Đề thi thử Vật Lí năm 2019 có lời giải chi tiết (Đề số 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một vật dao động điều hòa với li độ x và vận tốc v. Chọn phát biểu đúng

A. v ngược pha với x

B. v cùng pha với x

C. x sớm pha hơn v

D. x vuông pha với v

Câu 2:

Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.

B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.

Câu 3:

Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử

A. Dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.

B. Gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.

C. Dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.

D. Gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.

Câu 4:

Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ỏ mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

A. 2kλ vi kZ

B. (2kλ+1) vi kZ

C. kλ vi kZ

D. (k+0,5)λ vi kZ

Câu 5:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. R2-Zc2R

B. RR2-Zc2

C. RR2-Zc2

D. RR2+Z2c

Câu 6:

Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i=4cos2πtT (A) (T>0). Đại lượng T được gọi là

A. Tần số góc của dòng điện

B. Chu kì của dòng điện

C. Tần số của dòng điện

D. Pha ban đầu của dòng điện

Câu 7:

Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng

A.  Giao thoa ánh sáng

B. Nhiễu xạ ánh sáng

C. Tán sắc ánh sáng

D. Phản xạ ánh sáng

Câu 8:

Tính chất nào sau đây không phải tính chất của sóng điện từ?

A. Là sóng ngang

B. Là quá trình truyền năng lượng

C. Tuân theo các định luật phản xạ, khúc xạ

D. Không truyền được trong chân không

Câu 9:

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.

B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.

D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.

Câu 10:

Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là

A. λhc

B. λch

C. λhc

C. hcλ

Câu 11:

Chiếu vào khe hẹp của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì

A. Chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.

B. Chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của bbuồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.

C. Chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.

D. Chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.

Câu 12:

Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng

A. Màu cam

B. Màu chàm

C. Màu đỏ

D. Màu vàng

Câu 13:

Lực hạt nhân còn được gọi là

A. Lực hấp dẫn

B. Lực tương tác mạnh

C. Lực tĩnh điện

D. Lực tương tác điện từ

Câu 14:

Dòng điện một chiều có cường độ 2 A đi qua điện trở thuần R = 20 Ω thì nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 1 phút là

A. 4800J

B. 2400J

C. 3600J

D. 1200J

Câu 15:

Một vòng dây dẫn kín, phẳng có diện tích 10 cm2. Vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây góc 60° và có độ lớn là 1,5.10-4 T. Từ thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là

A. 1,3.10-3Wb

B. 1,3.10.10-7 Wb

C. 7,5.10-8 Wb

D. 7,5.10-4 Wb

Câu 16:

Một con lắc đơn chiều dài λ đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức lg có cùng đơn vị với biểu thức

A. LC

B. 1LC

C. LC

D. LC

Câu 17:

Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm. Khoảng cách giữa một bụng sóng và một nút sóng liên tiếp là

A. 30cm

B. 15cm

C. 7,5cm

D. 10cm

Câu 18:

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng

A. 1102 V

B. 2202 V

C. 220 V

D.110 V

Câu 19:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i = 2cos100πt (A). Tại thời điểm điện áp có giá trị 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là

A. 1 A

B. -1 A

C. 3 A

D. -3 V

Câu 20:

Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2 H, tụ điện có điện dung C = 2 μF. Nếu điện tích cực đại của một bản tụ là 60 μC thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. 3A

B. 0,3A

C. 0,003A

D. 0,03 A

Câu 21:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 = 5,3.10-11m. Quỹ đạo dừng M của êlectron trong nguyên tử có bán kính

A. 47,4.10-10m

B. 4,74.10-10m

C. 1,59.10-11m

D. 15,9.10-11m

Câu 22:

Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 0,15 mW. Lấy giá trị của h=6,625.10-34J.s; c=3.108m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong một giây là

A. 5.1014 photon

B. 6.1014 photon

C. 3.1014 photon

D. 4.1014 photon

Câu 23:

Hạt nhân U92235 có năng lượng liên kết là 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng (tính theo đơn vị MeV/nuclôn) của hạt nhân này là

A. 5,46

B. 12,48

C.19,39

D. 7,59

Câu 24:

Một hệ cơ học có tần số dao động riêng là 10 Hz ban đầu dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà F1=F0cos(20πt+/12) (N) (t đo bằng giây). Nếu ta thay ngoại lực cưỡng bức F1 bằng ngoại lực cưỡng bức F2=F0cos(40πt+π/6) (N) (t đo bằng giây) thì biên độ dao động cưỡng bức của hệ sẽ

