Đề thi thử Vật Lí năm 2019 có lời giải chi tiết (Đề số 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m đang dao động trên mặt phẳng ngang không ma sát với biên độ A. Tốc độ cực đại của con lắc bằng

A. km

B. mk

C. Akm

D. Amk

Câu 2:

Khi xảy ra cộng hưởng trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp thì

A. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu tụ.

B. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu cuộn dây.

C. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.

D. Cường độ dòng điện chậm pha với điện áp hai đầu tụ.

Câu 3:

Sóng điện từ có bước sóng dưới 10 m khi truyền trong chân không thuộc

A. Sóng cực ngắn.

B. Sóng ngắn.

C. Sóng trung.

D. Sóng dài.

Câu 4:

Các vạch quang phổ nhìn thấy được của Hidro là

A. Đỏ, cam, chàm, tím.

B. Đỏ, lam, chàm, tím.

C. Lục, lam, chàm, tím.

D. Lục, cam, chàm, tím.

Câu 5:

Tia α là dòng các hạt nhân

AHe13

BH12

CHe23

DHe24

Câu 6:

Trong truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là

A. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.

B. Trộn dao động âm tần với sóng điện từ tần số cao.

C. Làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.

D. Biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.

Câu 7:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL. Tổng trở của đoạn mạch là

AR2+Z2L

BR2-Z2L

CR-ZL

DR+ZL

Câu 8:

Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λvào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có giá trị là

A. 0,10 μm

B. 0,20 μm

C. 0,25 μm

D. 0,40 μm

Câu 9:

Một sóng cơ hình sin lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ, tần số f. Vận tốc truyền sóng là

A. λ+f

Bλf

Cλf

Dfλ

Câu 10:

Dao động của đồng hồ quả lắc là

A. Dao động cưỡng bức

B. Dao động tắt dần chậm

C. Dao động duy trì

D. Dao động tắt dần nhanh

Câu 11:

Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng

A. Màu lục

B. Màu tím

C. Màu đỏ

D. Màu vàng

Câu 12:

Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín?

A

B

C

D

Câu 13:

Chiếu một chùm sáng đa sắc gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, vàng, lục, tím từ nước ra không khí với góc tới nhỏ. Gọi rd, rv, rl,rt lần lượt là góc khúc xạ của 4 thành phần đỏ, vàng, lục, tím. Hệ thức nào sau đây là đúng?

Ard>rv>rl>rt

B. rd<rv<rl<rt

Crd>rv=rl>rt

D. rd=rv>rl=rt

Câu 14:

Tia phóng xạ nào sau đây không bị lệch đi trong điện trường?

ATia α

BTia β+

CTia β-

D. Tia γ

Câu 15:

Một vật có khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật cách vị trí cân bằng khoảng 3 cm thì độ lớn lực kéo về là

A. 1,5 N

B. 0,15 N

C. 0,03 N

D. 0,3 N

Câu 16:

Khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của cuộn thứ cấp

A. Không có dòng điện chạy qua.

B. Có dòng điện không đổi chạy qua.

C. Có dòng điện một chiều chạy qua.

D. Có dòng điện xoay chiều chạy qua.

Câu 17:

Một êlectron bay với vận tốc 2,5.109cm/s theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ  2,0.10-4T. Điện tích của êlectron bằng -1,6.10-19C. Lực Lorenxơ tác dụng lên êlectron có độ lớn

A. 8,0.10-14 N

B. 2,0.10-8 N

C. 8,0.10-16 N

D. 2,0.10-6 N

Câu 18:

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Gia tốc cực đại của vật là

A. 87,23 cm/s2

B. 75,61 cm/s2

C. 104,72 cm/s2

D. 113,59 cm/s2

Câu 19:

Trên một sợi dây ngang dài có một sóng hình sin với bước sóng 30 cm truyền qua. Gọi M và N là hai điểm trên dây có vị trí cân bằng cách nhau khoảng 5 cm. Chọn nhận xét đúng?

A. M và N dao động cùng pha.

B. M và N dao động ngược pha.

C. M và N dao động vuông pha.

D. M và N dao động lệch pha.

Câu 20:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 mm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Tại M trên màn cách vân trung tâm khoảng 9 mm sẽ là vị trí

A. Vân sáng bậc 5.

B. Vân tối thứ 5.

C. Vân sáng bậc 4.

D. Vân tối thứ 4.

Câu 21:

Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia g. Sắp xếp theo thứ tự tia có năng lượng photon tăng dần là

A. Tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

B. Tia γ, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia γ.

D. Tia X, tia γ, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

Câu 22:

Khi đi trong môi trường thủy tinh, vận tốc tia nào sau đây lớn nhất?

A. Đỏ

B. Lục

C. Vàng

D. Chàm

Câu 23:

Cho khối lượng các hạt nhân: mAl = 26,974u; mα = 4,0015u; mp = 29,970u; mn = 1,0087u và 1u = 931,5MeV/c2. Phản ứng: Al1327+αP1530+n sẽ toả hay thu bao nhiêu năng lượng?

