Đề thi thử Vật Lý 2019 cực hay chuẩn cấu trúc của Bộ (Đề số 20)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Các vầng màu sặc sỡ xuất hiện trên váng dầu hoặc bong bóng xà phòng là kết quả của hiện tượng

A. tán sắc ánh sáng 

B. nhiễu xạ ánh sáng

C. giao thoa ánh sáng

D. phản xạ ánh sáng

Câu 2:

Dao động của một hệ có tần số chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ mà không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài gọi là dao động

A. duy trì 

B. tự do

C. cưỡng bức

D. tắt dần

Câu 3:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox và xung quanh vị trí cân bằng O. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi theo thời gian của một đại lượng Y nào đó trong dao động của vật có dạng như hình vẽ dưới đây

Hỏi Y có thể là đại lượng nào?

A. Gia tốc của vật 

B. Thế năng của vật

C. Cơ năng của vật

D. Vận tốc của vật

Câu 4:

Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động của con lắc xác định bởi

A. f=2 π gl

B. f= 12 π lg

C. f= 12 π gl

D. f=2 π lg

Câu 5:

Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,40 μm  vào một tấm kim loại thì thấy có các electron quang điện bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại đó. Kim loại này có thể là

A. Natri (Na) 

B. Bạc (Ag)

C. Đồng (Cu)

D. Kẽm (Zn)

Câu 6:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55 μm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là

A. 1,1 mm

B. 1,2 mm

C. 1,0 mm

D. 1,3 mm

Câu 7:

Một điện tích điểm q được đặt trong điện môi đồng tính có hằng số điện môi là ε = 2,5. Tại một điểm M cách q một đoạn 40 cm, điện trường có cường độ 9.105 V/m và hướng về phía điện tích q. Xác định q?

A. q = 40 μC

B. q = - 40 μC 

C. q = - 36 μC

D. q = 36 μc

Câu 8:

Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số riêng của mạch xác định bởi

A. f= 12 π LC

B. f= 12 π LC

C. f=2 π LC

D. f=2 π LC

Câu 9:

Trong số 6 thiết bị: quạt điện; đèn laze; pin mặt trời; máy biến áp; đồng hồ quả lắc; máy khoan điện, có mấy thiết bị có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ?

A. 2 thiết bị 

B. 1 thiết bị

C. 3 thiết bị

D. 4 thiết bị

Câu 10:

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy trong mạch như hình vẽ. Đoạn mạch này

A. chỉ có cuộn cảm thuần 

B. chỉ có điện trở thuần

C. chỉ có cuộn dây không thuần cảm 

D. chỉ có tụ điện

Câu 11:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại vị trí cân bằng lò xo giãn 4 cm. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là

A. 5,0 s 

B. 2,5 s

C. 0,4 s

D. 0,2 s

Câu 12:

Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ dự cảm L một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f. Cảm kháng của cuộn cảm được xác định bởi

A. ZL=2 π fL

B. ZL=f2 πL

C. ZL=12 πfL

D. ZL=2 πfL

Câu 13:

Để phát hiện vết nứt trên bề mặt các sản phẩm đúc, người ta sử dụng

A. Bức xạ hồng ngoại 

B. Bức xạ nhìn thấy 

C. Bức xạ tia tử ngoại 

D. Bức xạ gamma

Câu 14:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục tọa độ Ox với phương trình là u=4cos π 20x-40 π t (mm) trong đó x tính bằng (cm) và t tính bằng (s). Bước sóng của sóng này bằng

A. 80 cm

B. 10 cm

C. 4 cm

D. 40 cm

Câu 15:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=10cos( πt+  π 2) cm. Tần số góc của vật là

A. 0,5 (rad/s)

B. 2 (rad/s)

C. 0,5 π (rad/s)

D. π (rad/s)

Câu 16:

Đơn vị đo của cường độ âm là

A. dB (đề-xi-ben) 

B. W/m2

C. W.m2

D. B (ben)

Câu 17:

Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có sóng dừng với bước sóng λ. Chiều dài l của dây phải thỏa mãn điều kiện

A. l= k+ 12 λ 2với k = 0, 1, 2, …

B. l= k+ 12 λ 4với k = 0, 1, 2, … 

C. l=k λ 4

D. l=k λ 2với k = 1, 2, 3,… 

Câu 18:

Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36 μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ bằng

A. 5,52.10-19 

B. 5,52.10-25J

C. 3,45.10-19 J

D. 3,45.10-25 J

Câu 19:

Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng λ. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này được xác định bởi

A.  ε = h λ c

B.  ε = hc λ 

C. ε = c λ h

D.  ε =  λ hc

Câu 20:

Một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức là u=2002cos(100 πt+ π /3) (V). Tại thời điểm t = 2019 s, hiệu điện thế này có giá trị là

A. 0 V 

B. 200 V

C. 1002 V

D. -1002V

Câu 21:

Đài phát thanh – truyền hình Vĩnh Phúc có trụ sở tại thành phố Vĩnh Yên. Xét một sóng điện từ truyền theo phương ngang từ đài về thị trấn Yên Lạc ở phía Nam. Gọi B0 và E0 lần lượt là độ lớn cực đại của véc-tơ cảm ứng từ cực đại và véc-tơ cường độ điện trường trong sóng điện từ này. Vào thời điểm t nào đó, tại một điểm M trên phương truyền đang xét, véc-tơ cảm ứng từ hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn là B02 . Khi đó véc-tơ cường độ điện trường có độ lớn là

A. E032 và hướng sang phía Tây

B. E02 và hướng sang phía Đông

C. E032 và hướng sang phía Đông

D. E02 và hướng sang phía Tây

Câu 22:

Đồ thị biểu diễn đúng sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt trên một vật dẫn kim loại vào hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn là

A. đồ thị 1 

B. đồ thị 2

C. đồ thị 3

D. đồ thị 4

Câu 23:

Cho các hiện tượng: tán sắc ánh sáng, quang điện, khúc xạ ánh sáng, quang dẫn, giao thoa ánh sáng, nhiễu xạ ánh sáng. Có mấy hiện tượng thể hiện tính chất sóng của ánh sáng

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 24:

Bạn An chợt tỉnh ngủ vì tiếng vo ve bên tai gây ra bởi một con muỗi. Số lần đập cánh của con muỗi trong một phút có thể là

A. 1200 lần 

B. 900 lần

C. 600 lần

D. 500 lần

Câu 25:

Một nhóm học sinh lớp 12 trường THPT Yên Lạc làm thí nghiệm giao thoa Y-âng để đo bước sóng ánh sáng và lập được bảng số liệu như sau:

Trong đó a là khoảng cách giữa hai khe hẹp, D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn ảnh và L là khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp. Bạn hãy tính giá trị trung bình của bước sóng ánh sáng sử dụng trong lần thực hành của nhóm học sinh này

A. 0,71 μm 

B. 0,73 μm

C. 0,69 μm

D. 0,67 μm

Câu 26:

Ba mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong ba mạch là i1, i2 và i3 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của ba tụ điện trong ba mạch ở cùng một thời điểm có giá trị cực đại gần giá trị nào sau đây nhất?

A. 24πμC

B. 26πμC

C. 31πμC

D. 27πμC

Câu 27:

Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 1,0 m. Nguồn sáng phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 0,420 μm; 0,490 μm; 0,735 μm. Biết rằng các vân đơn sắc trên màn ảnh nếu trùng với nhau sẽ tạo ra một vân màu mới. Hỏi trên màn ảnh ta thấy có mấy loại màu vân khác nhau?

