Đề thi thử Vật Lí năm 2019 có lời giải chi tiết (Đề số 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos(ωt+φ) (A>0, ω>0). Pha ban đầu của dao động là

A. ω

B. cos(ωt+φ)

C. ωt+φ

D. φ

Câu 2:

Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật cách vị trí cân bằng khoảng là x thì độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là

A. -kx

B. kx

C. 12kx

D. 12kx2

Câu 3:

Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phần tử trên Ox là u = cos(2pt) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tần số của sóng này là

A. 2p Hz

B. p Hz

C. 2 Hz

D. 1 Hz

Câu 4:

Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

A. Tần số âm

B. Đồ thị dao động âm

C. Cường độ âm

D. Tần số và đồ thị dao động

Câu 5:

Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp cực đại là

A. 220V

B. 202 V 

C. 100V

D. 1002V

Câu 6:

Máy phát điện xoay chiều gồm p cặp cực, rôto quay với tốc độ n (vòng/s) thì tần số của suất điện động trong máy xác định bởi

A. F=600np

B. F=np60

C. F=np

DF=np

Câu 7:

Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây?

A. Anten thu

B. Mạch tách sóng

C. Ống nói

D. Loa

Câu 8:

Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.

B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.

C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật sẽ không phát ra tia hồng ngoại.

D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không phải sóng điện từ.

Câu 9:

Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu của quang phổ liên tục.

B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống nhưng vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.

D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím.

Câu 10:

Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu chàm. Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng.

A. Vàng.

B. Đỏ.

C. Tím

D. Cam

Câu 11:

Phản ứng T13+D12He24+n01 là một phản ứng

A. Phóng xạ hạt nhân

B. Phân hạch

C. Nhiệt hạch

D. Phản ứng thu năng lượng

Câu 12:

Cho các tia: α, β+, β-, X. Tia nào không bị lệch trong điện trường? 

A. Tia α

B. Tia β+

C. Tia β-

D. Tia X

Câu 13:

Một điện tích điểm đặt trong chân không. Xét điểm M cách điện tích điểm khoảng là r thì cường độ điện trường tại M là E. Cường độ điện trường tại điểm N cách điện tích một khoảng 2r là

A. 4E

B. 0,5E

C. 2E

D. 0,25E

Câu 14:

Một khung dây cứng, phẳng diện tích 25 cm2, gồm 10 vòng, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và độ lớn giảm dần từ 2,4 T về 0 trong khoảng thời gian 0,4 s. Suất điện động cảm ứng trong khung là

A. 0 V

B. 0,15 V

C. -0,15 V

D. 0,015 V

Câu 15:

Con lắc đơn gồm dây dài λ = 1,5 m đặt tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 9,87 m/s2. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là

A. 0,41 s

B. 2,75 s

C. 2,45 s

D. 1,82 s

Câu 16:

Giao thoa sóng giữa hai nguồn kết hợp với bước sóng là 8 cm. Trên đường thẳng nối hai nguồn, khoảng cách ngắn nhất giữa một phần tử dao động với biên độ cực đại và một phần tử đứng yên là

A. 4 cm

B. 8 cm

C. 2 cm

D. 6 cm

Câu 17:

Mắc nối tiếp ampe kế nhiệt vào đoạn mạch chứa các phần tử là điện trở R = 50 W, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Nếu giá trị ampe kế đo được là 2,5 A và mạch đang có cộng hưởng điện thì biên độ điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch đó là

A. 125 V

B. 20 V

C. 1252V

D. 202V

Câu 18:

Khi xảy ra cộng hưởng điện, công suất tiêu tụ của một đoạn mạch xoay chiều là 300 W. Thay đổi tần số điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch sao cho dòng điện sớm pha 30ο so với điện áp thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc này là

A. 200 W

B. 225 W

C. 1503 W

D. 150 W

Câu 19:

Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q=6cos(106πt) (μC) (t tính bằng s). Tại thời điểm t=2,5.10-7s thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị

A. -3π (A)  đang giảm

B3π (A)  đang tăng

C-3π2 (A)  đang tăng

D-3π2(A)  đang giảm

Câu 20:

Công thoát của êlectron khỏi tấm kim loại có giá trị là 6,28 eV. Lấy h=6,625.10-34 J.s; c=3.108cm/s và 1 eV=1,6.10-19J. Giới hạn quang điện của tấm kim loại này là

A. 0,189 μm

B. 0,150 μm

C. 0,266 μm

D. 0,198 μm

Câu 21:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -3,4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -13,6 eV thì nó đã chuyển từ quỹ đạo

A. L sang quỹ đạo M

B. M sang quỹ đạo L

C. L sang quỹ đạo K

D. K sang quỹ đạo L

Câu 22:

Hạt nhân H24e có năng lượng liên kết riêng là 7,1 MeV. Lấy 1u = 931,5 MeV/c2 ; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u. Khối lượng của hạt nhân này là

A. 4,0015u

B. 4,0243u

C. 5,0136u

D. 4,0578u

Câu 23:

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ= 12 V, r = 1 Ω, đèn thuộc loại 6V - 3W, giá trị R1 = 5 Ω. Coi ampe kế có điện trở bằng không, vôn kế có điện trở rất lớn. Điều chỉnh giá trị R2 đến giá trị 6 Ω. Khi đó só chỉ ampe kế và vôn kế lần lượt là

A. 1,2 A; 3,6 V

B. 1,5 A; 3,6V

C. 1,5A; 4,8 V

D. 1,2 A; 4,8 V

Câu 24:

Có bốn con lắc lò xo giống hệt nhau được đặt trong các môi trường khác nhau là: không khí (a), nước (b), dầu (c) và dầu rất nhớt (d). Nếu cùng kích thích cho bốn con lắc dao động với cơ năng ban đầu như nhau thì con lắc trong môi trường nào dừng lại cuối cùng?

