Đề thi thử Vật Lý 2019 cực hay chuẩn cấu trúc của Bộ (Đề số 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây nung nóng phát ra?

A. Chất khí ở áp suất cao

B. Chất rắn

C. Chất khí ở áp suất thấp

D. Chất lỏng

Câu 2:

Biểu thức nào sau đây phù hợp với nội dung của định luật Hooke trong chương Động lực học chất điểm?

A. F=μN.

B. F=Gm1m2r2.

C. F=ma

D. F=kΔl.

Câu 3:

Chu kì bán rã của chất phóng xạ là:

A. Khoảng thời gian để lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác

B. Khoảng thời gian để 1kg chất phóng xạ biến thành chất khác

C. Khoảng thời gian để 1mol chất phóng xạ biến thành chất khác

D. Khoảng thời gian để một nửa lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác

Câu 4:

Số nơtrôn của hạt nhân C614 là

A. 14.

B. 20.

C. 8.

D. 6.

Câu 5:

Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?

A. Mạch thu sóng điện từ

B. Mạch biến điệu

C. Mạch tách sóng

D. Mạch khuếch đại

Câu 6:

Hiện tượng quang điện là:

A. Hiện tượng electron bị đứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu sáng

B. Hiện tượng electron bị đứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng

C. Hiện tượng tia catot làm phát quang một số chất

D. Hiện tượng phát xạ tia catot trong ống phát tia catot

Câu 7:

Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng

A. Cường độ âm

B. Mức cường độ âm

C. Biên độ

D. Tần số.

Câu 8:

Sóng điện từ dùng trong liên lạc vệ tinh thuộc dải sóng

A. Cực ngắn. 

B. Ngắn

C. Trung

D. Dài

Câu 9:

Một điện tích q di chuyển dọc theo một đường sức trong điện trường đều có cường độ E từ điểm M đến điểm N cách nhau một khoảng d. Công thức của lực điện trường thực hiện khi điện tích q di chuyển từ M đến N là:

A. A = E.d

B. A = qd.

C. A = qEd.

D. A = qE

Câu 10:

Hai điện tích điểm đặt gần nhau, nếu khoảng cách giữa chúng giảm đi 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ

A. Tăng 2 lần

B. Tăng 4 lần

C. Giảm 2 lần

D. Giảm 4 lần

Câu 11:

Công thoát electron của một kim loại có giá trị 6,21eV, giới hạn quang điện của kim loại đó là:

A. 0,12μm

B. 0,42μm

C. 0,32μm

D. 0,20μm

Câu 12:

Trên bóng đèn sợi đốt ghi 220V - 60W. Bóng đèn này chịu được giá trị điện áp xoay chiều tối đa là 

A. 440 V. 

B. 1102 V

C. 2202 V

D. 220 V

Câu 13:

Trong mô hình nguyên tử Hidro của Bo, với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của electron tương ứng với trạng thái M là:

A. 12r0

B. 9r0

C. 16r0

D. 3r0

Câu 14:

Sóng vô tuyến

A. là sóng dọc

B. có bản chất là sóng điện từ

C. không truyền được trong chân không

D. cùng bản chất với sóng âm

Câu 15:

Một con lắc đơn có độ dài bằng ℓ. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 21 cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 16 dao động. Độ dài ban đầu của con lắc là

A. 40 cm

B. 50 cm.

C. 48 cm.

D. 60 cm

Câu 16:

Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C1 có chu kì dao động 5.10-5s.  Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C2 có chu kì dao động 1,2.10-4s.  Nếu mạch dao động gồm cuộn cảm L và bộ tụ điện C1 song song với C2 thì chu kì dao động là

A. 1,3.10-4s.

B. 1,7.10-4s.

C. 3,4.10-5s.

D. 7.10-5s.

Câu 17:

Hạt nhân H24e có khối lượng nghỉ 4,0015u. Biết khối lượng nghỉ nơtron 1,008665u của proton là 1,007276u. Năng lượng liên kết riêng của  là:

A. 7,075 MeV/nuclôn

B. 28,30 MeV/nuclôn

C. 4,717 MeV/nuclôn

D. 14,150 MeV/nuclôn

Câu 18:

Một sóng cơ lan truyền với tốc độ 40m/s. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha là 10cm. Tần số của sóng là:

A. 800 Hz

B. 400 Hz.

C. 200 Hz.        

D. 100 Hz

Câu 19:

Đoạn mạch xoay chiều có điện áp u = 120cos100πt+π2V và cường độ dòng điện chạy qua

i = 2cos100πt+π3A. Công suất của đoạn mạch là:

A. 147W

B. 73,5W

C. 84,9W

D. 103,9

Câu 20:

Một điện áp xoay chiều biến đổi theo thời gian theo hàm số cosin được biểu diễn như hình vẽ bên. Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ C ghép nối tiếp với điện trở R, biết C=10-52πF  và khi đó ZC = R. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch là

A. i=36cos100πt+π12A

B. i=36cos100πt-π12A 

C. i=36cos200πt-π4A

D. i=36cos200πt+π4A

Câu 21:

Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tếp gồm biến trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng 40Ω.và tụ điện có dung kháng 20Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch và tần số không đổi. Điều chỉnh biến trở sao cho điện áp hiệu dụng trên R bằng 2 lần điện áp hiệu dụng trên tụ điện. Tổng trở của đoạn mạch lúc này gần giá trị nào sau đây nhất?

A. 40Ω

B. 60Ω

C. 45Ω

D. 20Ω

Câu 22:

Đặt vật thật vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, cách thấu kính 20cm, ảnh thu được có chiều cao bằng 0,5 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:

A. -20 cm

B. -10 cm

C. -40 cm

D. -20/3 cm

Câu 23:

Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 60V. Hệ số công của đoạn mạch là 0,8 và hệ số công suất của cuộn dây là 0,6. Điện áp hiệu dụng  giữa hai đầu cuộn dây là:

A. 45V

B. 100V.

C. 80V

D. 106,7V.

Câu 24:

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện dung của tụ điện có thể điều chỉnh từ 200pF đến 600pF và độ tự cảm của cuộn dây có thể điều chỉnh từ 0,01mH đến 0,1mH. Bước sóng điện từ trong không khí và máy có thể thu được là

A. Từ 84,3m đến 461,7m

B. Từ 26,8 đến 146,9m

C. Từ 42,2m đến 230,9m

D. Từ 37,m đến 113,1m

Câu 25:

Một sóng dọc truyền theo chiều dương trục Ox có tần số 15Hz, biên độ 4 cm. Tốc độ truyền sóng 12m/s. Hai phần tử B và C trên trục Ox có vị trí cân bằng cách nhau 40cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử B và C khi có sóng truyền qua là:

A. 40cm

B. 32 cm

C. 36 cm.

D. 48 cm

Câu 26:

Biết năng lượng liên kết của lưu huỳnh S32, crôm Cr52, urani U238 theo thứ tự lần lượt là 270MeV; 447MeV; 1785MeV. Thứ tự tăng dần về độ bền vững của các hạt nhân trên là:

A. S; U; Cr.

B. U; S; Cr

C. Cr; S; U

D. S; Cr; U.

Câu 27:

Dùng một pin có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,5Ω mắc vào mạch ngoài có điện trở 2,5Ω tạo thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài là:

A. 0,30 V

B. 1,20 V.

C. 1,25 V.

D. 1,50 V

Câu 28:

Cho dòng điện có cường độ 0,1 A chạy qua một khung dây tròn gồm 20 vòng dây có bán kính 10 cm, đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây là

A. 4,00.10-6T.

B. 1,26.10-5T.

C. 3,14.10-7T.

D. 6,28.10-7T.

Câu 29:

Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=8sinπt+αcm và x2=4cosπtcm.  Biên độ dao động của vật bằng 12cm thì

A. α=πrad.

B. α=-π2rad.

C. α=0rad.

D. α=π2rad.

Câu 30:

Một sợi dây đồng dài 180m có vỏ sơn cách điện, đường kính 0,5mm. Dùng dây này quấn thành ống dây có đường kính 5cm. Độ tự cảm của ống dây này khi đặt trong không khí là

A. 3,53.10-4H

B. 5,65.10-3 H

C. 11,31 H

D. 2,83.10-6 H

Câu 31:

 P84210o là chất phóng xạ anpha, có chu kỳ bán rã 138 ngày đêm. Ban đầu nhận được 50g P84210o. Khối lượng P84210o bị phân rã sau thời gian 245 ngày đêm (kể từ thời điểm ban đầu) có giá trị xấp xỉ băng

A. 14,61 g

B. 0,35 g.

C. 61,14 g.

D. 35,39 g.

Câu 32:

Biết hằng số Plăng h=6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108m/s, 1eV = 1,6.10-19J.  Trong nguyên tử hidro, năng lượng của nguyên tử ở trạng thái dừng n là En=-13,6n2  (eV) ( n = 1,2,3,4,…). Khi nguyên tử chuyển trực tiếp từ trạng thái dừng có quỹ đạo N về trạng thái cơ bản thì nguyên tử phát phôtôn có bước sóng xấp xỉ bằng

A. 9,74.10-8(m)

B. 1,22.10-7(m)

C. 1,22.10-13(m)

D. 9,74.10-14(m)

Câu 33:

Trong thí nghiệm Y – âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc  màn quan sát cách mặt phẳng ai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng  tại đó tương ứng là vân sáng bậc k hoặc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm  thì tại M là

A. Vân sáng bậc 8

B. Vân tối thứ 9

C. Vân sáng bậc 9

D. Vân sáng thứ 7.

Câu 34:

Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 100cm, khối lượng m = 50kg. Kéo vật để dây lệch so với phương thẳng đứng một góc 0,15 rad rồi thả nhẹ thì sau 100 giây con lắc dừng lại. Để duy trì dao động của con lắc này người ta dùng một hệ thống dây cót để bù năng lượng cho con lắc với hiệu suất 20%. Để con lắc dao động trong một tuần thì phải tốn một công lên dây cót bằng bao nhiêu? Cho năng lượng của con lắc giảm đều trong chu kỳ

A. 162,8 J.

B. 170,1 J.

C. 215,1 J.

D. 152,4 J.

Câu 35:

Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp đầy đủ điện năng cho

A. 168 hộ dân

B. 504 hộ dân

C. 192 hộ dân

D. 150 hộ dân

Câu 36:

P84210o là chất phóng xạ anpha, có chu kỳ bán rã 138 (ngày đêm). Ban đầu nhận được m (gam) P84210o. Sau X (ngày đêm) (kể từ thời điểm ban đầu), khối lượng hạt anpha tạo thành là m1 khối lượng hạt P84210o còn lại là m2 biết m1m2=45 Giá trị của X gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. 836.

B. 110

C. 749

D. 543.

Câu 37:

Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, có phương trình x1=A1cosωt+π3 (cm) và x2=A2cosωt-π4 (cm). Biết phương trình dao dộng tổng hợp là x=5cosωt+φ(cm) . Để (A1+A2) có giá trị cực đại thì φ có giá trị là

A. π12

B. 5π12

C. π24

D. π6

Câu 38:

Bắn một hạt proton với vận tốc 3.107 m/s  đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng yên, gât ra phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160o. Coi khối lượng của các hạt nhân gần đúng là số khối. Năng lượng tỏa ra là

A. 20,0 MeV

B. 14,6 MeV

C. 10,2 MeV

D. 17,4 MeV.

Câu 39:

Trong hiện tượng sóng dừng hai đầu dây cố định, khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây có cùng biên độ 4mm là 130cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây dao động ngược pha và cùng biên độ 4mm là 110 cm. Biên độ sóng dừng tại bụng gần giá trị nào sau đây

A. 6,7 mm

B. 6,1 mm.   C. 7,1 mm

C. 7,1 mm

D. 5,7 mm

Câu 40:

Thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m,μkhoảng cách giữa hai khe S1, S2 là 1mm. Màn quan sát E gắn với một lò xo và có thể dao động điều hòa dọc theo trục đối xứng của hệ. Ban đầu màn E ở vị trí cân bằng là vị trí mà lò xo không biến dạng, lúc này khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát E là D = 2m. Truyền cho màn E vận tốc ban đầu hướng ra xa mặt 

phẳng chứa hai khe để màn dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A = 40 cm và chu kì T = 2,4 s. Tính thời gian ngắn nhất kể từ lúc màn E dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 5,4 mm cho vân sáng lần thứ ba?

A. 1,2 s.

B. 1,4 s.

C. 1,6 s.

D. 1,8 s