A. Phản ứng tỏa năng lượng 2,98MeV.

B. Phản ứng tỏa năng lượng 2,98J.

C. Phản ứng thu năng lượng 2,98MeV.

D. Phản ứng thu năng lượng 2,98J.

Câu 24:

Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 mm. Lấy h=6,625.10-34J.s; c-3.108m/s và 1 eV = 1,6.10-19J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là

A. 2,2.10-19eV

B. 1,065.10-25eV

C. 0,66.10-3eV

D. 0,66eV

Câu 25:

Đặt điện áp u=2202cos(100πt)V vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L=12πHH và điện trở r=503Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C=10-4πF Viết phương trình điện áp hai đầu cuộn dây

AuD=2202cos(100πt+π3)V

 

BuD=2202cos(100πt+π2)V

CuD=1002cos(100πt+π3)V

DuD=1002cos(100πt+π2)V

Câu 26:

Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là

A. 200 m

B. 120,3 m

C. 80,6 m

D. 40 m

Câu 27:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=4cos(ωt-2π3) (cm) (t tính bằng giây). Kể từ thời điểm gia tốc đạt độ lớn cực tiểu lần đầu tiên đến khi vectơ vận tốc đổi chiều lần đầu tiên, quãng đường vật đi được là

A. 2 cm

B. 4 cm

C. 6 cm

D. 8 cm

Câu 28:

Chất pôlôni Po84210 là phóng xạ hạt α có chu kỳ bán rã là 138 ngày và tạo thành Pb, biết Pb sinh ra lưu lại trong mẫu quặng. Ban đầu giả sử mẫu quặng Po là nguyên chất và có khối lượng 210g, sau 276 ngày người ta đem mẫu quặng đó ra cân. Hãy tính gần đúng khối lượng còn lại của mẫu quặng, coi khối lượng các hạt lấy gần bằng số khối.

A. 157,5g

B. 52,5 g

C. 210g

D. 207g

Câu 29:

Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15 (kg), mang điện tích 4,8.10-18 (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s2). Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là

A. 250,00 V

B. 127,50 V

C. 63,75 V

D. 734,40 V

Câu 30:

Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị e1,e2,e3. Ở thời điểm mà e1= 30 V thì e2-e3=30 V. Giá trị cực đại của e1

A. 51,9 V

B. 45,1 V

C. 40,2 V

D. 34,6 V

Câu 31:

Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B cách nhau 16 cm dao động cùng pha cùng tần số f = 20 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 60 cm/s. Trên đường tròn tâm O (O là trung điểm của AB) có bán kính 6 cm có số điểm dao động với biên độ cực đại là

A. 16

B. 12

C. 18

D. 14

Câu 32:

Một sóng điện từ đang lan truyền trong không gian từ Bắc vào Nam. Biết tại một thời điểm cường độ điện trường có giá trị bằng E02 và đang giảm, biết chiều của cường độ điện trường tại thời điểm đó là từ Đông sang Tây. Sau đó T/4 thì giá trị của cảm ứng từ là bao nhiêu và hướng theo chiều nào?

A. -B02 hưng t dưi lên

B-B02 hưng t trên xung 

C-B032 hưng t dưi lên 

D-B032 hưng t trên xung

Câu 33:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với bước sóng 440 nm, 660 nm và λ. Giá trị của λ gần nhất với giá trị

A. 540 nm

B. 530 nm

C. 560 nm

D. 550 nm

Câu 34:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R=503Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1,5/π (H) và tụ điện có điện dung C=10-4π. Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu mạch RL có giá trị 150 V, đến thời điểm (t1 + 1/75) (s) điện áp tức thời hai đầu tụ cũng có giá trị 150 V. Giá trị của U0

A. 1003V

B200 V

C. 2203V

D. 1502V

Câu 35:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m về quỹ đạo dừng n thì bán kính giảm 27r0(r0 là bán kính Bo), bán kính trên quỹ đạo m gần giá trị nào sau đây nhất?

A. 60r0

B. 30r0

C50r0

D40r0

Câu 36:

Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số dọc theo hai trục nằm ngang song song với nhau như hình vẽ. Phương trình dao động của hai vật lần lượt là x1=4cos(2πt) và x2=43cos(2πt+π2). Xác định khoảng cách cực đại giữa hai vật trong quá trình dao động

A. 6 cm

B. 8 cm

C. 10 cm

D. 10√2 cm

Câu 37:

Bạn A làm thí nghiệm xác định tiêu cự của thấu kính bằng một vật hình trụ. Ban đầu, A đo chiều cao của vật được giá trị là h. Đặt vật thật trước thấu kính và điều chỉnh thấu kính sao cho ảnh thật của vật thu được có chiều cao là 2h. Sau đó, A dùng thước thẳng đo thì thấy ảnh và vật cách nhau 36 cm. Thấu kính của A làm là

A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 24 cm.

B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 8 cm.

C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 24 cm.

D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm.

Câu 38:

Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc 173,2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Giá trị của R là

A. 15 Ω

B. 30 Ω

C. 31,4 Ω

D. 15,7 Ω

Câu 39:

Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết t2-t1=0,11s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Khi vận tốc phần tử tại M đổi chiều lần thứ 2 kể từ thời điểm t2 thì quãng đường phần tử tại N đi được kể từ thời điểm t1 gần nhất với giá trị

A. 5,00 cm

B. 9,086 cm

C. 4,75 cm

D. 5,50 cm

Câu 40:

Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm: lò xo nhẹ có độ cứng k = 60 N/m, một quả cầu nhỏ khối lượng m = 150 g và mang điện tích q=6.10-5 C. Coi quả cầu nhỏ là hệ cô lập về điện. Lấy g = 10 m/s2 . Đưa quả cầu nhỏ theo phương dọc trục lò xo đến vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu có độ lớn v0=32 m/s theo phương thẳng đứng hướng xuống, con lắc dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu nhỏ được truyền vận tốc. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Sau khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu quả cầu nhỏ đi qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng, một điện trường đều được thiết lập có hướng thẳng đứng xuống dưới và có độ lớn E=2.104 V/m. Sau đó, quả cầu nhỏ dao động điều hòa với biên độ bằng bao nhiêu?

A. 19 cm 

B20cm

C21cm

D18cm