Đề thi vào 10 môn Hóa có đáp án (Mới nhất ) (Đề số 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Muối nào sau đây không phải là muối axit?

A. NaHCO3.
B. MgCl2.
C. KHSO4.
D. CaHPO4.
Câu 2:

Hai hiđroxit Cu(OH)2, Fe(OH)3 có màu theo thứ tự lần lượt là:

A. xanh lam, trắng.
B. trắng, đỏ nâu.
C. xanh lam, đỏ nâu
D. xanh lá, đen.
Câu 3:

Dãy gồm các hợp chất hữu cơ là:

A. CH4,C2H5Cl,C2H6,CO2.
B. C6H6,CH3Cl,CH4,C2H5OH.
C. CH4,C2H2,CO,C2H4O2.
D. C2H2,NaHCO3,C2H6O,CaCO3.
Câu 4:

Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch HCl là:

A. BaSO4,CaCO3.
B. KOH,MgO.
C. Cu,AgNO3.
D.Al2O3,SiO2.
Câu 5:

Dung dịch CuSO4 không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. NaNO3.
B. KOH.
C. BaCl2.
D. Zn.
Câu 6:

Hiđrocacbon nào dưới đây khi cháy cho số mol nước và số mol khí cacbonic bằng nhau?

A. Metan.
B. Benzen.
C. Etilen.
D. Axetilen.
Câu 7:

Trong phân tử khí etilen có

A. năm liên kết đơn và một liên kết đôi.
B. ba liên kết đơn và hai liên kết đôi.
C. bốn liên kết đơn và một liên kết đôi.
D. hai liên kết đơn và hai liên kết đôi.
Câu 8:

Trong phòng thí nghiệm có thể bảo quản kim loại natri bằng cách

A. để trong bình khô đậy kín nắp.
B. ngâm trong cồn 90°.
C. ngâm trong giấm ăn.
D. ngâm trong dầu hỏa.
Câu 9:

Cho 1,48 gam một rượu là đồng đẳng của rượu etylic có công thức , sau phản ứng thu được 0,224 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của rượu đó là

A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H7OH.
D.C4H9OH.
Câu 10:

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng được với nước là:

A. Al, Mg, Zn.
B. Na, Ba, Ca.
C. K, Na, Cu.
D. Fe, Ag, Mg.
Câu 11:

Fe phản ứng với chất nào sau đây tạo thành FeCl2?

A. Cl2, đun nóng.
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch ZnCl2.
D. Dung dịch CuCl2.
Câu 12:

Dãy gồm các chất đều phản ứng được với axit axetic (ở điêu kiện phù hợp) là:

A. NaOH,C2H5OH,HCl,HCl,Na.
B. Cu,ZnOH2,Na2CO3,C2H5OH.
C. CaCO3,Mg,CO2,NaOH.
D.C2H5OH,CaCO3,CuO,Mg.
Câu 13:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Polime có thể có mạch không phân nhánh, mạch phân nhánh hoặc mạng lưới không gian.
B. Đa số các polime là chất rắn, không bay hơi, không tan trong nước,
C. Các polime thường có nhiệt độ nóng chảy cao và không xác định.
D. Các polime có tính đàn hồi gọi là cao su.
Câu 14:

Sản phẩm nào sau đây không thu được trong quá trình chưng cất dầu mỏ?

A. Khí thiên nhiên.
B. Xăng, dầu hỏa.
C. Dầu diezen, dầu mazut.
D. Nhựa đường.
Câu 15:

Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế và thu hiđrocacbon Y:

Media VietJack

A. metan.
B. etilen.
C. axetilen.
D. benzen.
Câu 16:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sục CO2 vào dung dịch nước vôi trong thì thấy xuất hiện kết tủa trắng sau đó chuyển thành màu đỏ nâu
B. Cho một mảnh Al vào dung dịch NaOH thì thấy có khí màu vàng sinh ra, mảnh Al tan dần
C. Nhúng một mẩu giấy màu đỏ vào nước Gia-ven thì thấy màu chuyển thành màu trắng
D. Cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch CuSO4 thì thấy viên natri vo tròn chạy trên nước và có kết tủa trắng.
Câu 17:

Vôi sống để một thời gian trong không khí bị tở ra thành dạng bột gọi là vôi tỏa. Vôi tỏa được dùng để bón ruộng khử chua cho đất. Thành phần của vôi tỏa gồm

A. CaO.
B. CaO,CaOH2.
C.CaOH2,CaCO3.
D. CaO,CaCO3.
Câu 18:

Có hai mảnh lụa bề ngoài giống nhau, một mảnh làm bằng tơ tằm và một mảnh được chế tạo từ gỗ bạch đàn (tơ visco). Có thể phân biệt hai mảnh lụa trên bằng cách

A. ngâm vào nước xem mảnh nào ngấm nước nhanh hơn là làm từ gỗ
B. giặt rồi phơi, mảnh nào mau khô hơn mảnh đó làm bằng tơ tằm
C. đốt một mẩu, nếu có mùi khét là làm bằng tơ tằm
D. không thể phân biệt được.
Câu 19:

Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình (1) đựng H2SO4 đặc và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2. Nếu bình (1) tăng 18 gam thì bình (2) tăng

A. 36 gam.
B. 54 gam.
C. 48 gam.
D. 44 gam.
Câu 20:

Hòa tan hết 11,7 gam hỗn hợp gồm CaO và CaCO3 cần 100 ml dung dịch HCl 3M. Khối lượng muối thu được là

A. 16,65 gam.
B. 15,56 gam.
C. 166,50 gam.

D.155,60 gam.

Câu 21:

Phản ứng nào sau đây tạo thành sản phẩm có chất khí?

A. Bari oxit và axit sunfuric loãng.
B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng
C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng.
D. Bari clorua và axit sunfuric loãng.
Câu 22:

Cho 4,2 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là

A. 50ml.
B. 5ml.
C. 100 ml.
D. 500 ml.
Câu 23:

Các pha loãng axit sunfuric đặc an toàn là

A. rót từ từ nước vào axit đặc.
B. rót đồng thời cả hai chất.
C. rót nhanh axit đặc vào nước.
D. rót từ từ axit đặc vào nước.
Câu 24:
Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp?
A. CuSO2SO3H2SO4.
B. FeSO2SO3H2SO4.
C. FeOSO2SO3H2SO4.
D. FeS2SO2SO3H2SO4.
Câu 25:

Trộn dung dịch chứa 1 gam NaOH với dung dịch chứa 1 gam HCl sau phản ứng thu được dung dịch có môi trường

A. axit.
B. trung tính.
C. bazơ.
D. không xác định.
Câu 26:

Thả một miếng đồng vào 100 ml dd AgNO3, phản ứng kết thúc người ta thấy khối lượng miếng đồng tăng thêm 1,52 gam so với ban đầu. Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 đã dùng là

A. 0,100M.
B. 0,345M.
C. 0,300M.
D. 0,200M.
Câu 27:

0,448 lít khí etilen (đktc) làm mất màu vừa hết V ml dung dịch brom 0,1 M. Giá trị của V là

A. 200.
B. 100.
C. 0,2.
D. 20.
Câu 28:

Cặp chất nào dưới đây không tồn tại trong một dung dịch?

A.CuSO4 và KOH.
B.CuSO4 và HNO3.
C.MgCl2 và BaNO32.
D.AlCl3 và MgSO4.
Câu 29:
Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là:
A. K, Al, Mg, Cu, Fe.
B. Cu, Fe, Mg, Al, K.
C. Cu, Fe, Al, Mg, K.
D. K, Cu, Al, Mg, Fe
Câu 30:

Cu tác dụng với chất nào dưới đây tạo thành CuSO4?

