Đề thi thử Vật Lí năm 2019 có lời giải chi tiết (Đề số 30)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào dưới đây sai?

A. Tần số của ánh sáng đỏ nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím

B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính

C. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau

D. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng lục

Câu 2:

Cho một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ) , giá trị cực tiểu của vận tốc là

A. 0

B. ωA

C. -2 ωA

D.  ωA

Câu 3:

Dao động của con lắc đồng hồ là

A. dao động tắt dần

B. dao động cưỡng bức

C. dao động điện từ

D. dao động duy trì

Câu 4:

Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào?

A. Sóng cơ học có tần số 30 kHz

B. Sóng cơ học có chu kì 2,0 μs

C. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms

D. Sóng cơ học có tần số 10 kHz

Câu 5:

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì

A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2  so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm phaπ/2  so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

C. có dòng các electron chạy từ bản tụ có điện áp thấp hơn sang bản tụ có điện áp cao hơn

D. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch π/2

Câu 6:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ photon

B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon

C. Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng

D. Trong chân không, các photon bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108m/s

Câu 7:

Trong các hạt nhân nguyên tử: He24, F2656e, U92238, Th90230 hạt nhân bền vững nhất là

A. Fe2656

B. U92238

C. He24

D. Th90230

Câu 8:

Tia hồng ngoại được dùng

A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại

B. để chụp ảnh vào ban đêm

C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện

D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại

Câu 9:

Giảm xóc của ô tô là áp dụng của

A. dao động cưỡng bức

B. dao động tắt dần

C. dao động duy trì

D. dao động tự do

Câu 10:

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng là

A. λ/2

B. λ/3

C. λ/4

D. λ

Câu 11:

Cho phản ứng hạt nhân n01+U92235Sr3894+X+2n01. Hạt nhân X có cấu tạo gồm:

A. 54 proton và 140 nuleon

B. 54 proton và 140 nơtron

C. 86 proton và 140 nơtron

D. 86 proton và 54 nơtron

Câu 12:

Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là εD, εL, εT thì

A. εT>εL> εD

B. εL>εT> εD

C. εT>εD> εL

D. εD>εL> εT

Câu 13:

Đặt điện áp xoay chiềuu=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?

A. UU0-II0=0

B. UU0+II0=2

C. u2U02+i2I02=1

D. uU-iI=0

Câu 14:

Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì bước sóng

A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm

B. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm

C. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng

D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng

Câu 15:

Sợi dây AB = 21 cm với đầu B tự do gây ra tại A một sóng ngang có tần số f. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 4 m/s, muốn có 8 bụng sóng thì tần số dao động phải là bao nhiêu?

A. f=7,14 Hz 

B. f=71,4 Hz

C. f=714 Hz

D. f=74,1 Hz

Câu 16:

Một sóng ngang truyền trên bề mặt với tần số f = 10 Hz. Tại một thời điểm nào đó một phần tử mặt cắt của nước có hình dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60 cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng và tốc độ truyền sóng là

A. Từ A đến E với tốc độ 6 m/s

B. Từ A đến E với tốc độ 8 m/s

C. Từ E đến A với tốc độ 8 m/s

D. Từ E đến A với tốc độ 6 m/s

Câu 17:

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tư cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì ở thời điểm t+πLC2

A. dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0

B. điện tích trên một bản tụ có độ lớn cực đại

C. năng lượng điện trường bằng 0

D. điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó

Câu 18:

Máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là nam châm điện có n cặp cực từ. Khi roto quay với tốc độ 600 vòng/phút thì máy tạo ra suất điện động e=10002cos(100πt)V . Số cặp cực từ là

A. 4

B. 10

C. 5

D. 8

Câu 19:

Một học sinh thực hiện thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của chiều dài con lắc đơn với chu kì dao động kiểm chứng chu kì dao động. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào chiều dài l của con lắc như hình vẽ. Góc α  đo được trên hình bằng 76,1°. Lấy π  3,14. Theo kết quả thí nghiệm của học sinh này thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là

A. 9,76 m/s2

B. 9,78 m/s2

C. 9,8 m/s2

D. 9,83 m/s2

Câu 20:

Dòng điện cảm ứng IC trong vòng dây có chiều như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây đúng ?