A. Tăng vì tần số biến thiên của lực tăng.

B. Không đổi vì biên độ của lực không đổi.

C. Giảm vì mất cộng hưởng.

D. Giảm vì pha ban đầu của lực tăng.

Câu 25:

Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính 30 cm. Khoảng cách giữa vật và ảnh của nó qua thấu kính là

A. 160cm

B. 150cm

C. 120cm

D. 90cm

Câu 26:

Trong không khí, hai quả cầu nhỏ cùng khối lượng 0,1 g được treo vào một điểm bằng hai sợi dây nhẹ, cách điện, có độ dài bằng nhau. Cho hai quả cầu nhiễm điện thì chúng đẩy nhau. Khi hai quả cầu cân bằng, hai dây treo hợp với nhau một góc 30°. Lấy g=10m/s2. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu có độ lớn là

A. 2,7.10-5 N

B. 5,8.10-4 N

C. 2,7.10-4 N

D. 5,8.10-5 N

Câu 27:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật khối lượng m = 250 g, lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới sao cho lò xo giãn 7,5 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Lấy g=10m/s2. Thời gian kể từ lúc thả đến lúc lò xo không biến dạng lần 3 là

A. π/15 s

B. π/10 s

C. π/6 s

D. 2π/15 s

Câu 28:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điẻm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là

A. 9

B. 7

C. 6

D. 8

Câu 29:

Theo mẫu nguyên tử Bo, các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính bằng biểu thức En=-13,6n2 (eV), với n = 1, 2, 3, … Một nguyên tử hiđrô hấp thụ được một phôtôn có năng lượng 2,55 eV thì nó chuyển từ quỹ đạo m lên quỹ đạo n. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà nguyên tử có thể phát ra là

A. 1357

B. 1087

C. 54

D. 274

Câu 30:

Cho phảm ứng hạt nhân Li37+H11He24+X. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol heli theo phản ứng này là 5,2.1025MeV. Lấy NA=6,02.1023mol-1. Năng lượng tỏa ra của một phàn ứng hạt nhân trên là

A. 69,2 MeV

B. 34,6 MeV

C. 17,3 MeV

D. 51,9 MeV

Câu 31:

Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 17 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 4 cm. Điểm M thuộc đường trung trực của AB sao cho AM = 9 cm. Trên đường tròn bàn kính AM, số cực đại giao thoa là

A. 4

B. 5

C. 8

D. 10

Câu 32:

Một mạch dao động lí tưởng, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Dòng điện qua mạch có đồ thị như hình vẽ. Điện tích của một bản tụ điện có biểu thức là

A. q=44cos(9π.105t-π8) nC

B. q=44cos(9π.105t+π6) nC

C. q=1,27cos(9π.105t-5π6) nC

D. q=1,27cos(9π.105t+5π6) nC

Câu 33:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng là m và lò xo có độ cứng là k. Gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Tại thời điểm mà lò xo dãn a cm thì tốc độ của vật là 8bcm/s. Tại thời điểm lò xo dãn 2a cm thì tốc độ của vật là 6b cm/s. Tại thời điểm lò xo dãn 3a cm thì tốc độ của vật là 2b cm/s. Tỉ số thời gian lò xo nén và dãn trong một chu kì gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,5

B. 0,75

C. 0,8

D. 0,67

Câu 34:

Một con lắc đơn có chiều dài dây treo λ = 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 7.10-7 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang và có độ lớn 105 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi ngược chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là

A. 0,73cm

B. 1,1cm

C. 0,97cm

D. 2,2cm

Câu 35:

Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 0,12

B. 0,41

C. 0,21

D. 0,14

Câu 36:

Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần ứng có ba suất điện động có giá trị e1,e2,e3. Ở thời điểm e1 = 30 V thì tích e2.e3 = -300 (V2 ). Giá trị cực đại của e1

A. 50V

B. 40V

C. 45V

D. 35V

Câu 37:

Đặt điện áp u=80cos(100πt-π4)  (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 203Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C=C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 802 V. Giữ nguyên giá trị C=C0, biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

A. i=2cos(100π+π6) (A)

B. i=22cos(100π+π6) (A)

C. i=22cos(100π-π12) (A)

D. i=2cos(100π-π12) (A)

Câu 38:

Đặt điện áp u=U2cosωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điên và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là

A. 193,2V

B. 187,1V

C. 136,6V

D. 122,5V

Câu 39:

Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 37°. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là

A. Vàng, lam, tím

B. Đỏ, vàng, lam

C. Đỏ, vàng

D. Lam, tím