Đề thi thử Vật Lý 2019 cực hay chuẩn cấu trúc của Bộ (Đề số 16)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 2.1013 Hz đến 8.1013 Hz. Dải sóng trên thuộc vùng nào của thang sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s.

A. vùng tia Rơnghen 

B. vùng tia tử ngoại

C. vùng ánh sáng nhìn thấy

D. vùng tia hồng ngoại

Câu 2:

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:

A. các electron

B. các notron

C. các proton

D. các nuclon

Câu 3:

Thí nghiêm giao thoa I – âng vơi sánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,5mm người ta quan sát được vân tối thứ 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát lại gần và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,4m thì thấy M chuyển thành vân sáng lần thứ nhất. Bước sóng λ có giá trị

A. 0,7 µm 

B. 0,61 µm

C. 0,6 µm

D. 0,4 µm

Câu 4:

Máy biến áp là thiết bị:

A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều

B. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều

C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều

D. biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều

Câu 5:

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại 

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen

C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại

D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen

Câu 6:

Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 0,25g, mang điện tích q = 2,5.10-9 C treo vào một điểm O bằng một sợi dây tơ có chiều dài l. Quả cầu nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E = 106 V/m. Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc:

A. α = 60o

B. α = 45o

C. α = 30o

D. α = 15o

Câu 7:

Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng:

A. tán sắc ánh sáng 

B. quang điện trong

C. huỳnh quang

D. quang – phát quang

Câu 8:

Hạt proton có năng lượng toàn phần lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt proton này là :

A. 2.108m/s

B. 3.108m/s

C. 22.108m/s

D. 6.108m/s

Câu 9:

Chọn câu sai ki nói về đặc điểm của dao động cưỡng bức ?

A. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực 

B. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số riêng của vật dao động

C. tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực

D. tần số dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số riêng của vật dao động

Câu 10:

Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác ?

A. tần số của sóng 

B. bước sóng và tốc độ truyền sóng

C. tốc độ truyền sóng

D. bước sóng và tần số của sóng

Câu 11:

Sóng điện từ

A. là sóng dọc và truyền được trong chân không 

B. là sóng ngang và truyền được trong chân không

C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không

D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không

Câu 12:

Trong giờ thực hành khảo sát các định luật của con lắc đơn tại phòng thực hành của trường X. Học sinh sử dụng 1 con lắc đơn có độ dài l (cm) và quan sát thấy trong khoảng thời gian ∆t con lắc thực hiện được 15 dao động. Học sinh giảm bớt chiều dài của nó đi 28cm thì cũng trong khoảng thời gian đó học sinh quan sát thấy con lắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng bao nhiêu ?

A. 28cm 

B. 36cm

C. 54cm

D. 64cm

Câu 13:

Một vật dao động điều hoà khi có li độ 4cm thì nó có động năng bằng 8 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là :

A. 16cm 

B. 8cm

C. 12cm

D.  43 cm

Câu 14:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm biến trở R và cuộn cuộn cảm thuần L. Gọi φ là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hình vẽ là đồ thị của công suất mà mạch tiêu thụ theo giá trị của φ. Giá trị của φ1 gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 0,48rad 

B. 0,52rad

C. 0,42rad

D. 0,32rad

Câu 15:

Khi kích thích nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản bằng cách cho nó hấp thụ photon có năng lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng tăng 16 lần. Biết các mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức En=-13,6n2eV  với n là số nguyên. Tính năng lượng của photon đó:

A. 12,1 eV 

B. 12,2 eV

C. 12,75 eV

D. 12,4 eV

Câu 16:

Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ 

B. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ

C. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó

D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng

Câu 17:

Electron chuyển động trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,91T. Tại thời điểm ban đầu electron ở điểm O và vecto vận tốc của nó vuông góc . Biết khối lượng của electron là m = 9,1.10-31 kg, điện tích e là -1,6.10-19C và vận tốc v = 4,8.106 m/s. Kể từ thời điểm ban đầu, khoảng cách từ O đến electron bằng 30µm lần thứ 2019 vào thời điểm nào?