A. (b)

B. (d)

C. (c)

D. (a)

Câu 25:

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính khoảng là 12 cm. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao bằng nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là

A. -24 cm

B. 12 cm

C. -12 cm

D. 24 cm

Câu 26:

Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết m1 + m2 = 1,2 kg và 2F2 = 3F1. Giá trị của m1

A. 720 g

B. 400 g

C. 480 g

D. 600 g

Câu 27:

Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là

A. 6

B. 3

C. 8

D. 2

Câu 28:

Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ để “đốt” các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 6 mm3thì phần mô này cần hấp 1 mm3hụ hoàn toàn năng lượng của 45.1018 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1  mô là 2,53 J. Lấy h = 6,625.10-34 J.s và c = 3.108m/s. Giá trị của λ

A. 589 nm

B. 683 nm

C. 485 nm

D. 489 nm

Câu 29:

Cho rằng khi một hạt nhân urani  phân hạch thì tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Lấy số A-vô-ga-đrô là 6,023.1023 mol-1, khối lượng mol của urani  là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 kg urani U92235

A. 5,12.1026 MeV

B. 51,2.1026 MeV

C. 2,56.1015 MeV

D. 2,56.1016 MeV

Câu 30:

Hình bên là độ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,31a

B. 0,35a

C. 0,37a

D. 0,33a

Câu 31:

Hình bên là độ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,31a

B. 0,35a

C. 0,37a

D. 0,33a

Câu 32:

Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên với B=B0cos(2π.108t+π3), (B0>0  tính bằng s) . Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường E tại điểm đó bằng 0 là

A. 10-89s

B. 10-88s

C. 10-812s

D. 10-86s

Câu 33:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g treo vào đầu một lò xo, đầu kia treo vào một điểm cố định. Trong quá trình dao động điều hòa khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai vị trí thế năng gấp 3 lần động năng là 1/12 s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Quãng đường vật đi được trong 7/4 s kể từ lúc t = 0 là 56 cm. Phương trình dao động của vật là

A. x=8cos(4πt-π2)cm

B. x=8cos(4πt+π2)cm

C. x=4cos(4πt-π2)cm

D. x=4cos(πt+π2)cm

Câu 34:

Cho hai vật dao động điều hòa cùng biên độ A với chu kì lần lượt là T1,T2, có đồ thị pha dao động theo thời gian được biểu diễn như hình bên. Ban đầu chúng xuất phát từ cùng một vị trí thì kể từ t = 0 thì thời điểm hai vật gặp nhau lần thứ 2019 là

A. 1009 s

B. 1009,5 s

C. 1010 s

D. 1008,5 s

Câu 35:

Giao thoa sóng ở mặt nước hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi D là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc 60°. Trên có bao nhiêu điểm mà các phần ở đó dao động với biên độ cực đại?

A. 7 điểm

B. 11 điểm

C. 13 điểm

D. 9 điểm

Câu 36:

Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là

A. 2,1

B. 2,2

C. 2,3

D. 2,0

Câu 37:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng 440 nm, 660 nm và l. Giá trị l gần nhất với giá trị

A. 570 nm

B. 560 nm

C. 540 nm

D. 550 nm

Câu 38:

Cho hệ lò xo cấu tạo như hình vẽ. Lò xo nhẹ và các lực cản là không đáng kể. Biết m1 = 4,0 kg; m2= 6,4 kg và k = 1600 N/m; lực F = 96 N và g = π2 = 10 m/s2. Ban đầu lực F tác dụng theo phương thẳng đứng, sau đó ngừng tác dụng đột ngột. Xác định lực nén nhỏ nhất do khối lượng m1 tác dụng lên mặt sàn ở dưới?

A. 36 N

B. 4 N

C. 0 N

D. 8 N

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều u=1002cos(100πt+π3)(V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 ôm , cuộn cảm thuần có độ tự cảm  H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. V1, V2,V3 là các vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng số chỉ của ba vốn kế có giá trị cực đại, giá trị cực đại này là

A. 248 V

B. 284 V

C. 361 V

D. 316 V

Câu 40:

Bắn phá một prôtôn vào hạt nhân Li37 đứng yên. Phản ứng hạt nhân sinh ra hai hạt X giống nhau và có cùng tốc độ. Biết tốc độ của prôtôn bằng 4 lần tốc độ hạt nhân X. Coi khối lượng của các hạt nhân bằng số khối theo đơn vị u. Góc tạo bởi phương chuyển động của hai hạt X là

A. 60°

B90°

C. 120°

D. 150°