Đề thi Toán 6 Học kì 1 có đáp án - Đề 2

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho tập hợp A={0}A = \left\{ 0 \right\}. Khẳng định nào sau đây là đúng?

AA là tập rỗng;
AA là tập hợp không có phần tử nào;
AA là tập hợp có một phần tử;
AA là tập hợp có hai phần tử.
Câu 2:

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố?

{3;5;7;11;29}\left\{ {3;5;7;11;29} \right\};
{0;3;5;7;13}\left\{ {0;3;5;7;13} \right\};
{1;3;5;7;11}\left\{ {1;3;5;7;11} \right\};
{1;3;5;7;11;111}.\left\{ {1;3;5;7;11;111} \right\}.
Câu 3:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Số nguyên âm lớn nhất là số 1 - 1;
Số nguyên âm lớn nhất là số 0;
Số nguyên âm nhỏ nhất là số 1 - 1;
Không có số nguyên âm lớn nhất.
Câu 4:

Ba ước của 5 - 5

5;0;5 - 5;0;5;
5;1;5 - 5;1;5;
0;1;50;1;5;
1;5;101;5;10.
Câu 5:

Phát biểu nào sau đây là sai?

A
Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau;
B
Hình tam giác đều có ba đường chéo chính bằng nhau;
C
Hình lục giác đều có sáu cạnh bằng nhau;
D
Hình vuông có bốn góc bằng nhau và bằng 9090^\circ .
Câu 6:

Nếu hình thang cân có chu vi 15  cm15\,\,{\rm{cm}} và có độ dài các cạnh đáy tương ứng là 3  cm3\,\,{\rm{cm}}4  cm4\,\,{\rm{cm}} thì độ dài cạnh bên của hình thang cân này bằng

2  cm2\,\,{\rm{cm}};
4  cm4\,\,{\rm{cm}};
6  cm6\,\,{\rm{cm}};
8  cm8\,\,{\rm{cm}}.
Câu 8:

Cho biểu đồ cột biểu diễn chiều cao (cm) của 30 học sinh nữ khối lớp 7 của một trường THCS:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A
Có 12 học sinh có chiều cao 152cm152cm;
B
Số học sinh có chiều cao 153cm153cm hơn số học sinh có chiều cao 151cm151cm là 3 học sinh;
C
Có tổng cộng 18 học sinh đạt chiều cao 152cm152cm và 154cm154cm;
D
Có 13 học sinh có chiều cao cao nhất.
Câu 9:
Tự luận

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

    a) 3.52+16:22{3.5^2} + 16:{2^2};                          b) 2353(473+2153)+(55+373)2353 - \left( {473 + 2153} \right) + \left( { - 55 + 373} \right);

    c) (125).5.(16).(8)\left( { - 125} \right).5.\left( { - 16} \right).\left( { - 8} \right); d) 73.1692.169+29.16973.169 - 2.169 + 29.169.

Câu 10:
Tự luận

Tìm xx, biết:

    a) 15x+25=10015x + 25 = 100;          b) 29x= 3729 - x =  - 37;                 c) [(x+3)28].2= 14\left[ {{{\left( {x + 3} \right)}^2} - 8} \right].2 =  - 14.

Câu 11:
Tự luận

Một tờ bìa hình chữ nhật có chiều dài 120  cm120\,\,{\rm{cm}}, chiều rộng 90  cm90\,\,{\rm{cm}}. Người ta muốn cắt tờ bìa hình chữ nhật thành những hình vuông bằng nhau. Tính độ dài lớn nhất của cạnh mỗi hình vuông cắt ra và số tờ bìa hình vuông cắt được.

Câu 12:
Tự luận

Bác Nam có mảnh vườn hình chữ nhật và lối đi có kích thước như hình bên.

a) Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật.

b) Bác Nam làm một lối đi có dạng hình bình hành như hình vẽ. Phần vườn còn lại bác Nam trải thảm có với giá 170000170{\rm{ }}000 đồng/m2. Tính số tiền bác Nam phải trả để trải thảm cỏ.

Câu 13:
Tự luận

Một đại lí bán gạo thống kê số lượng các loại gạo đã bán trong tháng 3 của năm 2023 như sau (đơn vị tính: kg):

Loại

Bắc Hương

Thơm Thái

Tám xoan Hải Hậu

ST24

Hàm Châu

Nàng Xuân

ST25

Số gạo bán được

393

185

158

109

170

197

98

    a) Trong tháng 3, loại gạo nào cửa hàng bán được nhiều nhất? Ít nhất?

    b) Đại lí nên nhập về nhiều hơn ba loại gạo nào để bán trong tháng tiếp theo?

Câu 14:
Tự luận

Tìm tất cả các giá trị nguyên của nn thỏa mãn (3n1)(n2)\left( {3n - 1} \right) \vdots \left( {n - 2} \right).