A. 3,96.10-8

B. 7,92.10-8s

C. 3,92.10-10s

D. 2,92.10-8s

Câu 18:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,4m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 7 nút sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 20m/s 

B. 60m/s

C. 80m/s

D. 40m/s

Câu 19:

Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 16cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1u2 = 2.cos(10πt) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vuông góc với S1S2 tại S2 lấy điểm M sao cho MS1 = 34cm và MS2 = 30cm. Điểm A và B lần lượt nằm trong khoảng S2M với A gần S2 nhất, B xa S2 nhất, đều có tốc độ dao động cực đại bằng 12,57cm/s. Khoảng cách AB là

A. 14,71cm 

B. 6,69cm

C. 13,55cm

D. 7,34cm

Câu 20:

Cho một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2nF. Khi năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường cực đại thì dòng điện trong mạch có độ lớn 32 A . Lấy chiều dương của dòng điện sao cho dòng điện i sớm pha so với hiệu điện thế trên tụ điện, gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch có giá trị bằng 1 nửa giá trị cực đại và tụ điện đang được nạp điện. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:

A. i=6cos5.105t-2π3A

B. i=6cos5.105t-π3A

C. i=6cos5.105t+π3A

D. i=62cos5.105t+2π3A

Câu 21:

Đặt một điện áp xoay chiều u=1502cosωt vào hai đầu đoạn mạch điện R,L,C mắc nối tiếp có L biến thiên. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, cuộn cảm L, tụ điện C lần lượt đạt cực đại thì các giá trị cực đại đó lần lượt là U1, U2, U3. Biết U1,U2 chênh nhau 3 lần. Giá trị U3

A. 2003

B. 200V

C. 340 V

D. 3002

Câu 22:

Đoạn mạch AB gồm ba linh kiện mắc nối tiếp là điện trở thuần R=50Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1πH  và tụ điện C có điện dung 2.10-4πF . Đặt điện áp xoay chiều u=1202cos100πtV vào đoạn mạch AB. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là

A. i=2,4sin100πt-π4A

B. i=625sin100πt-π4A

C. i=2,4cos100πt-π4A

D. i=625cos100πt-π4A

Câu 23:

Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây ?

A. Micro 

B. Mạch tách sóng

C. Anten

D. Mạch biến điệu

Câu 24:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, hai điểm M vàN nằm hai bên của nút sóng O, có khoảng cách MO=2ON=λ3  . Hỏi tại thời điểm t, khi li độ của điểm N là uN = 8mm thì tại thời điểm t'=t+T2  li độ của điểm M là bao nhiêu

A. uM= 8 mm

B. uM=83 mm

C. -uM=83 mm

D. -uM= 8 mm

Câu 25:

Đặt hiệu điện thế u=2002cos100πt+π3V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C,R có độ lớn không đổi và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=2πH . Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử L và C có độ lớn như nhau và bằng một nửa hiệu điện thế giữa hai đầu R. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 200 W 

B. 400 W

C. 600 W

D. 100W

Câu 26:

 N1124a là đồng vị phóng xạ β- với chu kỳ bán rã T và biến đổi thành M1224g. Lúc ban đầu ( t = 0) có một mẫu N1124a nguyên chất. Ở thời điểm t1, tỉ số giữa hạt nhân M1224g tạo thành và số hạt nhân N1124a còn lại trong mẫu là 13. Ở thời điểm t2=t1+2T tỉ số nói trên bằng

A. 133

B. 712

C. 1112

D. 23

Câu 27:

Tại sao tâm của vòng dây tròn có dòng điện cường độ 5A cảm ứng từ được đo là 31,4.10-6 T. Đường kính của vòng dây điện đó là

A. 20 cm 

B. 26 cm

C. 22 cm

D. 10 cm

Câu 28:

