Đề thi thử Vật Lý 2019 cực hay chuẩn cấu trúc của Bộ (Đề số 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ. Khi rôto quay với tốc độ n vòng/s thì tần số dòng điện phát ra là:

A. pn.

B. np

C. pn60

D. n60p

Câu 2:

Sóng âm có tần số 160 kHz là:

A. Hạ âm

B. Siêu âm

C. Âm nghe được

D. Nhạc âm

Câu 3:

Đặt điện áp u=U0cosωt (U0 không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi:

A. ω2LC-R=0.

B. ω2LC-1=0.

C. ωLCR-1=0.

D. R=ωL-1ωC.

Câu 4:

Quan sát những người thợ hàn điện, khi làm việc họ thường dùng mặt nạ có tấm kính để che mặt. Họ làm như vậy là để

A. tránh làm cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống lóa mắt

B. chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt

C. chống hàm lượng lớn tia hồng ngoại tới mặt, chống lóa mắt

D. ngăn chặn tia X chiếu tới mắt làm hỏng mắt.

Câu 5:

Ở cùng nhiệt độ, quang phổ liên tục của các chất khác nhau sẽ

A. Giống nhau về số lượng màu nhưng khác nhau về cường độ sáng

B. Khác nhau về số lượng các màu.

C. Hoàn toàn giống nhau

D. Khác nhau về cường độ sáng

Câu 6:

Biết i, I, I0 lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng, giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở thuần R trong thời gian t (t >> T, T là chu kì dao động của dòng điện xoay chiều). Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo công thức

A. Q=Ri2t

B. Q=RI024t

C. Q=RI22t

D. Q=RI022t

Câu 7:

Tia X không có ứng dụng nào sau đây?

A. Chiếu điện, chụp điện

B. Sấy khô, sưởi ấm

C. Chữa bệnh ung thư

D. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại

Câu 8:

Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng?

A. Chiều xiên góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước

B. Chiều vuông góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước

C. Chiều vuông góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước

D. Chiếu xiên góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước.

Câu 9:

Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1=Acosωt và x2=Asinωt là hai dao động

A. Cùng pha

B. Lệch pha π2

C. Lệch pha π3

D. Ngược pha

Câu 10:

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng K của electron trong nguyên tử hiđro là r0  Khi electron chuyển động trên quỹ đạo O thì bán kính là:

A. 4r0

B. 5r0

C. 16r0

D. 25r0

Câu 11:

Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. v = 400 m/s

B. v = 16 m/s

C. v = 6,25 m/s

D. v = 400 cm/s.

Câu 12:

Trong phản ứng phóng xạ beta từ C2760oβ++X, hạt nhân X là

A. N2856i.

B. M2556n.

C. F2656e.

D. N2860i.

Câu 13:

Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí

A. Tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích

B. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích

C. Tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích

D. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích

Câu 14:

Theo nội dung thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây sai?

A. Photon tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên

B. Trong chân không, photon bay với vận tốc   m/s dọc theo các tia sáng

C. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau

D. Năng lượng của một photon không đổi khi truyền trong chân không

Câu 15:

Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là:

A. Giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện

B. Tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện

C. Giảm tiết diện dây truyền tải điện

D. Tăng chiều dài đường dây truyền tải điện

Câu 16:

Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn tới mặt phân cách với môi trường chiết suất nhỏ hơn thì

A. Có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần

B. Luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần

C. Không có hiện tượng phản xạ toàn phần

D. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới bằng  0o

Câu 17:

Chọn phát biểu sai khi nói về lực Lorenxơ? Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B tỉ lệ với

A. Góc hợp bởi v  B

B. Độ lớn cảm ứng từ

C. Độ lớn vận tốc của hạt.

D. Độ lớn điện tích của hạt

Câu 18:

Khi nói về song điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong song điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hóa lệch pha nhau  0,5π

B. Sóng điện từ là sóng dọc.

C. Sóng điện từ truyền được trong chân không

D. Sóng điện từ không mang năng lượng

Câu 19:

