Đề thi vào 10 môn Hóa có đáp án (Mới nhất ) (Đề số 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

A. K2O.
B. CuO.
C. P2O5.
D.CaO.
Câu 2:

Sắt(II) oxỉt tác dụng được với

A. nước, sản phẩm là axit.
B. axit, sản phẩm là muối và nước,
C. nước, sản phẩm là bazơ.
D. bazơ, sản phẩm là muối và nước.
Câu 3:

Bari sunfat có công thức hóa học là

A. BaS.
B.BaSO3.
C. BaSO4.
D.BaCO3.
Câu 4:

Hình bên mô tả thí nghiệm axit axetic tác dụng với rượu etylic. Cho biết hóa chất có trong ống nghiệm A và B có công thức hóa học lần lượt là

Media VietJack

A.C2H5OH và CH3COOC2H5.
B.C2H5OH,CH3COOH và H2O.
C.C2H5OH,CH3COOH,H2SO4®Æc và CH3COOC2H5.
D.C2H5OH,H2SO4®Æc và CH3COOC2H5.
Câu 5:

Dãy các kim loại được sắp theo chiều tính kim loại giảm dần là:

A. Al, Cu, Fe, Ag
B. Na, Mg, Al, Zn.
C. Al, K, Fe, Cu.
D. Ag, Cu, Fe, Al.
Câu 6:

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng cộng?

A. C2H4+H2Ni,t°C2H6
B. CH4+2O2t°CO2+2H2O
C. CH4+Cl2a/sCH3Cl+HCl
D.C2H5OH+CH3COOHH2SO4 ®Æc, t°CH3COOC2H5+H2O
Câu 7:

Phương trình hóa học biểu diễn phản ứng giữa metan và clo theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol là

A. 2CH4+Cl2a/s2CH3Cl+H2
B.CH4+Cl2a/sCCl+2HCl
C. CH4+Cl2a/sCH3Cl+HCl
D.CH4+Cl2a/sCH2Cl2+H2
Câu 8:

Cho các bazơ: Cu(OH)2, NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)3. Số bazơ không bị nhiệt phân hủy là

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 9:
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là dung dịch
A. K2SO4.
B. BaOH2.
C. NaCl.
D. NaNO3.
Câu 10:

Để pha 100 ml rượu người ta cần dùng

A. 30 ml rượu etylic và 100 ml nước.
B. 100 ml rượu etylic và 30 ml nước.
C. 30 ml rượu etylic và 70 ml nước.
D. 70 ml rượu etylic và 30 ml nước.
Câu 11:

Có ba lọ mất nhãn đựng riêng biệt ba dung dịch: HCl, Na2SO4, NaOH. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng?

A. Dung dịch BaCl2.
B. Quỳ tím.
C. Dung dịch Ba(OH)2.
D. Kim loại Zn.
Câu 12:

Dãy gồm các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

A. Zn,ZnO,ZnOH2.
B. Cu,CuSO4,CuCl2.
C. Na2O,NaOH,Na2CO3.
D.MgO,MgCO3,MgOH2.
Câu 13:

Có ba chất rắn màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để nhận biết ba chất rắn trên?

A. Quỳ tím.
B. Dung dịch axit.
C. Phenolphtalein
D. Nước.
Câu 14:

Khử 16 gam Fe2O3 bằng CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 10.
B. 20.
C. 30.
D. 40.
Câu 15:

Công thức phân tử và phân tử khối của rượu etylic là

A.C2H6 và 46 đvC
B.C2H4O2 và 60 đvC
C.C2H6 và 30 đvC.

D.C2H4O và 44 đvC.

Câu 16:

Cho 78 gam một kim loại A tác dụng với khí do dư tạo thành 149 gam muối. Biết rằng A có hóa trị I. Kim loại A là

A. Li
B. Na.
C. K.
D. Ag.
Câu 17:

Dãy gồm các chất là hiđrocacbon là:

A. CH3Br,C2H6,C2H5OH.
B.C4H6,C3H4,HCHO.
C. C2H6,C6H6,C2H2.
D.C2H5OK,CHCl3,C3H8O.
Câu 18:

Trong phòng thí nghiệm, axetilen được điều chế bằng cách cho chất X phản ứng với nước. Công thức hóa học của chất X là

A. CaOH2.
B. CaCO3.
C. CaC2.
D. CaO.
Câu 19:

Công thức cấu tạo của rượu etylic là

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Câu 20:

Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Công thức phân tử hiđrocacbon đó là

A. C2H4.
B. C2H6.
C. CH4.
D.C2H2.
Câu 21:

Cho sơ đồ phản ứng:CaC2+H2OC2H21:1+Br2A+Br2B.

