Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Cuối học kì 1 có đáp án (Đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

A. music

B. district

C. city

D. fire

Câu 2:

Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

A. walk

B. class

C. glasses

D. badminton

Câu 3:

Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

A. student

B. study

C. much

D. umbrella

Câu 4:

Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

A. name

B. same

C. game

D. lamp

Câu 5:

Chọn đáp án đúng.

Sandra likes ___________ to music.

A. listening

B. listen

C. to listen

D. listen

Câu 6:

Chọn đáp án đúng.

He can play football _______ he can’t play table tennis.

A. because

B. and

C. but

D. when

Câu 7:

Chọn đáp án đúng.

Where is she _______? – She’s from Japan.

A. in

B. from

C. at

D. on

Câu 8:

Chọn đáp án đúng.

Where _______ you yesterday?

A. is

B. are

C. was

D. were

Câu 9:

Chọn đáp án đúng.

What _______does Mai have today? – She has Math, Music, Science and English.

A. class

B. subjects

C. time

D. naionality

Câu 10:

Chọn đáp án đúng.

_______ day is it today? –It’s Monday.

A. Why

B. What

C. When

D. How

Câu 11:

Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

This is my mother. (1)_________ name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (2)_________ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (3)_________ 10:30 a.m. She arrives home at 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (4)_________ to bed at 11 p.m.

Question 1:

A. his

B. your

C. her

D. their

Câu 12:

Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

This is my mother. (1)_________ name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (2)_________ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (3)_________ 10:30 a.m. She arrives home at 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (4)_________ to bed at 11 p.m.

Question 2:

A. breakfast

B. class

C. dinner

D. lunch

Câu 13:

Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

This is my mother. (1)_________ name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (2)_________ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (3)_________ 10:30 a.m. She arrives home at 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (4)_________ to bed at 11 p.m.

Question 3:

A. at

B. of

C. with

D. to

Câu 14:

Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

This is my mother. (1)_________ name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (2)_________ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (3)_________ 10:30 a.m. She arrives home at 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (4)_________ to bed at 11 p.m.

Question 4:

A. tells

B. plays

C. goes

D. looks