Mạch giao động LC trong một thiết bị phát sóng điện từ có L=2μH và C=1,5μF. Mạch dao động này có thể phát được sóng điện từ có bước sóng là

A. 1,52 m

B. 4,17 m

C. 2,36 m

D. 3,26 m

Câu 20:

Hai nguồn A, B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình đứng với phương trình uA=uB=2cos40πt cm. Khi hình ảnh giao thoa sóng ổn định, trên mặt chất lỏng có 9 đường dao động với biên độ cực đại và khoảng cách hai đường ngoài cùng đo được dọc theo A, B là 7,2 cm. Tốc độ truyền sóng là:

A. 32 cm/s.

B. 18 cm/s. C. 16 cm/s

C. 16 cm/s

D. 36 cm/s

Câu 21:

Bước sóng của các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, tím lần lượt là λ1, λ2 và λ3 Sắp xếp theo thứ tự từ bước sóng dài nhất đến bước sóng ngắn nhất là

A. λ3, λ2, λ1

B. λ3, λ1, λ2

C. λ2, λ1, λ3

D. λ1, λ2, λ3

Câu 22:

Biết khối lượng mỗi nơtron là mn , khối lượng mỗi proton là mp; c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Khối lượng của hạt nhân A1327l là m. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A1327l 

A. 14mp+13mn-mc227.

B. 13mp+14mn-mc213.

C. 13mp+14mn-mc227.

D. 14mp+13mn-mc213.

Câu 23:

Một êlectron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-2 T, với vận tốc v = 108 m/s theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của êlectron trong từ trường là

A. 1,1375 cm

B. 11,375 cm

C. 4,55 cm

D. 45,5 cm

Câu 24:

Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số dao động riêng ω=10π rad/s. tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên Fn=F0cos20πt N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Tốc độ cực đại của vật là:

A. 50 cm/s

B. 25 cm/s

C. 100π cm/s

D. 50π cm/s.

Câu 25:

Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 1,5 kW và có hiệu suất 80%. Trong 30 phút, động cơ sinh ra công cơ học là:

A. 2,70.106 J.

B. 4,50.104 J

C. 3,60.104 J

D. 2,16.106 J.

Câu 26:

Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 14,75 dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được khi đặt tại một điểm trên đoạn MN bằng

A. 18 dB

B. 16,8 dB

C. 16 dB

D. 18,5 dB

Câu 27:

Một mạch kín gồm nguồn điện có công suất động là E, điện trở trong r = 4Ω. Mạch ngoài là một điện trở R = 20Ω . biết cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,5A Suất điện động của nguồn là

A. 10 V.

B. 12 V.

C. 2 V.

D. 24 V

Câu 28:

Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch không đổi, tần số thay đổi được. Khi tần số f1 thì mạch có cộng hưởng điện, cảm kháng lúc này là ZL1, cường độ dòng điện hiệu dụng I1. Khi tần số 2f1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng là I12. Giá trị của  là:

A. 152 Ω

B. 30Ω

C. 302Ω

D. 20Ω

Câu 29:

Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng vật nặng m = 10 g. Con lắc thứ nhất mang điện tích q, con lắc thứ hai không tích điện. Đặt cả hai con lắc vào điện trường đều, hướng thẳng đứng lên trên, cường độ E=11.104 V/m. Trong cùng một thời gian, nếu con lắc thứ nhất thực hiện 6 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện 5 dao động. Tính q. Cho g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản không khí

A. -4.10-7 C

B. 4.10-6 C.

C. 4.10-7 C

D. -4.10-6 C

Câu 30:

Trong giờ thực hành, học sinh muốn tạo một máy biến thế với số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp 4 lần cuộn thứ cấp. Do xảy ra sự cố nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Để xác định số dây bị thiếu, học sinh này dùng vôn kế lý tưởng và đo được tỉ số điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là 43200 Sau đó học sinh quấn thêm vào cuộn thứ cấp 48 vòng nữa thì tỷ số điện áp hiệu dụng nói trên là 940 Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Để được máy biến áp có số vòng dây đúng như dự định thì học sinh đó phải cuốn tiếp bao nhiêu vòng