Một sóng cơ học truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25m/s và có tần số dao động là 5Hz. Sóng truyền trên dây có bước sóng là

A. 0,5m

B. 5cm

C. 0,25m

D. 5m

Câu 29:

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 30Hz. Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng ΔC thì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9ΔCthì chu kỳ dao động riêng của mạch là

A. 203.10-8s

B. 43.10-8s

C. 403.10-8s

D. 23.10-8s

Câu 30:

Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá tị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giũa hai cực của ngồn điện là 4,5 V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là

A. E=4,5V;r=0,25Ω

B. E=9V;r=4,5Ω

C. E=4,5V;r=4,5Ω

D. E=4,5V;r=2,5Ω

Câu 31:

Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng 50 N/m. Con lắc dao dộng cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có thần số ωF . Biết biên độ dao động của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thày và khi ωF=25rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng

A. 120 g 

B. 12g

C. 80 g

D. 50g

Câu 32:

Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u vào 2 đầu đoạn mạch. Gọi u1,u2,u3 lần lượt là điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Kết luận nào sau đây là đúng

A. u=u1+u2+u3

B. u2=u12+u2-u32

C. u2=u12+u22+u32

D. u=u1+u2-u3

Câu 33:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp ( cuộn dây thuận cảm 2L>CR2 )một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức điện áp u=4526cosωtV với ω có thể thay đổi được. Điều chỉnh ω đến giá trị sao cho các thông số thỏa mãn ZLZC=211 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu

A. 165V 

B. 220V

C. 205 V

D. 180 C

Câu 34:

Trên mặt nước năm ngang tại hai điểm A và B người ta đặt hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Hình chữ nhật ABCD nằm trên mặt nước sao cho ADAB=34 . Biết rằng trên CD có 7 điểm dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?

A.

B. 9

C. 11

D. 13

Câu 35:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωtV có U0 không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp có điện dung C thay đổi được. Khi C=C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng P. Khi C = 4C0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại Pmax=120W . Giá trị của P bằng

A. 60W 

B. 40 W

C. 90 W

D. 30 W

Câu 36:

Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tân số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC,UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC,UL. Khi ω = ωC thì UC đạt cực đại là Um. Giá trị của Um là: 

A. 1502V

B. 1003 V

C. 1503 V

D. 2003 V

Câu 37:

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị điện trở R, độ tự cảm L và điện dung C của tụ điện thoả mãn điều kiện 3L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, tần số của dòng điện thay đổi được. Khi tần số của dòng điện là f1 = 50Hz thì hệ số công suất của mạch điện là k1. Khi tần số f2 = 150Hz thì hệ số công suất của mạch điện là k2=53k1 . Khi tần số f3 = 200Hz thì hệ số công suất của mạch là k3. Giá trị của k3 gần với giá trị nào nhất sau đây:

A. 0,45 

B. 0,56

C. 0,9

D. 0,67

Câu 38:

Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri, phản ứng sinh ra hạt αH24e và hạt X: p11+49Be24He+ZAX

. Biết rằng hạt nhân Beri ban đầu đứng yên, proton có động năng Kp = 5,45MeV. Vận tốc của hạt α vuông góc với vận tốc proton và động năng của hạt α là Kα = 4,00 MeV. Trong tính toán lấy khối lượng các hạt nhân bằng số khối của chúng (tính theo đơn vị u). Năng lượng do phản ứng toả ra là:

A. 3,125 MeV 

B. 2,5 MeV

C. 3,5 MeV

D. 2,125 MeV

Câu 39:

Kim loại làm catot của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bề mặt catot hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4µm và λ2 = 0,5µm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catot khác nhau hai lần. Giá trị của λ0 gần nhất với:

A. 0,545 µm 

B. 0,585 µm

C. 0,595 µm

D. 0,515 µm

Câu 40:

Tia tử ngoại được dùng để

A. Trong y tế để chụp điện, chiếu điện 

B. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại

C. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh

D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại