Đề thi thử Vật Lý 2019 cực hay chuẩn cấu trúc của Bộ (Đề số 17)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một kim loại có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 0,5λ0 vào kim loại này. Cho rằng năng lượng mà êlectron bề mặt kim loại hấp thụ từ một phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng ban đầu của nó. Giá trí động năng này là

A. 2hc/ λ0

B. hc/ λ0

C. hc/( 2λ0). 

D. 3hc/ λ0

Câu 2:

Chiếu các tia: hồng ngoại, ánh sáng khả kiến, tử ngoại, tia X vào một điện trường đều có các đường sức điện vuông góc với phương tới của các tia. Số tia bị lệch trong điện trường là:

A. 1. 

B. 2. 

C. 0. 

D. 4.

Câu 3:

Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u = acos4πt-0,027πx (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là:

A. 100 cm/s

B. 150 cm/s

C. 75 cm/s

D. 200 cm/s.

Câu 4:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là -π/3 và π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng bao nhiêu?

A. π/4(rad). 

B. - π/12 (rad). 

C. -π/6(rad). 

D. π/12(rad).

Câu 5:

Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm với công suất phát sáng là 1,5.10-4 W. Số phôtôn được nguồn phát ra trong l(s) là

A. 3,77.1014

B. 6.1014

C. 5.1014

D. 3.1014

Câu 6:

Xác định công của lực điện khi di chuyên một electron từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Biết hiệu điện thế giữa hai điểm AB là Uab = 5V

A. -5eV

B. 5eV. 10-18

C. 8.10-18J

D. -8.10-18J

Câu 7:

Một bạn học sinh đeo “kính cận 0,5 độ” nghĩa là:

A. Bạn học sinh đeo thấu kính phân kỳ có độ tụ -0,5 điôp

B. Bạn học sinh đeo thấu kính hội tụ có độ tụ -0,5 điôp

C. Bạn học sinh đeo thấu kính phân kỳ có tiêu cự -0,5(m).

D. Bạn học sinh đeo thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5(m).

Câu 8:

Dòng điện có dạng i=cos100πt (A) chạy qua cuộn dây có tổng trở là 12,5 Ω và hệ số tự cảm 1/(10π) (H) . Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là

A. 7.5W

B. 5 W

C. 6,25 W

D. 3,75 W

Câu 9:

Nhận xét nào sau đây về sóng siêu âm là không đúng?

A. Sóng siêu âm không truyền được trong chân không

B. Tần số của sóng siêu âm lớn hơn tần số của âm thanh và sóng hạ âm

C. Trong một môi trường, sóng siêu âm truyền nhanh hơn âm thanh và sóng hạ âm

D. Tai người bình thường không nghe được sóng siêu âm

Câu 10:

Đặt một điện áp xoay chiều vào cuộn sơ cấp một máy biến áp không lý tưởng. Đại lượng nào sau đây ở cuộn thứ cấp không đổi so với cuộn sơ cấp?

A. Cường độ dòng điện hiệu dụng

B. Công suất.

C. Tần số của điện áp xoay chiều

D. Điện áp hiệu dụng

Câu 11:

Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang?

A. Bóng đèn ống

B. Bóng đèn dây tóc

C. Tia lửa điện. 

D. Hồ quang.

Câu 12:

Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy

B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy

C. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong khép kín

D. Điện trường do một điện tích điểm đứng yên gây ra là điện trường xoáy

Câu 13:

Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là:

A. 40 cm/s. 

B. 90 cm/s. 

C. 40 m/s

D. 90 m/s.

Câu 14:

Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là:

A. 3 m

B. 30 m

C. 0,3 m

D. 300 m

Câu 15:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = cos(ωt -π/3)(V) thì cường độ dòng điện có biểu thức là i = cos(ωt –π/6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là

A. 440W

B. 4403 W

C. 4402

D. 2203 W

Câu 16:

Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng với phương trình li độ x = 2cos(27πt + π/6) (cm). Độ dời cực đại của vật trong quá trình dao động có độ lớn là:

