Đề thi thử Vật Lí năm 2019 có lời giải chi tiết (Đề số 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Độ lớn gia tốc cực đại của dao động điều hòa có biên độ A và tần số góc ω

A. ω2A

B. ωA

CωA2

D. (ωA)2

Câu 2:

Một vật dao động điều hòa, trong mỗi chu kì dao động vật đi qua vị trí cân bằng

A. Một lần

B. Ba lần

C. Bốn lần

D. Hai lần

Câu 3:

Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào

A. Tần số sóng

B. Bước sóng và bản chất môi trường

C. Chu kì, bước sóng

D. Bản chất môi trường truyền sóng

Câu 4:

Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Chu kì của sóng này bằng

A. 0,5 s

B. 2 s

C. 2π s

D. 4π s

Câu 5:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu một tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ tính theo công thức

A. ZC=2πfC

B. ZC=f.C

C. ZC=12πfC

D. 2πfC

Câu 6:

Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, rôto là nam châm có p cặp cực (p cực bắc và p cực nam) quay với tốc độ n (vòng/s). Tần số của suất điện động do máy phát này tạo ra bằng

A. np

B. 60np

C. np60

D. 2np

Câu 7:

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch biến điệu có tác dụng là gì?

A. Biến đổi tín hiệu âm thanh thành tín hiệu điện.

B. Trộn sóng âm tần với sóng cao tần.

C. Biến đổi tín hiệu điện thành tín hiệu âm thanh.

D. Tăng biên độ của tín hiệu.

Câu 8:

Quang phổ liên tục của một vật

A. Không phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật phát sáng.

B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật phát sáng.

C. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.

D. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật phát sáng.

Câu 9:

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại.

B. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.

C. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen.

D. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen.

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về lưỡng tính sóng hạt của ánh sáng?

A. Hiện tượng giao thoa thể hiện ánh sáng có tính chất sóng.

B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.

C. Hiện tượng quang điện ngoài thể hiện ánh sáng có tính chất hạt.

D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài càng thể hiện rõ tính chất sóng.

Câu 11:

Hạt nhân C614 và hạt nhân N714 có cùng

A. Số nơtron

B. Số proton

C. Số nuclôn

D. Điện tích

Câu 12:

Cho 4 tia phóng xạ: tia α, tia β+, tia β và tia γ đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là

A. Tia α

B. Tia β+

C. Tia β-

D. Tia γ

Câu 13:

Xét êlectron chuyển động quanh hạt nhân của một nguyên tử. Độ lớn cường độ điện trường của hạt nhân tại vị trí của các êlectron nằm cách hạt nhân r0, 2r0, 3r0 lần lượt là E1,E2,E3. Chọn đáp án đúng.

A. E1=2E2=E3

B. 3E1=2E2=E3

C. E1<E2<E3

D. E1>E2>E3

Câu 14:

Một ống dây với độ tự cảm L = 0,2 H có dòng điện với cường độ i = 2 A đi qua. Thời gian ngắt dòng điện là t = 0,1 s. Độ lớn suất đện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là

A. 4 V

B. 0,4 V

C. 0,2 V

D. 0,1 V

Câu 15:

Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2) (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ bằng

A. 0,50 s

B. 1,50 s

C. 0,25 s

D. 1,00 s

Câu 16:

Một sợi dây căng ngang hai đầu cố định. Khi dây dao động với tần số 50 Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 10 bụng sóng. Để sóng dừng trên dây chỉ có 5 bụng sóng thì dây phải dao động với tần số bằng

A. 100 Hz

B. 50 Hz

C. 75 Hz

D. 25 Hz

Câu 17:

Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một thiết bị lệch pha 60°so với cường độ dòng điện chạy qua thiết bị đó. Hệ số công suất của thiết bị lúc này là

A. 0,87

B. 0,71

C. 0,50

D. 1,00

Câu 18:

Một máy biến áp lí tưởng, từ thông xuyên qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp có biểu thức φ=2cos100πt (mWb). Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng dây, suất điện động xuất hiện ở cuộn thứ cấp của máy biến áp có giá trị là

A. 100πcos(100πt-π/2) (V)

B. 100πcos(100πt) (V)

C. 200πcos(100πt-π/2) (V)

D. 200πcos(100πt) (V)

Câu 19:

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là

A. q=q0cos(107π3t+π3) (C)

B. q=q0cos(107π6t+π3) (C)

C. q=q0cos(107π6t-π3) (C)

D. q=q0cos(107π3t-π3) (C)

Câu 20:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu sáng bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có

A. Vân sáng bậc 3

B. Vân tối bậc 3

C. Vân sáng bậc 4

D. Vân tối bậc 4

Câu 21:

Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 μm. Năng lượng của phôtôn ánh sáng này bằng

A. 4,07 eV

B. 5,14 eV

C. 3,34 eV

D. 2,07 eV

Câu 22:

Xét nguyên tử Hidrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi electron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo L thì lực hút giữa electron và hạt nhân

A. Tăng 16 lần

B. Giảm 16 lần

C. Giảm 4 lần

D. Tăng 4 lần

Câu 23:

Cho khối lượng của hạt nhân Ag47107 là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của prôton là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân Ag47107 là 

A. 0,9686 u

B. 0,6868 u

C. 0,9868 u

D. 0,6986 u

Câu 24:

Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính, cách thấu kính 30cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là

A. -15 cm

B. 15 cm

C. 20 cm

D. -20 cm

Câu 25:

Một học sinh dùng đồng hồ bấm dây để đo chu kì dao động điều hào T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt bằng 2,01 s; 2,12 s; 1,99 s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01 s. Kết quả của phép đo chu kì được biểu diễn bằng

A. T = (6,12 ± 0,05) s

B. T = (6,12 ± 0,06) s

C. T = (2,04 ± 0,05) s

D. T = (2,04 ± 0,06) s

Câu 26:

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1=R2=4Ω, R3=6 Ω, R4=3Ω và R5=10Ω. Điện áp UAB=48V. Chọn đáp án đúng.

