Đề thi Toán 6 Giữa Học kì 1 có đáp án - Đề 2

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 55 có bao nhiêu phần tử?

4;
5;
6;
7.
Câu 2:

Cho tập hợp A={xNx<4}A = \{ x \in \mathbb{N}*|x < 4\} . Biểu diễn tập hợp AA bằng cách liệt kê các phần tử là

A={0;1;2;3}A = \left\{ {0;{\rm{ }}1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3} \right\};
A={1;2;3}A = \left\{ {1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3} \right\};
A={1;2;3;4}A = \left\{ {1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}4} \right\};
A={0;1;2;3;4}A = \left\{ {0;{\rm{ }}1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}4} \right\}.
Câu 3:

Tổng 1  .  1  000+4  .  100+2  .  101\,\,.\,\,1\,\,000\, + \,4\,\,.\,\,100\, + \,2\,\,.\,\,10\, biểu diễn số tự nhiên nào sau đây?

14  20014\,\,200;
1  4021\,\,402;
100  040  020100\,\,040\,\,020;
1  4201\,\,420.
Câu 4:

Số La Mã liền sau số XXIXXXIX là số

XXXXXX;
XXXIXXXI;
IXXXIXXX;
XIXXXIXX.
Câu 5:

Kết quả của phép tính 315:35{3^{15}}:{3^5}

310{3^{10}};
13{1^3};
33{3^3};
320{3^{20}}.
Câu 6:

Tập hợp các ước của 1515

{1;  15}\left\{ {1;\,\,15} \right\};
{3;  5;  15}\left\{ {3;\,\,5;\,\,15} \right\};
{5;  3}\left\{ {5;\,\,3} \right\};
{1;  3;  5;  15}\left\{ {1;\,\,3;\,\,5;\,\,15} \right\}.
Câu 7:

Hiệu nào sau đây chia hết cho 9?

631463 - 14;
541354 - 13;
486234486 - 234;
781878 - 18.
Câu 8:

Số tự nhiên xx nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện xx chia cho 12;1512;{\rm{ }}15đều dư 11 là:

3131;
6161;
9191;
121121.
Câu 9:

Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?

Hình 1;
Hình 2;
Hình 3;
Hình 4.
Câu 10:

Chọn đáp án đúng. Quan sát các hình vẽ dưới đây, hình thoi là

Hình a);
Hình b);
Hình c);
Hình d).
Câu 11:

Cho hình chữ nhật ABFEABFE và hình thoi ABCDABCD, biết CD=5  cmCD = 5\,\,{\rm{cm}}AE=2    cmAE = 2\;\,\,{\rm{cm}}. Diện tích của hình chữ nhật ABFEABFE bằng

14    cm214\;\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2};
7    cm27\;\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2};
10    cm210\;\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.
5    cm25\;\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.
Câu 12:

Mỗi góc của hình lục giác đều bằng

4545^\circ ;
6060^\circ ;
9090^\circ ;
120120^\circ .
Câu 13:
Tự luận

a) Viết tập hợp AA gồm các chữ cái Tiếng Việt trong từ “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI”.

b) Viết tập hợp BB gồm các tháng (dương lịch) có 3030 ngày trong một năm.

Câu 14:
Tự luận

Bạn Hà có 42 viên bi màu đỏ và 30 viên bi màu vàng. Hà có thể chia nhiều nhất vào bao nhiêu túi sao cho số bi đỏ và bi vàng được chia đều vào các túi? Khi đó, mỗi túi có bao nhiêu viên bi đỏ và vàng?

Câu 15:
Tự luận

1. Thực hiện phép tính:

a) 143  .  126143  .  26143\,\,.\,\,126 - 143\,\,.\,\,26;                                               b) 3  .  26  .  1253\,\,.\,\,{2^6}\,\,.\,\,125.

2. Tìm xx, biết:

a) 20(x+1)=1020 - (x + 1) = 10;                                             b) 6+10x=47:456 + 10x = {4^7}:{4^5}.

Câu 16:
Tự luận

a) Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 8 cm và 9 cm.

b) Tính chu vi hình vuông có cùng diện tích với diện tích hình thoi đã nêu ở câu a.

Câu 17:
Tự luận

Cho A=20  +21  +22  +23  +....+219A = {2^0}\; + {2^1}\; + {2^2}\; + {2^3}\; + .... + {2^{19}} B=220B = {2^{20}}.

Chứng minh rằng AABB là hai số tự nhiên liên tiếp.