Đề thi thử Vật Lí năm 2019 có lời giải chi tiết (Đề số 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn?

A. Cơ năng và biên độ

B. Cơ năng và thế năng

C. Cơ năng và pha dao động

D. Động năng và thế năng

Câu 2:

Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường

A. Rắn, lỏng và khí

B. Rắn, lỏng và chân

C. Rắn, khí và chân không

D. Lỏng, khí và chân không

Câu 3:

Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là

A.

B. 0,5λ

C. λ

D. 0,25λ

Câu 4:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mach có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A. Cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.

B. Trễ pha 60° với cường độ dòng điện trong mạch.

C. Lệch pha 90° với cường độ dòng điện trong mạch.

D. Sớm pha 30° với cường độ dòng điện trong mạch.

Câu 5:

Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải.

A. Sóng cực ngắn

B. Sóng trung

C. Sóng dài.

D. Sóng ngắn

Câu 6:

Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng

A. Quang – phát quang

B. Tán sắc ánh sáng

C. Nhiễu xạ ánh sáng

D. Giao thoa ánh sáng

Câu 7:

Một người đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra

A. Tia tử ngoại

B. Sóng vô tuyến

C. Tia Rơn-ghen

D. Bức xạ gamma

Câu 8:

Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550 nm vào một chất huỳnh quang thì chất này có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là

A. 540 nm

B. 650 nm

C. 450 nm

D. 480 nm

Câu 9:

Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + π) (cm) và x2 = 13cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này bằng

A.0,25π

B. 0,5π

C. 1,25π

D. 0,75π

Câu 10:

Máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1, N2. Tỉ số điện áp hai đầu cuộn thứ cấp so với cuộn sơ cấp là

A. N1N2

B. N2N1

C. N1.N2

D. N1+N2

Câu 11:

Trong chân không, xét các tia: tử ngoại, Rơn-ghen, hồng ngoại, màu đỏ. Tia có bước sóng lớn nhất là

A. Tia tử ngoại

B. Tia hồng ngoại

C. Tia màu đỏ

D. Tia Rơn-ghen

Câu 12:

Hạt nhân He24 được tạo thành bởi các hạt

A. Nơtron và êlectron

B. Prôtôn và êlectron

C. Prôtôn và nơtron

D. Electron và nuclôn

Câu 13:

Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Trong khoảng thời gian 0,05 s, dòng điện trong cuộn cảm có cường độ giảm đều từ 2 A xuống 0 thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là

A. 0,4 V

B. 4 V

C. 8 V

D. 0,02 V

Câu 14:

Hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau 2 cm trong không khí thì đẩy nhau bằng lực có độ lớn là 6,75.10-3 N. Biết q1+q2=4.10-8C và q2>q1. Lấy k = 9.109Nm2/C2. Giá trị của q2 là

A. 2,4.10-8C

B. 3,6.10-8C

C. 3,0.10-8C

D. 3,2.10-8C

Câu 15:

Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 5 cm rồi thả nhẹ. Biên độ dao động là

A. 2 cm

B. 1 cm

C. 5 cm

D. 4 cm

Câu 16:

Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 400 cm/s

B. 400 m/s

C. 6,25 m/s

D. 16 m/s

Câu 17:

Từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức φ=φcos(ωt+π2) (ϕ0, ω>0) thì trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng có biểu thức là

A. e=ωφ0cos(ωt-π2)

B. e=ωφ0cos(ωt+π2)

C. e=ωφ0cos(ωt)

D. e=ωφ0cos(ωt+π)

Câu 18:

Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V thì cảm kháng của cuộn cảm là 25 Ω và dung kháng của tụ là 100 Ω. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là

A. 120 V

B. 240 V

C. 60V

D. 40 V

Câu 19:

Dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng với cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là 3 mA, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 16 μH và tụ điện có điện dung 64 μF. Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là

A. 3 mV

B. 1,5 V

C. 1,5 mV

D. 3 V

Câu 20:

Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là

A. 33,33 m

B. 3,333 m

C. 3,333 km

D. 33,33 km

Câu 21:

Trong y học, laze không được ứng dụng để

A. Chiếu điện, chụp điện

B. Phẫu thuật mạch máu

C. Chữa một số bệnh ngoài da

D. Phẫu thuật mắt

Câu 22:

Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Lấy h=6,625.10-34Jc=3.108m/s1eV=1,6.10-19J. Giới hạn quang điện của kẽm là

A. 0,66 μm

B. 0,29 μm

C. 0,89 μm

D. 0,35 μm

Câu 23:

Cho phản ứng hạt nhân He24+N714H11+X. Số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là

A. 9 và 17

B. 8 và 17

C. 9 và 8

D. 8 và 9

Câu 24:

Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực F=F0cos2πft, với F0 không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng

A. 15,64 N/m

B. 13,64 N/m

C. 16,71 N/m

D. 12,35 N/m

Câu 25:

Một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 4 cm và khoảng cách hai kính là 18 cm. Một người dùng kính này để quan sát một vật rất nhỏ trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Khi đó vật cách quang tâm của vật kính là

A. 10,0541 mm

B. 10,7692 mm

C. 10,6897 mm

D. 10,8331 mm

Câu 26:

Cho mạch điện như hình bên, biết suất điện động của nguồn điện là 7,8 V, điện trở trong r = 0,4 Ω giá trị R1=R2=R3=3Ω; R4=6Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Dòng điện chạy qua nguồn điện có cường độ là