A. Nam châm đang chuyển động ra xa cuộn dây

B. Từ trường của nam châm đang tăng đều

C. Nam châm đang chuyển động lại gần cuộn dây

D. Nam châm đang đứng yên

Câu 21:

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10,0 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là

A. 12,5 MHz

B. 2,5 MHz

C. 17,5 MHz

D. 6,0 MHz

Câu 22:

Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của ampe kế A như hình (H2). Điện trở của vôn kế rất lớn. Biết R0=20,3Ω. Giá trị của r được xác định bởi thí nghiệm này là

A. 0,49 Ω

B. 0,85 Ω

C. 1,0 Ω

D. 1,5 Ω

Câu 23:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể, k = 50 N/m, m = 200 g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi thả cho nó dao động điều hòa. Lấy g=π2m/s2 . Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào vật ngược chiều với lực phục hồi trong một chu kì là

A. 1/30 s

B. 2/15 s

C. 1/10 s

D. 1/15 s

Câu 24:

Hạt α bắn vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng: Al1327+αP1530+n. Phản ứng này thu năng lượng Q = 2,7 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Coi khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α 

A. 13 MeV

B. 3,1 MeV

C. 1,3 MeV

D. 31 MeV

Câu 25:

Cường độ điện trường của một điện tích phụ thuộc vào khoảng cách r được mô tả như đồ thị bên. Biết r2=r1+r32 và các điểm cùng nằm trên một đường sức. Giá trị của x bằng

A. 13,5 V/m

B. 17 V/m

C. 22,5 V/m

D. 16 V

Câu 26:

Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E = 3 V, R1 = 5Ω ampe kế chỉ 0,3 A, vôn kế chỉ 1,2 V. Ampe kế và vôn kế lí tưởng. Giá trị điện trở trong r của nguồn là

A. 0,75 Ω

B. 0,5 Ω

C. 0,25 Ω

D. 1 Ω

Câu 27:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nhìn thấy dùng khe I-âng, có khoảng cách 2 khe là a = 2 mm, từ màn ảnh đến 2 khe là D = 1m. Chiếu đồng thời 2 bức xạ λ1λ2 (λ2 > λ1) thì vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc k của bức xạ λ2 và cách vân trung tâm 0,6 mm. Hỏi k và λ2 bằng bao nhiêu?

A. k = 2 và λ2=0,6 μm

B. k = 1 và λ2=4,8μm

C. k = 2 và λ2=4,2μm

D. k = 1 và λ2=1,2μm

Câu 28:

Trong hình vẽ bên, S' là ảnh của một điểm sáng S qua một thấu kình có trục chính xx'. Nhận xét nào sau đây sai?

A. S' là ảnh thật

B. S' là ảnh ảo

C. Giao điểm của đường thẳng nối SS' với xx' là quang tâm O của thấu kính

D. Thấu kính trên là thấu kính hội tụ

Câu 29:

Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở tần số f2=120 Hz, hệ số công suất đạt cực đại. Ở tần số  hệ số công suất nhận giá trị cosφ=12 . Ở tần số  hệ số công suất của mạch sẽ nhận giá trị

A. 0,874

B. 0,486

C. 0,625

D. 0,781

Câu 30:

Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Biết rằng nếu điện áp tại nơi truyền tải tăng từ U đến 2U thì số hộ dân được trạm phát cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 hộ đến 156 hộ. Coi rằng công suất tiêu thụ điện mỗi hộ là không đổi, hệ số công xuất nơi truyền tải không đổi. Để trạm phát phục vụ đủ 165 hộ dân thì điện áp nơi phát là

A. 3U

B. 5U

C. 4U

D. 10U

Câu 31:

Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo thẳng đứng, sát nhau trên cùng một giá cố định nằm ngang. Mỗi con lắc gồm lò xo nhẹ độ cứng k và một vật nhỏ có khối lượng 125 g. Kích thích cho hai vật dao động điều hòa sao cho biên độ dao động thỏa mãn A1+A2=8. Tại mọi thời điểm li độ và vận tốc của các vật liên hệ với nhau bằng biểu thức: v2x1+v1x2=96π v(cm/s); x(cm). Bỏ qua mọi ma sát, lấy g=10m/s2, π2=10.  Độ cứng k của lò xo không thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 50 N/m

B. 45 N/m

C. 40 N/m

D. 60 N/m

Câu 32:

Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành xác định chu kì bán rã T của một chất phóng xạ bằng cách dùng máy đếm xung để đo tỉ lệ giữa số hạt bị phân rã  ΔN và số hạt ban đầu N0. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên đồ thị hãy tính chu kì bán rã của chất phóng xạ này?

A. 5,6 ngày

B. 8,9 ngày

C. 3,8 ngày

D. 138 ngày

Câu 33:

Trong giờ thực hành vật lí có sử dụng bộ thí nghiệm điện xoay chiều Vật lí 12 để tiến hành lắp mạch điện. Bảng lắp ráp mạch điện được vẽ lại như hình vẽ, với các chốt cắm có tên tương ứng. Một học sinh lắp mạch như sau: giữa E, C lắp cuộn cảm thuần có độ tự cảm 31,85 mH; giữa D, K lắp một điện trở R = 10 Ω, R= 10 Ω; giữa J, I lắp một tụ xoay; giữa N, F lắp Vôn kế V1; giữa F, M lắp Vôn kế V2; giữa A, B duy trì một điện áp xoay chiều (12 V – 50 Hz). Điều chỉnh góc xoay giữa hai bản tụ điện, quan sát đồng thời số chỉ của cả hai Vôn kế. Khi tổng số chỉ của hai Vôn kế đạt giá trị lớn nhất thì công suất của mạch lúc đó là

A. 15,8 W

B. 13,8 W

C. 10,3 W

D. 12,3 W

Câu 34:

Công thoát electron của một kim loại là 4,775 eV. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là λ1=0,18μm, λ2=0,21μm λ3=0,35μm. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?

A. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên

B. Hai bức xạ (λ1 và λ2)

C. Chỉ có bức xạ λ1

D. Cả ba bức xạ (λ1, λ2 và λ3)

Câu 35:

Một con lắc lò xo dao động trên trục Ox, gọi Δt làkhoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật đi qua vị trí có tốc độ 15π3 cm/s với độ lớn gia tốc 22,5 m/s2, sau đó một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật đi qua vị trí có độ lớn vận tốc 45π cm/s. Lấy π2=10. Biên độ dao động của vật là

A. 8 cm

B. 53cm

C. 63cm

D. 52cm

Câu 36:

Trong chùm tia Rơn-ghen phát ra từ một ống Rơn-ghen, người ta thấy những tia có tần số lớn nhất bằng fmax=3.1018Hz.  Xác định tốc độ cực đại của electron ngay trước khi đập vào đối Katot

A. 6,61.107 (m/s)

B. 1,66.107 (m/s)

C. 66,1.107 (m/s)

D. 16,6.107 (m/s)

Câu 37:

Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn d (m) có mức cường độ âm là LA = 40 dB. Trên tia vuông góc với OA tại A, lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m và góc  MOB^ có giá trị lớn nhất. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa?

A. 35

B. 25

C. 15

D. 33

Câu 38:

Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh (R là biến trở, L thuần cảm) hai điện áp xoay chiều u1=U01cos(ω1t+φ1)   u2=U02cos(ω2t+φ2) người ta thu được đồ thị công suất của mạch điện xoay chiều theo biến trở R như hình vẽ (đường 1 là của u1 và đường 2 là của u2). Khi sử dụng điện áp u2 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị lớn nhất là

A. 113,4 W

B. 116,9 W

C. 112,3 W

D. 114,5W