Đề thi thử Vật Lý 2019 cực hay chuẩn cấu trúc của Bộ (Đề số 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ωφ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là:

A. x = Acos(ωt + φ)

B. x=ωcostφ+A

C. x=tcosωA+φ

D. x=φcosωA+t

Câu 2:

Dao động cơ tắt dần:

A. có biên độ tăng dần theo thời gian

B. luôn có hại.

C. có biên độ giảm dần theo thời gian

D. luôn có lợi

Câu 3:

Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng vS, bước sóng λ và chu kỳ T của sóng là:

A. λ=vS2πT

B. λ=2 πvST

C. λ=vsT

D. λ=vsT

Câu 4:

Một nguồn phát âm trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là I0=10-12 W/m2. Tại điểm A, ta đo được mức cường độ âm là L = 50 dB. Cường độ âm tại A có giá trị là

A.  10-7 W/m2

B. 105 W/m2

C. 10-5 W/m2

D. 50 W/m2

Câu 5:

Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng quang điện trong.

A. quang điện trong

B. quang điện ngoài

C. cộng hưởng điện

D. cảm ứng điện từ

Câu 6:

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng:

A. tăng bước sóng của tín hiệu

B. tăng tần số của tín hiệu,

C. tăng chu kì của tín hiệu

D. tăng cường độ của tín hiệu

Câu 7:

Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?

A. Chất lỏng bị nung nóng

B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng

C. Chất rắn bị nung nóng

D. Cht khí nóng sáng ở áp suất thấp

Câu 8:

Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch Fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng: 

A. phản xạ ánh sáng. 

B. hóa − phát quang,

B. tán sắc ánh sáng

D. quang − phát quang

Câu 9:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng của con lắc lò xo bằng   

A. 0,036 J. 

B. 180 J. 

C. 0,018 J

D. 0,6 J

Câu 10:

Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?

A. n01+U92235S3895r+2n01

B. H12+H13H14+n01

C. n01+U92235K56144r+3n01

D. Po84210H24e+Po84210

Câu 11:

Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là:

A. q.UMN

B. q2.UMN

C. UMNq

D. UMNq2

Câu 12:

Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm:

A. nằm theo hướng của lực từ

B. ngược hướng với đường sức từ

C. nằm theo hướng của đường sức từ

D. ngược hướng với lực từ

Câu 13:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là:

A. 80N/m.

B. 20 N/m

C. 40N/m

D. 10 N/m

Câu 14:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là:

A. 1.

B. 0,5.

C. 0,87.

D. 0,71.

Câu 15:

Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phưong thắng đứng tại hai vị trí S1S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau:

A. 12 crn

B. 6 cm

C. 3 cm

D. 1,5 cm

Câu 16:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết độ dài của quỹ đạo bằng 4 cm. Lò xo độ cứng 10 N/m, vật khối lượng 0,1 kg. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng

A. 20 cm/s. 

B. 400 cm/s. 

C. 40 cm/s. 

D. 0,2 cm/s

Câu 17:

Một chất bán dẫn có giói hạn quang dẫn là 4,97 µm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là:

A. 0,44 eV

B. 0,48 eV

C. 0,35 eV

D. 0,25 eV

Câu 18:

Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hon số nuclôn của hạt nhân Y thì:

A. Năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hon năng lượng liên kết của hạt nhân X

B. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y

C. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng hên kết của hạt nhân Y.

D. Hạt nhân y bền vững hơn hạt nhân X.

Câu 19:

Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ họp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60o và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là:

A. 2,4.10-4 Wb

B. 1,2.10-4 Wb

C. 1,2.10-6Wb

D. 2,4.10-6Wb

Câu 20:

Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Nước có chiết suất n = 1,33 đối với ánh sáng đon sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là:

A. 2,63.108 m/s.

B. 2,26.105 km/s

C. 69.105 lan/s.

D. 1,13.108m/s

Câu 21:

Mạch LC lí tưởng có chu kì dao động riêng bằng 10-4 s. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 0,02 A. Tụ có điện dung bằng

A. 69,1 nF

B. 31,8 nF

C. 24,2 mF

D. 50 mF

Câu 22:

Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC lý tưởng có phương trình i=2cos2.107t+π2 (mA) (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm π20 μs  có độ lớn là

A. 0,05nC

B. 0,1µC

C. 0,05µC

D. 0,1nC

Câu 23:

Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 400 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ góc 240 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là   

A. e = 0,8cos8πt-π V

B. e=6,4πcos8πt-π V

C. e=6,4πcos8πt+π2 V

D. e=6,4π.10-2cos8πt+π2 V

Câu 24:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0=5,3.10-11 m; me = 9,1.10-31 kg; k = 9.109  N.m2C2 và e = 1,6.10-19 C . Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian 10-8 8 s là:

A. 12,6 mm

B. 72,9 mm

C. 1,26 mrn

D. 7,29 mm

Câu 25:

Hai điện tích điểm q1=10-8 Cq2=-3.10-8 C đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm q=10-8 C tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng 3 cm. Lấy k = 9.109 N.m2C2 . Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q có độ lớn là

A. 1,23.10-3N

B. 1,14.10-3N

C. 1,44.10-3 N

D. 1,04.10-3 N 

Câu 26:

Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: E = 12 V; R1 = 4Ω; R2R3 = 10 . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là:

A. 1,2 Ω

B. 0,5Ω

C. 1,0 Ω

D. 0,6 Ω

Câu 27:

Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm. Dịch chuyển thấu kính dọc trực chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là:

A. 15 cm

B. 40 cm.

C. 20 cm

D. 30cm

Câu 28:

Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dâv dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có E = 12 V và r = 1 . Biết đường lcính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10-2 T. Giá trị của R là:

A. 7 Ω

B. 6

C. 5

D. 4Ω

Câu 29:

Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt x1=3cosωt cm và x2=6cosωt+π2 cm  . Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng:

A. 9cm

B. 6cm

C. 5,2cm

D. 8,5cm

Câu 30:

Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, trong đó độ tự cảm L có thể thay đổi được. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần lượt là UR=40 V, UC = 60 V, UL = 90 V. Giữ nguyên điện áp, thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 60 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với giá trị nào sau đây?   

A. 30 V. 

B. 40 V. 

C. 60 V. 

D. 50 V.

Câu 31:

Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hp của hai dao động điều hòa cùng phương D1D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1 và D2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của D2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 5,1 cm

B. 5,4 cm

C.  4,8 cm

D. 5,7 cm

Câu 32:

Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần từ dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?

A. 13.

B. 7.

C. 11.

D. 9.

Câu 33:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại điểm bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phần tử dây nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí cân bằng của B và vị trí cân bằng của c những khoảng lần lượt là 30 cm và 5 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Trong quá trình dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ dao động của C

A. 115s

B. 25s

C. 215s

D. 15s

Câu 34:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40 V. Giảm dần giá trị điện dung c từ giá trị C0 đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 10V

B. 12V

C. 13V

D. 11V

Câu 35:

Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB

có biểu thức lần lươt là uAN=302cosωt V uMB=402cosωt-π2 (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất là?

A. 16V

B. 50V

C. 30V

D. 24V

Câu 36:

Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10 kV đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi là 500 kW, tổng điện trở đường dây tải điện là 20 và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này bằng:

A. 85%.

B. 80%.

C. 90%.

D. 75%.

Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 24 , tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 170V

B. 212V

C. 127V

D. 255V

Câu 38:

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; λ1λ2. Tổng giá trị λ1λ2 bằng

A. 1078 nm

B. 1080 nm

C. 1008 nm

D. 1181 nm

Câu 39:

Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t = 0), có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t1t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại thời điểm t3 = 2t1 + 3t2, tỉ số đó là

A.17

B. 575

C. 107

D. 72

Câu 40:

Khi bắn hạt α có động năng K vào hạt nhân  đứng yên thì gây ra phản ứng . Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là mHe = 4,0015 u, mN = 13,9992 u, mO = 16,9947 u và mX = 1,0073 u. Lấy lu = 931,5 MeV/c2 . Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị của K bằng 

A. 1,21 MeV

B. 1,58 MeV

C. 1,96MeV

D. 0,.37MeV