A. 168 vòng

B. 120 vòng

C. 60 vòng

D. 50 vòng

Câu 31:

Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giờ đo thời gian 10 dao động toàn phần và tình được kết quả t=20,102±0,269 (s). Dùng thước đo độ dài dây treo và tính được kết quả L=1,000±0,001(m).  Lấy π2=10  và bỏ qua sai số của số pi. Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là:

A. 9,988±0,144(m/s2).

B. 9,899±0,142m/s2.

C. 9,899±0,275m/s2.

D. 9,988±0,277m/s2.

Câu 32:

Đặt một điện áp xoay chiều y vào hai đầu của một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Điện áp tực thới hai đầu điện trở R có biểu thức uR=502cos2πft+φ(V).  Vào một thời điểm t nào đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và đầu điện trở có giá trị u=502V và uR=-252V.  Xác định điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.

A. 506 V

B. 603 V 

C. 100 V

D. 503 V

Câu 33:

Tàu ngầm HQ-182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen- điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 20% và trung binhg mỗi hạt 235U phân hạch tỏa ra 200MeV. Lấy Na=6,023.1023 . Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg U235 là:

A. 18,6 ngày

B. 21,6 ngày

C. 20,1 ngày

D. 19,9 ngày

Câu 34:

Tại điểm O đặt hai nguồn âm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn d m. Trên tia cuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi d để góc MOB^  có giá trị lớn nhất, khi đó mức độ cường độ âm tại A là  dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa?

A. 33.

B. 35.      

C. 15.

D. 25.

Câu 35:

Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số 2640 Hz và 4400 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 800 Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được từ 16 Hz đến 20kHz, có tối đa bao nhiêu tần số họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?

A. 37.

B. 30.      

C. 45.

D. 22.

Câu 36:

Một điểm sáng M đặt trên trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 30 cm. Chọn hệ tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, O trên trục chính. Cho M dao động điều hòa trên trục Ox thì ảnh M'  của M dao động điều hòa trên trục O'x'  song song và cùng chiều Ox. Đồ thị li độ dao động của M và  như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là:

A. f = 90 cm

B. f =20 cm

C. f = 12m.

D. f = 18 cm

Câu 37:

Đặt điện áp u=U0cosωt(U0,ω không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ cảm L thay đổi. Hình vẽ bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị U0 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 220 V

B. 185 V

C. 240 V

D. 170 V

Câu 38:

Theo B0, trong nguyên tử hiđro electron chuyển động quanh hạt nhân trên các quỹ đạo dừng dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện. Chuyển động có hướng các điện tích qua một tiết diện là một dòng điện vì thế chuyển động của electron quanh hạt nhân là các dòng điện- gọi là dòng điện nguyên tử. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo L thì dòng điện nguyên tử có cường độ I1, khi electron chuyển động trên quỹ đạo N thì dòng điện nguyên tử có cường độ I2. Tỉ số I2I1  là:

A. 116

B. 18

C. 12

D. 14

Câu 39:

Đặt điện áp u=U2cos50πt V vào đoạn mạch AB như hình vẽ: điện trở R=80Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được

 

và cuộn dây không thuần cảm. Điều chỉnh C=14800π  thì điện áp hiệu cụng hai đầu MB có giá trị nhỏ nhất là 72 V. Nối tắt tụ điện thì công suất tiêu thụ của mạch là 184,32 W. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?

 

A. 185 V

B. 300 V

C. 210 V

D. 155 V

Câu 40:

Tại thời điểm đầu tiên t = 0, đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 8 Hz. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên sợi dây cách O lần lượt 2 cm và 4 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 (cm/s), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biết vào thời điểm t=316s , ba điểm O, P, Q tạo thành một tam giác vuông tại P. Độ lớn của biên độ sóng gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?

A. 2 cm.

B. 3,5 cm

C. 3 cm

D. 2,5 cm