A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 15 Ω

B. Cường độ dòng điện đi qua R1 là 3 A.

C. Cường độ dòng điện đi qua R2là 2 A.

D. Cường độ dòng điện đi qua R5 là 1 A.

Câu 27:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=acos(20t+π6) cm và x2=3cos(20t+5π/6) cm. Biết rằng vận tốc cực đại của vật bằng 140 cm/s. Biên độ a có giá trị là

A. 6 cm

B. 8 cm

C. 4 cm

D. 10 cm

Câu 28:

Một tia sáng Mặt Trời từ không khí được chiếu lên bề mặt phẳng của một tấm thủy tinh trong suốt với góc tới i = 60°. Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng Mặt Trời biến thiên từ 1,414 đến 1,732. Góc hợp bởi giữa tia khúc xạ đỏ và tia khúc xạ tím trong thủy tinh là

A. 4,26°

B. 10,76°

C. 7,76°

D. 9,12°

Câu 29:

Một ống Cu-lít-giơ có điện áp giữa hai đầu ống là 10 kV với dòng điện trong ống là 1 mA. Coi rằng chỉ có 99% số e đập vào đối catốt chuyển nhiệt năng đốt nóng đối catot. Cho khối lượng của đối catốt là 100 g và nhiệt dung riêng là 120 J/kgđộ. Sau một phút hoạt động thì đối catốt nóng thêm bao nhiêu độ?

A4,6°C

B. 4,95°C

C. 46°C

D. 49,5°C

Câu 30:

Một chất phóng xạ β+, cho biết tại thời điểm t1, tỉ số giữa hạt con và hạt mẹ là 7, tại thời điểm t2=t1+26,7 ngày, tỉ số đó là 63. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là

A. 16 ngày

B. 12 ngày

C. 8,9 ngày

D. 10,1 ngày

Câu 31:

Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A và B cách nhau 50 cm với bước sóng 7,5 cm. Điểm C nằm trên đường trung trực AB sao cho AC = AB. Gọi M là điểm trên đoạn BC và có biên độ cực đại. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến B là

A. 3,4 cm

B. 2,3 cm

C. 4,5 cm

D. 1,2 cm

Câu 32:

Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3=9L1+4L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là

A. 9 mA

B. 4 mA

C. 10 mA

D. 5 mA

Câu 33:

Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật m có khối lượng 200 g được đặt trên tấm ván M đủ dài có khối lượng 100 g. Ván nằm trên mặt phẳng ngang nhẵn và được nối với giá bằng một lò xo có độ cứng bằng 10 N/m. Hệ số ma sát giữa m và M là μ = 0,4. Ban đầu hệ đứng yên, lò xo không biến dạng. Kéo m bằng một lực theo phương ngang để nó chạy đều với tốc độ u = 50 cm/s. Đến khi M tạm dừng lần đầu thì nó đã đi được quãng đường là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2

A. 10 cm

B. 8 cm

C.13 cm

D. 16 cm

Câu 34:

Một vận động viên xe đạp đạp trên đường thẳng từ A đến B với tốc độ không đổi. Nguồn âm điểm đặt tại O sao cho góc AOB = 150°. Khi vận động viên bắt đầu xuất phát tại A, nguồn âm bắt đầu phát và khi vận động viên đến B mất thời gian 4 phút, nguồn âm bắt đầu tắt. Mức cường độ âm tại A là 60 dB và tại B là 54 dB. Nếu vận động viên chỉ nghe được âm có mức cường độ không nhỏ hơn 66 dB thì thời gian vận động viên nghe được âm khi di chuyển từ A đến B là

A. 1 phút

B. 2 phút

C. 3 phút

D. 2,5 phút

Câu 35:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện dung C của tụ có thể thay đổi được. Khi C=C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 403 V và trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc φ1. Khi C=C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 403 V và trễ pha hơn so với điện áp hai đầu đoạn mạch một góc φ2=φ1+π/3. Khi C=C3 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt cực đại và công suất bằng 50 % công suất cực đại của mạch. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị

A. 802V

B. 40 V

C. 402V

D. 80 V

Câu 36:

Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện dung của tụ điện. Học sinh này u=102cos100πt (V) rồi tiến hành thay đổi biến trở thì thu được kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ, với UC là điện áp hai đầu tụ điện. Giá trị của điện dung C là

A. 168 μF

B. 170 μF

C. 106 μF

D. 110 μF

Câu 37:

Hạt nơtron có động năng 2 (MeV) bắn vào hạt nhân Li36 đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân tạo thành một hạt α và một hạt T. Các hạt α và T bay theo các hướng hợp với hướng tới của hạt nơtron những góc tương ứng bằng 15°30°. Bỏ qua bức xạ γ. Cho tỷ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỷ số giữa các số khối của chúng. Phản ứng này

A. Thu năng lượng 2,34 MeV

B. Tỏa năng lượng 1,66 MeV

C. Tỏa năng lượng 2,34 MeV

D. Thu năng lượng 1,66 MeV