A. 3 cm

B. 4cm

C. 23 cm

D. 2cm

Câu 17:

Tia hồng ngoại không có ứng dụng nào sau đây:

A. Biến điệu sóng điện từ

B. Sấy nông sản

C. Gây một số phản ứng hóa học

D. Làm phát quang một số chất

Câu 18:

Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F0cos( 10πt ) thì xảy ra hiện tượng

cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là:

A. 10π Hz

B. 10 Hz. 

C. 5 Hz. 

D. 5 π Hz

Câu 19:

Khi nói về dao động cơ duy trì, phát biểu nào sau đây sai?

A. Biên độ của dao động duy trì được giữ không đổi

B. Dao động duy trì là một trường hợp của dao động cưỡng bức khi xảy ra cộng hưởng

C. Tần số của dao động duy trì là tần số riêng của hệ dao động.

D. Có một thiết bị bổ sung năng lượng bị tiêu hao cho dao động trong từng chu kì

Câu 20:

Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Độ tự cảm của cuộn dây là L = lmH và điện dung của tụ điện C = lnF. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi tuần hoàn với chu kì là:

A. 0,5(µs). 

B. 2π (µs). 

C. 1(µs). 

D. π (µs).

Câu 21:

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,4mm, khoảng cách từ mặt phang chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (có bước sóng λđ = 0,76µm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (có bước sóng λt = 0.4µm) cùng một phía của vân trung tâm là

A. 1,8mm

B. 1,5mm

C. 2,4mm

D. 2,7mm

Câu 22:

Trong thủy tinh, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,39µm. Tính năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ trên là 1,5

A. 3,19 eV.

B. 2,12 eV. 

C. 0,32 eV

D. 1,42 eV.

Câu 23:

Mắc một bóng đèn nhỏ có điện trở 2Ω (không đổi) được mắc vào một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong 0,5Ω. Hiệu suất của nguồn điện là:

A. 75%. 

B. 80%. 

C. 25%

D. 20%

Câu 24:

Trong một mạch điện xoay chiều, số chỉ của ampe kế cho biết

A. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế

B. Giá trị cực tiêu của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế

C. Giá trị tức thời của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế

D. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế

Câu 25:

Phát biểu nào không đúng trong động cơ không đồng bộ ba pha?

A. Tốc độ quay của từ trường lớn hơn tốc độ quay của rôto

B. Động cơ không đồng bộ ba pha có tác dụng chuyển điện năng thành cơ năng

C. Từ trường quay được tạo bởi dòng điện xoay chiều ba pha có tốc độ góc lớn hơn tần số góc của dòng điện.

D. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha là hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường quay

Câu 26:

Hạt proton chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính R dưới tác dụng của một từ trường đều B = 10-2 T. Xác định chu kỳ chuyển động của proton. Biết khối lượng proton mp = 1,67.10-27 kg, điện tích của proton qp = 1,6.10-19 C.

A. 1,04.10-8 (s). 

B. 1,04.10-6(s). 

C. 6,56.10-6(s). 

D. 6,56.10-8(s).

Câu 27:

Một con lắc lò xo có thể dao động điều hòa theo phương ngang. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0 rồi thả nhẹ, thời gian từ lúc thả vật đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên là t1. Làm vật dừng lại, kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 2x0 rồi thả nhẹ, thời gian từ lúc thả vật đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên là t2. Tỉ số t2t1 là:

A. 4. 

B. 1

C. 2. 

D. 3

Câu 28:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Tỉ số chu kỳ quay của electron trên quỹ đạo K và chu kỳ quay của electron quỹ đạo M có giá trị bằng:

A. 9. 

B. 27. 

C. 1/27

D. 1/9.

Câu 29:

Trong động cơ không đồng bộ ba pha, stato gồm ba cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn tâm O. Cảm ứng từ tại tâm O là có độ lớn là Bo. Tại một thời điểm nào đó, cảm ứng từ do cuộn dây thứ nhât gây ra tại tâm O có giá trị là B1=33B0, thì cảm ứng từ do hai cuộn dây kia gây ra tại tâm O có giá trị là bao nhiêu?

