Đề thi Toán 6 Giữa Học kì 1 có đáp án - Đề 1

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho M={a;  5;  b;  c}M = \left\{ {a;\,\,5;\,\,b;\,\,c} \right\}. Khẳng định nào sau đây là sai?

5M;5 \in M;
aM;a \in M;
dM;d \notin M;
cM.c \notin M.
Câu 2:

Cho tập hợp A={xxA = \{ x\mid x là số tự nhiên chẵn, x<20}x < 20\} . Khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây là

17A17 \in A;
20x20 \in x;
10x10 \in x;
12x12 \notin x.
Câu 3:

Chữ số hàng trăm trong số 904  034904\,\,034

0;
9  0409\,\,040;
904904;
90.
Câu 4:

Trong các đồng hồ sau, đồng hồ chỉ 1010 giờ 1010

đồng hồ 11;
đồng hồ 22;
đồng hồ 33;
đồng hồ 44.
Câu 5:

Kết quả của phép tính 2375+2354234{2^3} \cdot 75 + {2^3} \cdot 54 - {2^3} \cdot 4 bằng

8  0008\,\,000;
1  0641\,\,064;
1  0001\,\,000;
880880.
Câu 6:

Tập hợp các bội của 1212

{0;  12;  24;  36;...}\left\{ {0;\,\,12;\,\,24;\,\,36;...} \right\};
{1;  2;  3;  4;  6;  12}\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,6;\,\,12} \right\};
{12;  24;  36;  ...}\left\{ {12;\,\,24;\,\,36;\,\,...} \right\};
{1;  2;  3;  4;  6}\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,6} \right\}.
Câu 7:

Trong các tổng (hiệu) sau, tổng (hiệu) nào chia hết cho 5050?

5+505 + 50;
100+150+450100 + 150 + 450;
20+15020 + 150;
25010+50250 - 10 + 50.
Câu 8:

Số tự nhiên xx lớn nhất thỏa mãn điều kiện 13;6113;{\rm{ }}61 chia xx11

1111;
1313;
1414;
1212.
Câu 9:

Cho tam giác đều MNPMNP có MN  =  7MN\; = \;7 cm. Độ dài NPNP và MPMP là

NP=6  cm;  MP=7  cmNP = 6\,\,{\rm{cm;}}\,\,MP = 7\,\,{\rm{cm}};
NP=6  cm;  MP=6  cmNP = 6\,\,{\rm{cm;}}\,\,MP = 6\,\,{\rm{cm}};
NP=7  cm;  MP=7  cmNP = 7\,\,{\rm{cm;}}\,\,MP = 7\,\,{\rm{cm}};
NP=7  cm;  MP=6  cmNP = 7\,\,{\rm{cm;}}\,\,MP = 6\,\,{\rm{cm}}.
Câu 10:

Gấp đôi một tờ giấy hình chữ nhật, rồi cắt theo đường nét đứt như hình sau đó trải tờ giấy ra. Hình vừa cắt được là hình gì?

Hình chữ nhật;
Hình thang cân;
Hình bình hành;
Hình thoi.
Câu 11:

Một hình vuông có diện tích 144 cm2. Độ dài cạnh hình vuông là

10 cm;
12 cm;
36 cm;
24 cm.
Câu 12:

Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có dạng hình gì?

Hình lục giác đều;
Hình vuông;
Hình chữ nhật;
Hình tam giác.
Câu 13:
Tự luận

a) Viết tập hợp AA gồm các chữ số của số 29  63429\,\,634.

b) Cho M={1;  2;  3;  4;  5;  6}M = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6} \right\} N={0;  2;  4;  6;  8}N = \left\{ {0;\,\,2;\,\,4;\,\,6;\,\,8} \right\}. Hãy viết tập hợp KK gồm các phần tử của cả hai tập hợp MMNN.

Câu 14:
Tự luận

Một trường đại học cử 8080 sinh viên nam và 5050 sinh viên nữ vào Thành phố Hồ Chí Minh để giúp đỡ nhân dân thành phố chống dịch Covid. Trường dự định chia sinh viên thành nhiều nhóm để phục vụ được nhiều nơi, trong đó phân sinh viên nam và nữ đều cho các nhóm. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu nam và nữ?

Câu 15:
Tự luận

1. Thực hiện phép tính:

a) 122+2116+278+84122 + 2116 + 278 + 84;                                             b) 352+3:5048:233 \cdot {5^2} + 3:{5^0} - 48:{2^3}.

2. Tìm xx, biết:

a) [43(56x)]  .  12=384\left[ {43 - \left( {56 - x} \right)} \right]\,\,.\,\,12 = 384;                         b) 3x  .  2+15=33{3^x}\,\,.\,\,2 + 15 = 33.

Câu 16:
Tự luận

Bác Hai có một mảnh vườn hình chữ nhật với chiều dài 9 m và chiều rộng là 8 m.

a) Tính diện tích mảnh vườn.

b) Giữa mảnh vườn người ta làm miếng đất hình vuông cạnh 7 m dùng để trồng rau, phần còn lại làm lối đi xung quanh. Tính diện tích phần lối đi xung quanh.

Câu 17:
Tự luận

Cho A=7+72+73+...+7119+7120A = 7 + {7^2} + {7^3} + ... + {7^{119}} + {7^{120}}. Chứng minh rằng biểu thức AA chia cho hết cho 57.