Công thức hóa học của chất B là

A. C2H2Br2.
B. C2H4Br2.
C. C2H2Br4.
D.C2H4Br4.
Câu 22:
Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách
A. dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2
B. dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư.
C. dẫn hỗn hợp qua NH3.
D. dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 23:

Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành những loại mạch nào?

A. Mạch vòng, mạch nhánh.
B. Mạch thẳng; mạch vòng,
C. Mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.
D. Mạch nhánh, mạch nhánh.
Câu 24:

Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1 mol HCl vào dung dịch Y chứa 1,5 mol NaOH được dung dịch Z. Dung dịch Z làm quỳ tím chuyển sang

A. màu đỏ.
B. màu xanh.
C. không màu.
D. màu tím
Câu 25:

Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích hiđro thu được ở đktc là

A. 44,80 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 22,40 lít.
Câu 26:

Khí metan phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau đây: H2O, HCl, Cl2, N2, O2, CO2?

A. H2O,HCl.
B. Cl2,O2
C. HCl,Cl2.
D.O2,CO2.
Câu 27:

Đun nóng toàn bộ lượng rượu etylic vừa sản xuất được với 30 gam axit axetic, có H2SO4 đặc làm xúc tác. Biết hiệu suất phản ứng là 60%. Khối lượng este thu được là

A. 26,4 gam.
B. 44,0 gam.
C. 73,3 gam.
D. 80,0 gam.
Câu 28:

Cho 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm C2H4, C2H2 tác dụng hết với dung dịch brom dư, khối lượng brom đã tham gia phản ứng là 56 gam. Thành phần phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp là:

A. 50% C2H4; 50% C2H2.
B. 70% C2H4; 30% C2H2.
C. 60% C2H4; 40% C2H2
D. 40% C2H4; 60% C2H2.
Câu 29:

Thuốc muối có thành phần là NaHCO3 và một số chất phụ gia không chứa gốc cacbonat dùng để chữa đau dạ dày, chữa nhiệt miệng, làm mềm da,... Cho 12,5 gam một mẫu thuốc muối vào cốc chứa lượng dư dung dịch HCl, thu được 2,8 lít khí CO2 ở đktc. Phần trăm theo khối lượng NaHCO3 có trong mẫu thuốc muối trên là

A. 74%.
B. 48%.
C. 28%.
D. 84%.
Câu 30:

Axit axetic phản ứng được với dãy gồm các chất nào dưới đây?

A. KOH,BaCl2,Na2O,Ag.
B. Na,CuOH2,FeO,HCOOH.
C. K2CO3,Cu,CH3OH,CaOH2.
D.BaO,Na,FeOH2,Zn.
Câu 31:

Cho thanh sắt 15 gam vào 500 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn lấy thanh sắt ra, sấy khô, cân nặng m gam và thu được dung dịch A. Giá trị của m là

A. 4,0.
B. 19,0.
C. 20,0
D. 20,4.
Câu 32:

Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 20 gam CuO và 111,5 gam PbO là

A. 11,2 lít.
B. 16,8 lít.
C. 5,6 lít.
D.  8,4 lít.
Câu 33:

Hòa tan hết 9,75 gam một kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl, thu được 3,36 lít khí ở đktc. Kim loại đó là

A. Fe.
B. Ca.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 34:

Clo không phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây?

A. O2.
B. K.
C. H2O.
D. NaOH.
Câu 35:

Để trung hòa 112 gam dung dịch KOH 25% thì lượng dung dịch axit sunfuric 4,9% cần dùng là

A. 400 gam.
B. 500 gam.
C. 420 gam
D. 570 gam.
Câu 36:

Dãy gồm các axit là:

A. HCl,H2SO4,Na2S,H2S.
B. Na2SO4,H2SO4,HNO3,HCl.
C. HCl,H2SO4,HNO3,Na2S.
D. HCl,H2SO4,HNO3,H2S.
Câu 37:

Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O. Trong đó thành phần phần trăm khối lượng của cacbon là 60% và hiđro là 13,33%. Biết khối lượng mol của A là 60 gam/mol, công thức phân tử của A là

A. CH4O.
B. C2H4O2.
C. C2H6O.
D.C3H8O.
Câu 38:
Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là
A. 9,50 tấn.
B. 10,53 tấn.
C. 10,00 tấn.
D. 9,00 tấn.
Câu 39:

Số công thức cấu tạo của C4H10

A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 40:

Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl có nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO, Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là

A. 25% và 75%.
B. 20% và 80%
C. 22% và 78%
D. 30% và 70%.