A.B0/2 và B0/2. 

B. 0 và 33B0

C. B0 và 0.42B0

D. - 33B0 và 33B0

Câu 30:

Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A,B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 30 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1.5 m/s. Xét trên đường thẳng d vuông góc với AB cách A 3 cm, điểm dao động cực đại trên d xa nhất cách A là:

A. 24,32 cm

B. 45,07 cm

C. 17,03 cm

D. 8,75 cm

Câu 31:

Một vật nhỏ đang dao động điều hòa với tần số góc là ω = π(rad/s). Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm nào thì vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = ωx lần thứ 2019?

A. 1009,25(s). 

B. 2018,75(s) 

C. 1008,75(s) 

D. 2018,25(s).

Câu 32:

Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 18cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình ( t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s. gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần S1 nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha vơi nguồn S1. Khoảng cách AM là?

A. 1,25cm

B. 2,5cm

C. 5cm

D. 2cm

Câu 33:

Đặt điện áp xoay chiều u=602cosωtV , (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện UC và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây UL theo tần số góc. Giá trị của U1 là :

A. 60V

B. 80V

C. 90V

D. 100V

Câu 34:

Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện có điện dung thay đổi được từ 50pF đến 50nF. Biết rằng trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng từ 30 m đến 1200 m Hỏi độ tự cảm của cuộn dây biến thiên trong khoảng nào? Lấy π2 = 10.

A. 5µH đến 8µH

B. 5nH đến 8µH

C. 5mH đến 8mH

D. 5nH đến 8nH

Câu 35:

Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điên môt pha. Để giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Biết công suất nơi tiêu thụ không đổi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khi k = 10 thì công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 5% công suất ở nơi tiêu thụ thì k phải có giá trị là: 

A. 13,5. 

B. 13,8.

C. 15

D. 19,1.

Câu 36:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 (s). Tại vị trí mà độ lớn

lực kéo về bằng độ lớn của trọng lực và lò xo đang dãn thì độ biến dạng của lò xo là bao nhiêu? Lấy g = π2 (ms2).

A. 0,25cm

B. 22 cm

C. 2 cm

D. 0,5cm.

Câu 37:

Đặt một điện áp xoaỵ chiều vào hai đầu của một đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R và một cuộn dây thuần cảm L. Nếu mắc nối tiếp thêm một tụ điện C thì hệ số công suất của đoạn mạch đó không thay đổi. Gọi ZL là cảm kháng của cuộn cảm thuần, ZC là dung kháng của tụ điện. Hệ thức đúng là

A. ZL = 2ZC

B. ZC = 2ZL

C. ZLZC 

D. R =|ZL-ZC|.

Câu 38:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Trong một chu kỳ, thời gian mà độ lớn lực căng dây lớn hơn độ lớn trọng lực là:

A. 0,91 T

B. 0,71T

C. 0.81T

D. 0,61T.

Câu 39:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe I-âng, cho D=1,5m. Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng hai khe là d=60cm. Khoảng vân đo được trên màn bằng i=3mm. Cho S dời theo phương song song với S1S2 về phía S2. Để cường độ sáng tại O chuyển từ cực đại sang cực tiểu thì S phải dịch chuyển một đoạn tối thiểu bằng bao nhiêu?

A. 3,75mm 

B. 2,4mm

C. 0,6mm

D. 1,2mm

Câu 40:

Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy (thuộc mặt nước). Hai điểm P và Q nằm trên Ox, P dao động ngược pha với O còn Q dao động cùng pha với O. Giữa khoảng OP có 4 điểm dao động ngược pha với O, giữa khoảng OQ có 8 điểm dao động ngược pha với O. Trên trục Oy có điểm M sao cho góc PMQ đạt giá trị lớn nhất. Tìm số điểm dao động ngươc pha với O trên đoan MQ

A. 5. 

B. 4

C. 6. 

D. 7.