Đề thi thử Vật Lý 2019 cực hay chuẩn cấu trúc của Bộ (Đề số 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi một vật dao động điều hòa thì:

A. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

D. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

Câu 2:

Điện tích q>0 dịch chuyển trong điện trường đều E  sẽ chịu tác dụng của lực điện

A. F=qE2

B.  F=Eq

C. F = qE

D.  F=qE

Câu 3:

Chiết suất n của chất làm lăng kính thay đổi theo

A. Góc tới i của tia sáng đến lăng kính

B. Tần số ánh sáng qua lăng kính

C. Góc chiết quang của lăng kính

D. Hình dạng của lăng kính

Câu 4:

Một người không đeo kính, nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận của mắt thì nhận định nào sau đây là đúng?

A. Mắt nhìn không phải điều tiết

B. Độ tụ của thủy tinh thể là lớn

C. Tiêu cự của thủy tinh là lớn nhất

D. Ảnh của vật qua thủy tinh thể rơi ở phía sau võng mạc

Câu 5:

Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phần nào dưới đây?

A. Mạch biến điệu.

B. Ăng ten

C. Mạch khuếch đại

D. Mạch tách sóng

Câu 6:

Một vật bị tật cận thị có cực viễn cách mắt 50 cm và cực cận cách mắt 10 cm. Để người này nhìn được vật ở xa mà không cần điều tiết cần đeo sát mắt thấu kính

A. Hội tụ có tiêu cự f = 10cm

B. Phân kỳ có tiêu cự f = -50 cm.

C. Hội tụ có tiêu cự f = 50 cm

D. Phân kỳ có tiêu cự f = -10 cm

Câu 7:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42μm  Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là:

A. 0,3 mm.

B. 0,6 mm.

C. 0,45 mm

D. 0,75 mm

Câu 8:

Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là:

A. Tia tử ngoại. 

B. Tia đơn sắc lục

C. Tia X.  

D. Tia tử ngoại

Câu 9:

Điện tích q>0 dịch chuyển trong điện trường đều E  giữa hai điểm có hiệu điện thế U thì công của lực điện thực hiện là:

A. A = qE

B. A=q2E

C. A = qU

D. A = Uq

Câu 10:

Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng có được là do:

A. Thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng

B. Lăng kính đã tách các màu sẵn trong ánh sáng thành các thành phần đơn sắc

C. Ánh sáng bị nhiễm xạ khi truyền qua lăng kính

D. Hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính

Câu 11:

Phôtôn của một bức xạ có năng lượng  Bức xạ này thuộc mien

A. Sóng vô tuyến

B. Hồng ngoại

C. Tử ngoại

D. Ánh sáng nhìn thấy

Câu 12:

Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích

A. Hiện tượng quang điện.

B. Hiện tượng quang – phát quang

C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng

D. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.

Câu 13:

Chọn phát biểu đúng khi nói về gia tốc trong dao động điều hòa của chất điểm dọc theo trục Ox:

A. Luôn hướng về vị trí cân bằng và ngược pha so với li độ

B. Luôn không đổi hướng

C. Đạt cực đại khi đi qua vị trí cân bằng

D. Phụ thuộc vào thời gian theo quy luật sạng sin với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động

Câu 14:

Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cơ, dao động ngược pha bằng:

A. Hai lần bước sóng

B. Một phần tư bước sóng

C. Một bước sóng.

D. Một nửa bước sóng

Câu 15:

Hiện tượng chiếu sáng vào kim loại làm electron từ kim loại bật ra là hiện tượng:

A. Tán xạ

B. Quang điện

C. Giao thoa

D. Phát quang.

Câu 16:

Trong các tia: Hồng ngoại, tử ngoại, Rơnghen và tia ánh sáng tím thì tia có năng lượng photon nhỏ nhất là tia

A. Ánh sáng tím.

B. Hồng ngoại.

C. Rơnghen.

D. Tử ngoại.

Câu 17:

Sóng vô tuyến trong chân không có bước sóng dài 0,2 m là sóng:

A. Cực ngắn.

B. Ngắn

C. Trung

 

D. Dài.

 

 

Câu 18:

Xét mạch có diện tích S đặt trong vùng có từ trường đều B,B  hợp với vecto pháp tuyến n góc α  Từ thông gửi qua mạch là:

A. ϕ=BSsinα

B. ϕ=BScosα

C. BScosα

D. ϕ=BScosα

Câu 19:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia tử ngoại được dùng để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại

B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000oC  chỉ phát ra tia hồng ngoại

C. Tia tử ngoại thường được dùng để khử trùng nước, thực vật và dụng cụ y tế

D. Tia tử ngoại có điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường

Câu 20:

Cuộn dây độ tự cảm L có dòng điện qua cuộn dây là I thì từ thông trong cuộn dây là

A. ϕ = -Li2

B. ϕ=Li

C. ϕ=Li2

D. ϕ=Li

Câu 21:

Vào thời điểm ban đầu (t = 0), điện tích ở một bán điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại q=Q0=4.10-6C  Đến thời điểm  t=T3 (T là chu kỳ dao động mạch) thì điện tích của bản tụ này có giá trị là:

A. -22.10-6 C

B. 2.10-6 C

C. 22.10-6 C

D. -2.10-6 C

Câu 22:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Chọn nhận định sai:

A. uR  vuông pha với uC

B. u=uR+uL+uC

C. uL+ω2LCuC=0

D. uL-ω2LCuC=0

Câu 23:

Cho mạch RLC nối tiếp, gọi φ  là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện. Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là công suất trung bình của mạch RLC

A. P = UIcosφ

B. P = U2Rcos2φ 

C. P=UZcosφ

D. P = 0,5U0I0cosφ

Câu 24:

Công thức định luật Cu – lông là

A. F=kq1.q2R

B. F=kq1.q2R2

C. F=Rq1.q2k2

D. F=kq2R2

Câu 25:

Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào thời gian?