A. 1,59 A

B. 2,79 A

C. 1,95 A

D. 3,59 A

Câu 27:

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 9° dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm t0, vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là 4,5° và 2,5π cm. Lấy g = 10m/s2. Tốc độ của vật ở thời điểm t0 bằng

A. 43 cm/s

B. 37 cm/s

C. 25 cm/s

D. 31 cm/s

Câu 28:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất 43 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn không đổi so với ban đầu, người ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên những điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai khe lúc này bằng

A. 0,6 mm

B. 1,6 mm

C. 0,9 mm

D. 1,2 mm

Câu 29:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là r0. Nếu êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là 144πr0v (s) thì êlectron này đang chuyển động trên quỹ đạo

A. P

B. M

C. O

D. N

Câu 30:

Cho phản ứng hạt nhân C612+γ3He24 Biết khối lượng của C612 và He24 lần lượt là 11,9970 u và 4,0015 u; lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ γ để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất

A. 6 MeV

B. 9 MeV

C. 7 MeV

D. 8 MeV

Câu 31:

Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 14,75 dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được khi đặt tại một điểm trên đoạn MN bằng

A. 18 dB

B. 16,8 dB

C. 16 dB

D. 18,5 dB

Câu 32:

Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng 150 m, cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại của sóng lần lượt là E0,B0. Tại thời điểm nào đó, cường độ điện trường tại một điểm trên phương truyền sóng có giá trị E32 và đang tăng. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì cảm ứng từ tại điểm đó bằng B02?

A. 62,5 ns

B. 5003ns

C. 125 ns

D. 2503 ns

Câu 33:

Cho ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là x1,x2,x3. Đặt x12=x1+x2, x23=x2+x3. Biết rằng x12 = 33cos(ωt+π2) (cm), x23=3cosωt (cm) và x1 ngược pha với x3. Biên độ dao động của x2 có giá trị nhỏ nhất là

A. 2,6 cm

B. 3,6 cm

C. 3,7 cm

D. 2,7 cm

Câu 34:

Con lắc lò xo nằm ngang, gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 100 g, được tích điện q=2.10-5C (cách điện với lò xo, lò xo không tích điện). Hệ được đặt trong điện trường đều có E nằm ngang (hướng theo chiều làm lò xo dãn) với E = 105 V/m. Bỏ qua mọi ma sát, lấy π2 = 10. Ban đầu kéo lò xo đến vị trí dãn 6 cm rồi buông cho nó dao động điều hòa (t = 0). Thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2013 là

A. 402,46 s

B. 402,50 s

C. 201,30 s

D. 201,27 s

Câu 35:

Dây đàn hồi AB dài 32 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. Bốn điểm M, N, P, Q trên dây lần lượt cách đều nhau khi dây duỗi thẳng (M gần A nhất, MA = QB). Khi trên dây xuất hiện sóng dừng hai đầu cố định thì quan sát thấy bốn điểm M, N, P, Q dao động với biên độ bằng nhau và bằng 5 cm, đồng thời trong khoảng giữa M và A không có bụng hay nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa M và Q khi dây dao động là

A. 1312

B. 87

C. 1211

D. 54

Câu 36:

Một trạm phát điện truyền đi với công suất 100 kW, điện trở đường dây tải điện là 8 Ω. Điện áp ở hai đầu trạm là 1000V. Nối hai cực của trạm với một biến thế có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp N1/N2 = 0,1. Cho rằng hao phí trong máy biến áp không đáng kể, hệ số công suất máy biến áp bằng 1. Hiệu suất tải điện của trạm khi có máy biến áp là

A. 99%

B. 90%

C. 99,2%

D. 92%

Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi URL là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch gồm R và L, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sư phụ thuộc của URL và UC theo giá trị biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là

A. 160 V

B. 180 V

C. 120 V

D. 140 V

Câu 38:

Đặt điện áp u = u=40cos(100πt+π6) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C=C0 thì tổng trở của đoạn mạch AB đạt giá trị cực tiểu và điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch AN là 80 V. Khi C=0,5C0 thì biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là

A. uC=403cos(100πt-π2) (V)

B. uC=203cos(100πt) (V)

 

C. uC=203cos(100πt-π2) (V)

D. uC=403cos(100πt) (V)

Câu 39:

Trong thí nghiệm Y-âng về gia thoa ánh sáng, nguồn S đồng thời phát hai bức xạ đơn sắc có bước sóng là  λ1,λ2=λ1+0,11 (μm) thì trong khoảng từ vân trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu vân trung tâm có 5 vân sáng có λ1 và 4 vân sáng của λ2. Giá trị của λ1,λ2 lần lượt là

A. 0,62 μm và 0,73 μm

B. 0,55 μm và 0,66 μm

C. 0,4 μm và 0,51 μm

D. 0,44 μm và 0,55 μm

Câu 40:

Cho rằng một hạt nhân urani U92235 khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200 MeV. Lấy NA=6,02.1023mol-1; 1eV=1,6.10-19J và khối lượng mol của urani U92235 là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 2 g urani U92235 là

A. 9,6.1010 J

B. 16,4.1010 J

C. 16,4.1023 J

D. 10,3.1023 J