nm

D. 680nm

Câu 7:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K và vật nặng có khối lượng m đặt nằm ngang. Tần số góc dao động tự do của con lắc là:

A. 12πmK

B. 12πKm

C. Km

D. mK

Câu 8:

Một âm cơ học có tần số 12Hz, đây là

A. âm nghe được

B. siêu âm

C. tạp âm

D. hạ âm

Câu 9:

Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ i=2cos(100πt+π6) A có cường độ cực đại là

A. 2A

B. 2A

C. 22A

D. 4A

Câu 10:

Trong các tia phóng xạ sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện

A. Tia α

B. Tia β+

C. Tia β-

D. Tia γ

Câu 11:

Năng lượng liên kết của Ne1020 là 160,64MeV. Năng lượng liên kết riêng của N1020e là

A. 8,032 MeV/nuclon

B. 16,064MeV/nuclon

C. 5,535MeV/nuclon

D. 160,64MeV/nuclon

Câu 12:

Theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái thứ n là En=-13.6n2  eV . Mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái kích thích thứ 2 là

A. 1,51eV

B. 4,53eV

C. - 4,53eV

D. – 1,51eV

Câu 13:

Một điện tích điểm q đặt tại điểm O thì sinh ra điện trường tại điểm A với cường độ điện trường có độ lớn 4000 V/m. Cường độ điện trường tại điểm B là trung điểm của đoạn OA có độ lớn là

A. 2000 V/m

B. 1000 V/m

C. 8000 V/m

D. 16000 V/m

Câu 14:

Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng 60cm. Trên dây có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là

A. 120cm

B. 15cm

C. 30cm

D. 60cm

Câu 15:

Gọi f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại. Chọn đáp án đúng

A. f1<f2<f3

B. f3<f2<f1

C. f2<f3<f1

D. f2<f1<f3

Câu 16:

Công tơ điện được sử dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các hộ gia đình hoặc nơi kinh doanh sản xuất có tiêu thụ điện. 1 số điện (1kWh) là lượng điện năng bằng

A. 1000 J

B. 3600 J

C. 3600000 J

D. 1 J

Câu 17:

Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì dao động là 2,0 s. Thời gian ngắn nhất khi vật nhỏ đi từ vị trí có dây treo theo phương thẳng đứng đến vị trí mà dây treo lệch một góc lớn nhất so với phương thẳng đứng là

A. 1,0 s

B. 0,5 s

C. 2,0 s

D. 0,25 s

Câu 18:

Khi thực hiện thí nghiệm đo bước sóng của ánh sáng bằng phương pháp giao thoa Y – âng. Khi thực hành đo khoảng vận bằng thước cặp, ta thường dùng thước cặp đo khoảng cách giữa

A. vài vân sáng

B. hai vân sáng liên tiếp

C. hai vân tối liên tiếp

D. vân sáng và vân tối gần nhau nhất

Câu 19:

Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36 µm. Lấy h = 6,625.10-34Js; c = 3.108 m/s và 1e = 1,6.10-19 C. Công thoát êlectron khỏi bề mặt của nhôm là

A. 3,45 eV

B. 3,45.10-19 J

C. 5,32.10-19 J

D. 5,52 J

Câu 20:

Cho mạch điện như hình bên với E = 18 V; r = 2 Ω; R1 = 15 Ω; R2 =10 Ω và V là vôn kế có điện trở rất lớn. Bỏ qua điện trở dây nối. Số chỉ của vôn kế là

A. 4,5 V

B. 13,5 V

C. 1,33 V

D. 16,7 V

Câu 21:

Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương và lệch pha nhau π/2 và có biên độ tương ứng là 9 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là

A. 21 cm

B. 15 cm

C. 3 cm

D. 10,5 cm

Câu 22:

Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có tần số 1015 Hz vào ca tốt một tế bào quang điện thì xảy ra hiện tượng quang điện ngoài. Biết hiệu suất của quá trình quang điện này là 0,05%. Lấy h = 6,625.10-34 Js. Nếu công suất của chùm sáng là 1 mW thì số electron quang điện bật ra khỏi ca tốt trong 1 s là

A. 7,55.  1014

B. 1,51.1025

C. 1,51.1011

D. 7,55. 1011

Câu 23:

Lấy NA = 6,02.1023 mol-1. Số notron có trong 1,5 mol U92235 là

A. 1,29.1026

B. 8,31.1025

C. 2,12.1026

D. 2,95.1026

Câu 24:

Mắt của một người bị tật cận thị với điểm cực viễn cách mắt 0,5 m. Để sửa tật cận thị thì cần đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ

A. 2 dp

B. - 2 dp

C. – 0,5 dp

D. 0,5 dp

Câu 25:

Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm và khoảng cách từ màn đến 2 khe là 1,5 m. Vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng

A. 9,00 mm

B. 2,00 mm

C. 2,25 mm

D. 7,5 mm

Câu 26:

Khả năng nào sau đây không phải của tia X

A. Có tác dụng nhiệt

B. Làm phát quang một số chất

C. Làm ion hoá không khí

D. Có tác dụng sinh lí

Câu 27:

Máy biến thế có tác dụng thay đổi

A. công suất truyền tải điện xoay chiều

B. điện áp của nguồn điện xoay chiều

C. chu kì của nguồn điện xoay chiều

D. tần số của nguồn điện xoay chiều

Câu 28:

Từ thông gửi qua ống dây hình trụ khi có cường độ dòng điện với cường độ 5A chạy qua nó là 0,080Wb. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây có cường độ là 8A thì từ thông gửi qua ống dây lúc này là

A. 0,05Wb

B. 0,128Wb

C. 0,205Wb

D. 0,031Wb

Câu 29:

Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với L=14πmH C=110πμF. Mạch có thể thu được sóng điện từ có tần số

A. 100 kHz

B. 200π kHz

C. 200π Hz

D. 100 Hz

Câu 30:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở có R = 40Ω và tụ điện có dung kháng 40Ω. So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A. sm pha π/4

B. tr pha π/4

C. tr pha π/2

D. sm pha π/2

Câu 31:

M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M có biểu thức: e=E0cos(2π.105t) (t tính bằng giây). Lấy c = 3.108 m/s. Sóng lan truyền trong chân không với bước sóng

A. 3 m

B. 3 km

C. 6 m

D. 6 km

Câu 32:

Trong một môi trường đồng nhất không hấp thụ và phản xạ âm, đặt tại O một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng. A là điểm trong môi trường mà có mức cường độ âm là 40 dB. Tại vị trí là trung điểm của OA có mức cường độ âm

A. 80 dB

B. 46 dB

C. 20 dB

D. 34 dB

Câu 33:

Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang với bước sóng 30 cm. M và N là hai phần tử dây cách nhau một khoảng 40 cm. Biết rằng khi li độ của M là 3 cm thì li độ của N là - 3 cm. Biên độ của sóng là

A. 6 cm

B. 3 cm

C. 23cm

D. 32cm

Câu 34:

Đặt điện áp xoay chiều u=200cos(100πt-π3) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Điều chỉnh C thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 2002V. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và cuộn cảm có biểu thức là

A. uRL=2003cos(100πt+π6)V

B. uRL=2003cos(100πt+π2)V

C. 

D. uRL=200cos(100πt+π2)V

Câu 35:

Bắn hạt α vào hạt nhân nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng:  α+Al1327+2,70MeVP1530+n01. Biết phản ứng không kèm theo bức xạ γ và hai hạt nhân tạo thành bay cùng phương và cùng tốc độ. Lấy khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α 

A. 1,55 MeV

B. 2,70 MeV

C. 3,10 MeV

D. 1,35 MeV

Câu 36:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên gồm hai điện trở có R = 100 Ω giống nhau, hai cuộn thuần cảm giống nhau và tụ điện có điện dung C. Sử dụng một dao động kí số, ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB như hình bên. Giá trị của C là

A. 100πμF

B. 75πμF

C. 4003πμF

D. 48πμF

Câu 37:

Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2,00 s. Tích điện cho vật nặng rồi đặt nó trong một điện trường đều có đường sức điện hợp với phương ngang một góc 600. Khi cân bằng, vật ở vị trí ứng với dây treo hợp với phương thẳng đứng 1 góc 45°. Chu kì dao động nhỏ của con lắc lúc này là

A. 2,11 s

B. 1,44 s

C. 1,68 s

D. 2,78 s

Câu 38:

Thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc phát ra bức xạ có bước sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm là một vân sáng bậc 5. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 0,6m thì thấy M lúc này lại là một vân tối và trong quá trình di chuyển có quan sát được 1 lần M là vân sáng. Giá trị của λ

A. 700nm

B. 500nm

C. 600nm

D. 400nm

Câu 39:

Một máy phát điện xoay chiều 3 pha đang hoạt động. Tại thời điểm t, điện áp tức thời ở cuộn thứ nhất gấp 2 lần điện áp tức thời ở cuộn thứ hai, còn điện áp tức thời ở cuộn thứ ba có độ lớn là 175 V. Điện áp cực đại trên mỗi cuộn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 189 V

B. 181 V

C. 186 V

D. 178 V

Câu 40:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hoà. Biết rằng, trong một chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn dài gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén. Chọn mốc thế năng đàn hồi của lò xo tại vị trí lò xo không biến dạng. Gọi thế năng đàn hồi của lò xo khi bị dãn và bị nén mạnh nhất có độ lớn tương ứng là Wđ1Wđ2. Tỉ số Wdh1Wdh2 có giá trị là

A. 13,93

B. 5,83

C. 33,97

D. 3,00