Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 2)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Chọn từ khác loại.
A. visit
B. wear
C. join
D. luck
Chọn từ khác loại.
A. father
B. thinner
C. teacher
D. bigger
Chọn từ khác loại.
A. eat
B. fish
C. chicken
D. beef
Chọn từ khác loại.
A. singer
B. hospital
C. engineer
D. farmer
Chọn đáp án đúng
My father is _________ pilot.
A. a
B. an
C. the
D. X
Chọn đáp án đúng
Would you like _________ tea?
A. many
B. much
C. some
D. little
Chọn đáp án đúng.
– _________ time is it? – It’s one o’clock.
A. What
B. When
C. Who
D. How
Chọn đáp án đúng.
– What does he __________ like? – He’s tall.
A. look
B. do
C. see
D. have
Chọn đáp án đúng.
My birthday is __________ November 1st.
A. in
B. at
C. on
D. of
Chọn đáp án đúng.
– What are you doing, Linda? – I’m __________ an email.
A. reading
B. listening
C. writing
D. speaking
Chọn đáp án đúng.
He watches TV __________ half past seven.
A. to
B. on
C. with
D. at
Chọn đáp án đúng.
He often ________ his teeth after having breakfast.
A. has
B. brushes
C. washes
D. eats