Đề thi Toán 6 Học kì 1 có đáp án - Đề 1

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho tập hợp A={xNx4}A = \left\{ {x \in \mathbb{N}*|x \le 4} \right\}. Khẳng định nào sau đây là đúng?

0A0 \in A;
4A4 \in A;
5A5 \in A;
6A6 \in A.
Câu 2:

Khẳng định nào dưới đây là sai?

Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất;
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó;
Số 0 và số 1 không là số nguyên tố, cũng không là hợp số;
Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 3:

Trong các số 101;102;103;0;102;120;110101;102;103;0; - 102;120;110, cặp số đối nhau là

102102 và 102 - 102;
102102 và 120 - 120;
101101 và 110110;
00 và 101101.
Câu 4:

Thung lũng Chết” là vùng đất thấp nhất ở nước Mỹ, nằm dưới mực nước biển là 86  m86\,\,{\rm{m}}. Độ cao của thung lũng là bao nhiêu so với mực nước biển?

86  m86\,\,{\rm{m}};
86  m - 86\,\,{\rm{m}};
8,6  m8,6\,\,{\rm{m}};
8,6  m - 8,6\,\,{\rm{m}}.
Câu 5:

Trong các số nguyên 214;216;98;99 - 214; - 216; - 98; - 99, số nguyên lớn nhất là

214 - 214;
216 - 216;
98 - 98;
99 - 99.
Câu 6:

Một số nguyên tố có bao nhiêu ước?

4;
3;
2;
1.
Câu 7:

Hình nào sau đây có các góc bằng nhau?

Hình thoi;
Hình bình hành;
Hình lục giác đều;
Hình thang cân.
Câu 8:

Hình thang có diện tích 50  cm250\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2} và có độ dài đường cao là 5  cm5\,\,{\rm{cm}} thì tổng độ dài hai cạnh đáy của hình thang đó bằng

5  cm5\,\,{\rm{cm}};
15  cm15\,\,{\rm{cm}};
20  cm20\,\,{\rm{cm}};
10  cm10\,\,{\rm{cm}}.
Câu 9:

Trong các hình sau, hình nào có vô số trục đối xứng?

Hình vuông;
Hình tròn;
Hình chữ nhật;
Hình tam giác đều.
Câu 10:

Sự giống nhau về hình dạng (hình học) nào sau đây là đúng của chiếc lá và con bướm trong hình vẽ dưới đây?

Chiếc lá và con bướm đều có một trục đối xứng;
Chiếc lá và con bướm đều có tâm đối xứng;
Chiếc lá và con bướm đều có hai trục đối xứng;
Chiếc lá và con bướm đều không có trục đối xứng.
Câu 11:

Trong các chữ cái sau đây, những chữ cái có tâm đối xứng là

H,NH,N;
H,M,XH,M,X;
H,N,XH,N,X;
N,XN,X.
Câu 12:

Hình trang trí gạch đá hoa nào dưới đây không có tính đối xứng?

Hình 1;
Hình 2;
Hình 3;
Hình 4.
Câu 13:
Tự luận

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

    a) 45(8217):5+6245 - \left( {82 - 17} \right):5 + {6^2} b) 215+43+(215)+(25)215 + 43 + \left( { - 215} \right) + \left( { - 25} \right);

    c) (125).5.(16).(8)\left( { - 125} \right).5.\left( { - 16} \right).\left( { - 8} \right); d) 12.25+(134).12+(12).(9)12.25 + \left( { - 134} \right).12 + \left( { - 12} \right).\left( { - 9} \right).

Câu 14:
Tự luận

Tìm xx, biết:

    a) 2+x:5=62 + x:5 = 6;                 b) 513(x+2)=6051 - 3\left( {x + 2} \right) = 60;     c) 2x+2x+3=144{2^x} + {2^{x + 3}} = 144.

Câu 15:
Tự luận

Sau mỗi đợt thi đua cuối học kì, trường THCS A lại lựa chọn ra những bạn học sinh đạt từ năm điểm 10 trở lên để khen thưởng. Tính số học sinh được khen thưởng học kì 1 năm học này của trường, biết rằng khi tham dự trao thưởng, cô Tổng phụ trách có thể xếp các bạn ngồi hàng 2, hàng 3, hàng 4 đều vừa đủ và số học sinh được khen thưởng trong khoảng từ 20 đến 30 bạn.

Câu 16:
Tự luận

Cho mảnh vườn hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 6  m6\,\,{\rm{m}}10  m10\,\,{\rm{m}}. Người ta trồng 4 bồn cỏ có dạng hình tam giác xung quanh như hình vẽ, phần còn lại trồng hoa.

a) Tính diện tích phần đất dùng để trồng cỏ.

b) Mỗi mét vuông trồng cỏ chi phí mua hạt giống hết 25  00025\,\,000 đồng, công trồng hết 30  00030\,\,000 đồng. Mỗi mét vuông trồng hoa chi phí mua hoa giống hết 80  00080\,\,000 đồng, công trồng hết 35  00035\,\,000 đồng. Hỏi tổng chi phí làm mảnh vườn hết bao nhiêu tiền?

Câu 17:
Tự luận

 

Tìm số nguyên nn biết (n2+2n3)(n+1)\left( {{n^2} + 2n - 3} \right) \vdots \left( {n + 1} \right).