Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 (Đề 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Số 65,982 đọc là: 

A. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm hai tám

B.Sáu trăm năm mươi chín phẩy tám mươi hai

C.Sáu chục hai đơn vị phẩy chín trăm tám mươi lăm

D.Sáu mươi lăm phẩy chín trăm tám mươi hai

Câu 2:

Số Một nghìn không trăm linh ba phẩy sáu mươi bảy viết là:

A.   1103,67
B.   1300,67
C.   1003,67
D.   1030,67
Câu 3:
Phần thập phân của số thập phân 23,567 là
A. 23
B. 567                
C. 67
D. 23,567
Câu 4:
Trong số thập phân 34,2653 chữ số có giá trị ở hàng phần mười là số:
A. 2
B. 3                    
C. 6          
D. 5
Câu 5:
Bốn bạn Bắc, Trung, Nam, Tây khi chuyển từ phân số thập phân ra số thập phân = 0,5 bạn nào thực hiện đúng cách:
A. Tây. 5 : 10
B. Nam. 5  10
C. Trung. 5 + 10
D. Bắc. 5 - 10
Câu 6:
Trong các số thập phân sau, số nào lớn hơn số 12,014:
A. 12,012
B. 12,015
C. 012,013
D. 12,006
Câu 7:
Kết quả đúng của phép tính 12,876 × 10 = là:
A. 1287,6
B. 1,2876
C. 128,76
D. 12876
Câu 8:
Khi tính tỉ số phần trăm của 13 với 26 thì bạn nào thực hiện cách tính đúng
A. Xuân làm: 26  13 : 100
B. Đông làm: 13 - 26 : 100
C. Thu làm: 13 : 26 : 100
D. Hạ làm: 13 : 26  100
Câu 9:
45 phút bằng bao nhiêu giờ ?
A. 0,75 giờ
B. 750 giờ.
C. 0,075 giờ.
D. 0,57 giờ.
Câu 10:
Diện tích hình chữ nhật có chiều dài a = 4cm, chiều rộng b = 1,2cm là:
A. 4,08 cm2
B. 4,8 cm2
C. 48 cm2
D. 8,4 cm2
Câu 11:
Thể tích hình lập phương có kích thước như hình sau là:   
 
                    Media VietJack
A. 110 cm2
B. 115 cm2
C. 125 cm2
D. 130 cm2