Đề thi thử Vật Lí năm 2019 có lời giải chi tiết (Đề số 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ tổng hợp của hai dao động này là

A. A12+A22

B. A12+A22

C. A1-A2

D. A1+A2

Câu 2:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa, biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = -kx, k là độ cứng lò xo. Nếu F tính bằng niutơn (N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng

A. N/m

B. N.m2

C. N/m2

D. N.m

Câu 3:

Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vận chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức

A. λ=2vf

B. λ=vf

C. λ=2v/f

D. λ=v/f

Câu 4:

Người ta phân biệt sóng siêu âm, hạ âm, âm thanh dựa vào

A. Bản chất vật lí của âm.

B. Tốc độ truyền âm.

C. Biên độ dao động âm.

D. Khả năng cảm thụ âm của tai người.

Câu 5:

Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng

A. Giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.

B. Giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.

C. Tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.

D. Tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.

Câu 6:

Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. Phương trình cường độ dòng điện là i=i0cos(ωt+δ). Chọn đáp án sai

A. i=uR

B. δ=-π2

C. uU0=iI0

D. I0=U0R

Câu 7:

Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là

A. LC2π

B. 12πLC

C. 2πLC

D. 2πLC

Câu 8:

Ánh sáng đơn sắc

A. Bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

B. Bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.

C. Không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không khí vào lăng kính thủy tinh.

D. Không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

Câu 9:

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.

B. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.

C. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.

D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

Câu 10:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt

A. Prôtôn

B. Phôtôn

C. Electron

D. Nơtron

Câu 11:

Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bởi chùm sáng đơn sắc thì phát ra ánh sáng màu lục. Chùm sáng kích thích có thể là chùm sáng màu

A. Đỏ

B. Cam

C. Vàng

D. Tím

Câu 12:

Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì nó có khối lượng tương đối tính là

A. m01+(vc)2

B. m01-(vc)2

C. m01-(vc)2

D. m01+(vc)2

Câu 13:

Một mạch điện gòm nguồn điện một chiều có suất điện động 12 V, điện trở trong 1 Ω mắc với điện trở thuần R = 5 Ωthành mạch kín. Cường độ dòng điện qua mạch chính là

A. 2 A

B. 2,5 A

C. 4 A

D. 3 A

Câu 14:

Độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm sẽ tăng 4 lần khi khoảng cách giữa chúng

A. Giảm 4 lần

B. Giảm 2 lần

C. Tăng 4 lần

D. Tăng 2 lần

Câu 15:

Một con lắc đơn dài 1,5 m dao động điều hòa với phương trình li độ góc α = 0,1cos(2t + π) (rad) (t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,5π s thì li độ dài của con lắc là

A. 0,15 cm

B. 0,1 cm

C. 10 cm

D. 0,15 m

Câu 16:

Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O lệch pha nhau

A. 2π3

B. π4

C. 3π4

D. π3

Câu 17:

Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện

A. Giảm √n lần

B. Giảm n2 lần

C. Tăng √n lần

D. Tăng n2 lần

Câu 18:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thị cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cos100πt (A). Khi cường độ dòng điện là 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là

A. 100V

B. 50V

C. 502V

D. 503V

Câu 19:

Gọi A và vm lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm dao động điều hòa; Q0, I0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức vMA có cùng đơn vị với biểu thức

A. Q0I02

B. Q0I0

C. I0Q02

D. I0Q0

Câu 20:

Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được

A. Một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

B. Một dải ánh sáng trắng.

C. Các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.

D. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.

Câu 21:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị là

A. 2r0

B. 9r0

C.  3r0

D.  4r0

Câu 22:

Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy 1 u  =931,5 MeV/c2. Phản ứng này

A. Tỏa năng lượng 16,8 MeV

B. Tỏa năng lượng 1,68 MeV

C. Thu năng lượng 16,8 MeV

D. Thu năng lượng 1,68 MeV

Câu 23:

Một con lắc lò xo có độ cứng K = 100N/m và vật nặng m = 0,1kg. Hãy tìm nhận xét đúng.

A. Khi tần số ngoại lực < 5 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng rồi giảm.

B. Khi tần số ngoại lực < 10 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên.

C. Khi tần số ngoại lực > 5 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên.

D. Khi tần số ngoại lực > 10 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên.

Câu 24:

Một người có điểm cực cận cách mắt 25 cm dùng một kính lúp có tiêu cự 12 cm đặt cách mắt 5 cm để quan sát một vật nhỏ trong trạng thái ngắm chừng ở điểm cực cận. Số bội giác của kính lúp có giá trị

A. 3,08

B. 2,08

C. 1,67

D. 2,67

Câu 25:

Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của cảm ứng từ B theo thời gian của một từ trường như hình vẽ. Một khung dây dẫn đặt trong từ trường này sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với vecto B. Gọi ea,eb, ec lần lượt là độ lớn các suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung tương ứng với khoảng thời gian AB, BC và CD. Xếp theo thứ tự tăng dần của các suất điện động này là

 

A. ea,ec,eb

B. eb,ec,eb

C. ea,eb,ec

D. ec,eb,ea

Câu 26:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. trên màn quan sát, hai điểm M và N đối xứng qua vân trung tâm có hai vân sáng bậc 4. Dịch màn ra xa hai khe thêm một lượng 50 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe. So với lúc chưa dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN lúc này giảm đi

A. 6 vân

B. 2 vân

C. 7 vân

D. 4 vân

Câu 27:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0=5,3.10-11m, k=9.109Nm2/c2, e=1,6.10-19C. Khi hấp thụ năng lượng, êlectron chuyển từ trạng thái cơ bản lên quy đạo M thì động năng của êlectron

A. Tăng một lượng 12,075 eV

B. Tăng một lượng 9,057 eV

C. Giảm một lượng 12,075 eV

D. Giảm một lượng 9,057 eV

Câu 28:

Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút sóng. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 1,2 m/s

B. 2,4 m/s

C. 2,6 m/s

D. 2,9 m/s

Câu 29:

Mạch dao động ở lối vào một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3 mH và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500 pF. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu. Trong không khí, tốc độ của sóng điện từ là 3.108 m/s, máy thu có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng

A. 1 m đến 73 m

B.100 m đến 730 m

C. 10 m đến 730 m

D. 10 m đến 73 m

Câu 30:

Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật năng khối lượng m = 100 g +- 2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây do thời gian của một dao động cho kết quả T = 2 s+-1%. Bỏ qua sai số của số π. Sai số tương đối của phép đo là

A. 1% 

B. 4%

C. 3% 

D. 2%

Câu 31:

Ở mặt nước, tại hai điểm S1, S2 có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ = 1 cm, khoảng cách S1, S2= 5,6 cm. Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng S1, S2

A. 0,754 cm

B. 0,964 cm

C. 0,852 cm

D. 0,868 cm

Câu 32:

Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C theo thứ tự đó mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa R và cuộn cảm; N là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần sô không đổi. Cho L thay đổi, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN và MN thay đổi theo đồ thị như hình vẽ. Khi L=L1+L2thì hệ số công suất của mạch là

A. 0,96

B. 0,36

C. 0,53

D. 0,86

Câu 33:

Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết đoạn mạch tại nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) tiêu thụ điện với công suất không đổi và có hệ số công suất luôn bằng 0,8. Để tăng hiệu suất truyền tải từ 80% lên 90% thì cần tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên

A. 1,46 lần

B. 1,38 lần

C. 1,41 lần

D. 1,33 lần

Câu 34:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với

A. 6,7 mm

B. 5,9 mm

C. 5,5 mm

D. 6,3 mm

Câu 35:

Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f1=1015 Hz; f2=2.1014Hz; f3=25.1014 Hz và f4=3.1014 Hz vào một kim loại có công thoát êlectron là 3,45 eV. Biết h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Các bức xạ gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại đó có tần số là

A. f1 và f3

B. f1 và f2

C. f1 và f2, f3

D. f1 và f3, f4

Câu 36:

Một con lắc lò xo gồm vât nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha của dao động là π2 thì vận tốc của vật là -203 cm/s. Lấy π2 = 10. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3π (cm) thì động năng của con lắc là

A. 0,36 J

B. 0,03 J

C. 0,72 J

D. 0,18 J

Câu 37:

Rađi Ra88226 là nguyên tố phóng xạ α. Một hạt nhân Ra88226 đứng yên phóng ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động năng của hạt α là 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là

A. 4,89 MeV

B. 269 MeV

C. 271 MeV

D. 4,72 MeV

Câu 38:

Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m reo vào điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC (hình vẽ). Biết TD = 1,28 m và <DOT=<CDB= 4°. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = π2 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là

A. 2,61 s

B. 1,60 s

C. 2,26 s

D. 2,77 s

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số f và điện áp hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng hai đầu R đạt giá trị cực đại là URm thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là U1C, với U1C=0,5URm. Nếu điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại UCm thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là U2R. Tỷ số UcmU2R là

A. 1,24

B. 2,5

C. 1,75

D. 2,24

Câu 40:

Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani U92235. Biết công suất phát điện là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 20%. Cho rằng khi một hạt urani U92235 phân hach thì tỏa ra năng lượng là3,2.10-110-11 J. Lấy NA=6,02.1023mol-1và khối lượng mol của U92235 là 235 g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì lượng urani U92235 mà nhà máy cần dùng trong 365 ngày là

A. 1421 kg

B. 1121 kg

C. 1352,5 kg

D. 962 kg