Đề thi Toán 6 Giữa Học kì 1 có đáp án - Đề 3

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Biết N\mathbb{N} là tập hợp số tự nhiên. Cách viết đúng là  

N={1;  2;  3;  4;  ...}\mathbb{N} = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,...} \right\};
N={0;  1;  2;  3;  4;...}\mathbb{N} = \left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,...} \right\};
N={0;  1;  2;  3;  4}\mathbb{N} = \left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4} \right\};
N={1;  2;  3;  4}\mathbb{N} = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4} \right\}.
Câu 2:

Cho SS là tập hợp các chữ cái Tiếng Việt có mặt trong từ “VIỆT NAM”. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?

NSN \notin S;
ESE \in S;
MSM \notin S;
VSV \notin S.
Câu 3:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trong các chữ số của số 74  85274\,\,852

A
Giá trị của chữ số 88 bằng 44 lần giá trị của chữ số 22;
B
Giá trị của chữ số 88 bằng 4040 lần giá trị của chữ số 22;
C
Giá trị của chữ số 88 bằng 400400 lần giá trị của chữ số 22;
D
Giá trị của chữ số 88 bằng 4  0004\,\,000 lần giá trị của chữ số 22.
Câu 4:

Viết số 2929 bằng số La Mã làlà

XXVIIIIXXVIIII;
XIXXIX;
XXIVXXIV;
XXIXXXIX.
Câu 5:

55 là kết quả của phép tính nào dưới đây?

24:4112324:4 - {1^{123}};
53:52+20220{5^3}:{5^2} + {2022^0};
6(65)2.  26 - {(6 - 5)^2}\,.\,\,2;
[(153):3+90]  .  2\left[ {\left( {15 - 3} \right):3 + {9^0}} \right]\,\,.\,\,2.
Câu 6:

Tập hợp các ước của 1717

{1;  17}\left\{ {1;\,\,17} \right\};
{1}\left\{ 1 \right\};
{17}\left\{ {17} \right\};
{1;  17;  0}\left\{ {1;\,\,17;\,\,0} \right\}.
Câu 7:

Nếu a  3;b  3;c  3 thì kết luận nào sau đây là đúng?

(a+b+c)    3\left( {a + b + c} \right)\,\, \vdots \,\,3;
(a+b+c)    6\left( {a + b + c} \right)\,\, \vdots \,\,6;
(a+b+c)    9\left( {a + b + c} \right)\,\, \vdots \,\,9;
(a+b+c)    27\left( {a + b + c} \right)\,\, \vdots \,\,27.
Câu 8:

Số tự nhiên xx lớn nhất thỏa mãn điều kiện 15;  6015;\,\,60 chia hết cho xx

1515;
6060;
33;
55.
Câu 9:

Cho hình vuông ABCDABCD. Khẳng định sai

A
Hình vuông ABCDABCD có bốn cạnh bằng nhau: AB=BC=CD=ADAB = BC = CD = AD;
B
Hình vuông ABCDABCD có bốn góc ở đỉnh A;  B;  C;  DA;\,\,B;\,\,C;\,\,D bằng nhau;
C
Hình vuông ABCDABCD có hai đường chéo bằng nhau: AC=BDAC = BD;
D
Hình vuông ABCDABCD có hai cặp cạnh đối song song ABAB và BCBCCDCD và ADAD.
Câu 10:

Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành?

Hai cạnh đối bằng nhau;
Hai cạnh đối song song;
Hai góc đối bằng nhau;
Hai đường chéo bằng nhau.
Câu 11:

Một hình chữ nhật có chu vi là 24 cm và chiều rộng là 5 cm. Diện tích hình chữ nhật đó là

15    cm215\;\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2};
25    cm225\;\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2};
35    cm235\;\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.
24    cm224\;\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.
Câu 12:

Ba đường chéo chính của lục giác ABCDEFABCDEF

AB,CD,ACAB,CD,AC;
AD,FC,EBAD,FC,EB;
AB,CD,EFAB,CD,EF;
FE,ED,DCFE,ED,DC.
Câu 13:
Tự luận

a) Cho AA là tập hợp các chữ cái Tiếng Việt có trong từ “HỒ CHÍ MINH”. Hãy viết tập hợp AA.

b) Hãy viết tập hợp AA; BB được cho trong hình vẽ minh họa sau:

Câu 14:
Tự luận

Số học sinh khối 6677 của một trường khoảng từ 250250 đến 300300 em. Khi cô tổng phụ trách muốn cho xếp hàng 88, hàng 1010, hàng 1212 để tham gia hoạt động ngoài trời thì không thừa bạn nào. Tính học sinh khối 6677 của trường đó.

Câu 15:
Tự luận

1. Thực hiện phép tính:

a) (69  000+890):145\left( {69\,\,000 + 890} \right):145;                                     b) 20210+3  .  [52.  10(2313)2]{2021^0} + 3\,\,.\,\,{\rm{[}}{{\rm{5}}^2}\,.\,\,10 - {(23 - 13)^2}{\rm{]}}.

2. Tìm xx, biết:

a) 24+3(5x)=2724 + 3\left( {5 - x} \right) = 27;                                b) (x+2)323=41{\left( {x + 2} \right)^3} - 23 = 41.

Câu 16:
Tự luận

a) Vẽ hình vuông MNPQMNPQ biết độ dài một cạnh bằng 5 cm.

b) Cho hình vẽ, biết ABCDABCD là hình chữ nhật và BEFCBEFC là hình vuông. Biết AB  =4AB\; = 4 cm và BE=3BE = 3 cm. Tính diện tích hình chữ nhật AEFDAEFD.

Câu 17:
Tự luận

Tìm số tự nhiên nn để (4n+8)    (3n+2)   (n1)(4n + 8)\,\, \vdots \,\,(3n + 2)\,\,\,(n \ge 1).