A. Năng lượng từ trường của cuộn cảm

B. Năng lượng điện từ

C. Điện tích trên một bản tụ

D. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch

Câu 26:

Chọn phát biểu đúng về dao động điều hòa của con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang

A. Tại vị trí biên, vận tốc của vật triệt tiêu và gia tốc của vật triệt tiêu

B. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần

C. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm dần, thế năng tăng dần

D. Quỹ đạo của vật là đường hình sin

Câu 27:

Trong mạch LC lý tưởng, điện tích cực đại trên tụ và dòng điện cực đại qua cuộn cảm lần lượt là Q0=10-5C và I0=10A. Lấy π=3,14 Bước sóng điện từ do mạch bắt được nhận giá trị nào sau đây?

A. 188,4 m.

B. 376,8 m.       

C. 1884 m.     

D. 314 m

Câu 28:

Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm?

A. Cường độ âm

B. Mức cường độ âm

C. Độ cao của âm.

D. Tần số âm.

Câu 29:

Tính chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng biết rằng tại vị trí cân bằng lò xo bị biến dạng một đoạn 2 cm. Lấy g = 10 ms2  π=3,14

A. 0,15 s.  

 B. 0,28 s. 

C. 0,22 s.      

D. 0,18 s.

Câu 30:

Một vật dao động điều hòa có chu kỳ dao động T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng thì trong nửa chu kỳ đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm

A.  t=T2

B. t=T6

C. t=T4

D. t=T8

Câu 31:

Chọn phát biểu đúng khi nói về chiết suất tỉ đối của hai môi trường trong suốt:

A. Tỉ lệ nghịch với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai môi trường đó

B. Luôn luôn lớn hơn 1

C. Tỉ lệ thuận với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai môi trường đó.

D. Luôn luôn nhỏ hơn 1

Câu 32:

Hai bòng đèn Đ1 và Đ2 được mắc vào mạch điện như hình vẽ. Biết ban đầu biến trở R có giá trị sao cho 2 đèn sáng bình thường. Nếu tăng giá trị biến trở lên một chút thì độ sáng:

A. Đèn Đ1 tăng và độ sáng của đèn Đ2 giảm.

B. Đèn Đ1 giảm và độ sáng của đèn Đ2 tăng

C. Đèn Đ1 và đèn Đ2 đều tăng.

D. Đèn Đ1 và đèn Đ2 đều giảm

Câu 33:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là:

A. 20 cm/s. 

B. 40 cm/s.

C. 10 cm/s.    

D. 80 cm/s

Câu 34:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), trong đó L thay đổi được. Khi L=L0 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 200 W và khi đó UL = 2U. Sau đó thay đổi giá trị L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất. Công suất tiêu thụ của mạch lúc này là:

A. 180 W. 

B. 150 W.    

C. 160 W. 

D. 120 W

Câu 35:

Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R=1503Ω  và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u=U0cos2πft V  với f thay đổi được. Khi f=f1=25 Hz hay f=f2=100 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như nhau nhưng lệch pha nhau 2π3 Cảm kháng của cuộn dây khi f=f1 là:

A. 50Ω

B. 150Ω

C. 300Ω

D. 450Ω

Câu 36:

Đặt điện áp u=U2cosωt  vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có điện dung C. Đặt 2ω1LC=1  Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc bằng

A. 0,252ω1

B. ω12

C. 0,52ω1

D. 2ω1

Câu 37:

Trong thí nghiệm  Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa khe đến màn quan sát là 1 m. Khi chiếu vào hai khe chùm búc xạ có bước sóng λ1=600 nm và đánh dấu vị trí các vân tối. Khi thay bằng bức xa λ2 và đánh dấu các vị trí vân tối thì thấy có các vị trí đánh dấu giữa 2 lần trùng nhau. Hai điểm M, N cách nhau 24 mm là hai vị trí đánh dấu trùng nhau và trong khoảng giữa MN còn có thêm 3 vị trí đánh dấu trùng nhau. Trong khoảng giữa hai vị trí đánh dấu trùng nhau liên tiếp, nấu 2 vân sáng tùng nhau chỉ tính là 1 vân sáng thì số vân sáng quan sát được là

A. 13.                                                                                

B. 11. 

C. 9.  

D. 15

Câu 38:

Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biển trở. Khi đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi thì các điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện lần lượt là UR = 40 V, UL = 50 V, UC = 120 V. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R'=2,5R thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2,4A. Dung khấng của tụ điện là:

A. 20

B. 53,3

C. 23,3

D. 252

Câu 39:

Một nguồn điểm S trong không khí tại O phat ra âm với công suất không đổi và đẳng hướng. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng từ O và vuông góc với nhau. Biết mức cường độ âm tại A là 30 dB. Đặt thêm nguồn âm giống S tại O và cho một máy thu di chuyển trên đường thẳng đi qua A và B. Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu thu được là 50 dB. Mức cường độ âm tại B khi chỉ có một nguồn âm có giá trị là:

A. 25,5 dB.

B. 17,5 dB.  

C. 15,5 dB.  

 D. 27,5 dB

Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều (có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ) vào mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, điện trở R thay đổi được, điện dung của tụ C=0,25π mF  Cố định L=0,5π H  thay đổi R thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là U1. Cố định R=30Ω  thay đổi L thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là U2. Hãy tính tỉ số  U1U2

A. 1,5

B. 2

C. 3

D. 4