A. MgSO4.
B. Al2SO43.
C.H2SO4 loãng.         
D.H2SO4 đặc, nóng.
Câu 31:

Để phân biệt dung dịch đường saccarozơ với dung dịch tinh bột có thể dùng phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng tráng bạc.
B. Phản ứng tráng bạc.
C. Phản ứng với natri.
D. Phản ứng cháy.
Câu 32:

Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng H2 thấy tạo ra 1,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp là

A. 40,0%.
B. 50,0%.
C. 62,5%.
D. 45,0%.
Câu 33:

Hai thanh kẽm có khối lượng bằng nhau nhúng vào hai dung dịch có số mol muối bằng nhau. Thanh số (1) nhúng vào dung dịch AgNO3, thanh số (2) nhúng vào dung dịch Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc, lấy thanh kẽm ra, sấy khô và cân. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Khối lượng hai thanh vẫn như ban đầu.
B. Khối lượng thanh (1) tăng, thanh (2) giảm so với ban đầu.
C. Khối lượng hai thanh đều giảm so với ban đầu.
D. Khối lượng thanh (1) giảm, thanh (2) tăng so với ban đầu.
Câu 34:

Khi điện phân có màng ngăn dung dịch bão hòa muối ăn

A. khí O2 thoát ra ở catot và khí Cl2 thoát ra ở anot.
B. khí H2 thoát ra ở catot và khí Cl2 thoát ra ở anot
C. kim loại Na thoát ra ở catot và khí Cl2 thoát ra ở anot
D. nước Gia-ven được tạo ra trong bình điện phân
Câu 35:

Nhôm là kim loại

A. dẫn điện và nhiệt tốt nhất trong số tất cả kim loại.
B. dẫn điện và nhiệt đều kém.
C. dẫn điện tốt nhưng dẫn nhiệt kém.
D. dẫn điện và nhiệt tốt nhưng kém hơn đồng.
Câu 36:

Đổ dung dịch giấm ăn vào một cốc chứa bột NaHCO3 màu trắng thì hiện tượng quan sát được là

A. không có hiện tượng gì.
B. bột rắn màu trắng tan thành dung dịch không màu.
C. bột rắn màu trắng tan và có bọt khí thoát ra mạnh như sôi.
D. bột rắn màu trắng tan thành dung dịch, có khí màu vàng thoát ra.
Câu 37:

Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon chiếm

A. trên 2% khối lượng.
B. dưới 2% khối lượng.
C. từ 2% đến 5% khối lượng.
D. trên 5% khối lượng.
Câu 38:

Để điều chế 1,68 tấn sắt thì khối lượng quặng hematit (chứa 80% Fe2O3) cần dùng là

A. 2,4 tấn
B. 2,6 tấn.
C. 2,8 tấn.
D. 3,0 tấn.
Câu 39:

Hình vẽ dưới đây mô tả bộ dụng cụ điều chế clo trong phòng thí nghiệm:

Media VietJack

 

Clo ra khỏi bình cầu bị lẫn hơi HCl và H2O. Để thu được khí clo tinh khiết người ta phải dẫn khí clo này lần lượt qua hai bình: bình thứ nhất chứa dung dịch X, bình thứ hai chứa dung dịch Y để rửa tạp chất. Dung dịch X, Y theo thứ tự là:

A. dung dịch NaCl bão hòa, dung dịch H2SO4 đặc
B. dung dịch H2SO4 đặc, dung dịch NaCl bão hòa.
C. dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 đặc.
D. dung dịch NaCl bão hòa, dung dịch NaOH đặc.
Câu 40:

Cho sơ đồ sau:

CH2=CH2+H2O xóc t¸cX

X+O2 men giÊmY+H2O

X+YH2SO4,t°CH3COOC2H5+H2O

X, Y lần lượt là:

A. C2H6,C2H5OH.
B. C2H5OH,CH3COONa.
C. C2H5OH,CH3COOH.
D.C2H4,C2H5OH.