A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 28:

Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,68 μm với công suất bức xạ là 3W và bức xạ đều theo mọi hướng. Một người có đường kính con ngươi mắt là 4 mm đứng cách nguồn sáng đó 10 m và nhìn thẳng vào nguồn sáng. Số photon ánh sáng chui vào một con ngươi mắt người trong một giây là

A. 1,03.1011 hạt 

B. 2,05.1011 hạt

C. 4,11.1011 hạt

D. 8,21.11011 hạt

Câu 29:

Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp P và Q cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uP= uQ=4cos(20 πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm trên bề mặt chất lỏng gần đường thẳng PQ nhất sao cho PM < QM và phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn P. Khoảng cách MQ bằng

A. 20 cm

B. 4 cm

C. 16 cm

D. 8 cm

Câu 30:

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung 5 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 5 μH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải 

A. sóng trung 

B. sóng cực ngắn

C. sóng dài

D. sóng ngắn

Câu 31:

Đặt điện áp u= U0cos( ωt+ φ) (U0, ω  và φ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, dụng cụ X và tụ điện có điện dung C. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và X, N là điểm nối giữa X và tụ điện. Biết  ω 2LC=3 uAN=1602cos( ωt+  π 2) (V), uMB=402cos ωt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN gần giá trị nào nhất sau đây

A. 100 V 

B. 71 V

C. 48 V

D. 35 V

Câu 32:

Điện năng được truyền tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R = 30 Ω. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 2200 V và 220 V, cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 100 A. Bỏ qua tổn hao năng lượng ở các máy biến áp. Coi hệ số công suất bằng 1. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là

A. 2200 V 

B. 1900 V

C. 4600 V

D. 2500 V

Câu 33:

Con lắc lò xo nằm ngang có k = 100 N/m, m = 100g. Kéo vật cho lò xo dãn 2 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát là μ = 0,02. Xem con lắc dao động tắt dần chậm. Lấy g = 10 m/s2, quãng đường vật đi được trong 9 chu kỳ đầu tiên là

A. 29,52 cm 

B. 59,04 cm

C. 26,88 cm

D. 53,76 cm 

Câu 34:

Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng S1,S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = u2 =5cos(20 πt+ π) cm và tạo ra hiện tượng giao thoa sóng. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Một điểm M trên mặt nước cách S1 đoạn 15 cm và cách S2 đoạn 20 cm. Điểm M thuộc đường

A. cực tiểu thứ 4 

B. cực đại bậc 3

C. cực tiểu thứ 3

D. cực đại bậc 4

Câu 35:

Một nguồn sáng điểm S đặt trên trục chính của một thấu kính hội tụ tiêu cự 10 cm và cách thấu kính một đoạn 30 cm cho ảnh S'. Giữ nguyên vị trí nguồn S, cho thấu kính dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính quanh vị trí ban đầu với biên độ 2 cm và tần số 4 Hz. Tốc độ trung bình của ảnh S' trong một chu kì dao động của thấu kính là

A. 24 cm/s 

B. 96 cm/s

C. 16 cm/s

D. 48 cm/s

Câu 36:

Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I = 0,4(5-t); I tính bằng ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây

A. 0,001 V 

B. 0,002 V

C. 0,003 V

D. 0,004 V

Câu 37:

Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có L=1 π H,C=10-316 π F R=603 Ω , cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=240cos(100 πt) V. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i chạy qua mạch bằng

A. -π6 rad

B. π3 rad

C. -π3 rad

D. π6 rad

Câu 38:

Con lắc đơn gồm vật nhỏ nặng 90g treo vào sợi dây nhẹ không giãn dài 30 cm và dao động điều hòa với biên độ góc 80. Cơ năng của con lắc này xấp xỉ bằng

A. 2,63 mJ 

B. 10,53 mJ 

C. 5,26 mJ

D. 37,70 mJ 

Câu 39:

Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Khi R = 20Ω và R = 80Ωthì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch như nhau và bằng P. Khi R = R1 = 30Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P1. Khi R = R2 = 50Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P2. Chọn đáp án đúng

A. P<P1=P2

B. P<P1<P2

C. P2<P<P1

D. P2<P1<P

Câu 40:

Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

A. năng lượng của âm 

B. tần số âm

C. mức cường độ âm

D. độ to của âm