Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 8)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc nào sau đây?
A. Tày, Mường, Gia-rai, Mơ nông.
B. Dao, Nùng, Chăm, Hoa.
C. Tây, Nùng, Ê-đê, Ba-na.
D. Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông.
Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với vấn đề nào sau đây?
A. Môi Trường, chất lượng cuộc sống và nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. Chất lượng cuộc sống và các vấn đề khác (an ninh, văn hóa, giáo dục).
C. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống và trật tự an ninh, chính trị.
D. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống và tài nguyên môi trường.
Trên thế giới, nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số thế nào?
A. Thấp.
B. Trung Bình.
C. Cao.
D. Rất cao.
Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới là do
A. người lao động thiếu sáng tạo.
B. năng suất lao động thấp.
C. phần lớn lao động sống ở nông thôn.
D. độ tuổi của người lao động cao.
Thách thức của nền kinh tế nước ta khi tiến hành đổi mới không phải là
A. sự phân hoá giàu nghèo, tình trạng vẫn còn vùng nghèo.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng nhanh và khá vững chắc.
C. tài nguyên bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm.
D. những bất cập trong sự phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Long An.
B. Bình Định.
C. An Giang.
D. Kiên Giang.
Loại tài nguyên rất quý giá nào sau đây không thể thiếu trong quá trình sản xuất nông nghiệp ở nước ta cũng như trên thế giới?
A. Khí hậu.
B. Đất đai.
C. Nước.
D. Sinh vật.
Nguyên nhân chủ yếu thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là do
A. nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ.
B. tài nguyên nước hạn chế, không đủ cho sản xuất.
C. nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa nước.
D. nguồn nước phân bố không đồng đều trong năm.
Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với
A. các đồng cỏ tươi tốt.
B. vùng trồng cây lương thực.
C. vùng trồng cây ăn quả.
D. vùng trồng cây công nghiệp.
Tỉnh nào sau đây có sản lượng thuỷ sản khai thác lớn nhất nước ta?
A. Bình Thuận.
B. Cần Thơ.
C. Kiên Giang.
D. Ninh Thuận.
Thuỷ năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Năng lượng.
B. Vật liệu xây dựng.
C. Hoá chất.
D. Luyện kim màu.
Công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi gồm có
A. Chế biến thịt, sữa; thực phẩm đông lạnh; sản xuất bia.
B. Chế biến thịt, sữa; thực phẩm đông lạnh; xay xát.
C. Chế biến thịt; thực phẩm đông lạnh; sản xuất đường.
D. Chế biến thịt, sữa; thực phẩm đông lạnh; đồ hộp.
Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc vào dịch vụ tiêu dùng?
A. Quản lí nhà nước, đoàn thể.
B. Khách sạn, nhà hàng.
C. Giao thông vận tải.
D. Kinh doanh tài sản, tư vấn.
Các tuyến bay trong nước được khai thác trên cơ sở 3 đầu mối chủ yếu nào sau đây?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Vinh.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế.
Sự phát triển kinh tế và các hoạt động kinh tế tập trung ở mức độ cao là do yếu tố nào sau đây quyết định?
A. Các trung tâm kinh tế.
B. Quy mô dân số, sức mua của nhân dân.
C. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Các thành phần kinh tế.
Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không có chung đường biên giới với Trung Quốc?
A. Hà Giang.
B. Điện Biên.
C. Tuyên Quang.
D. Lai Châu.
Cơ sở chủ yếu để cơ cấu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ nhiều ngành đa dạng là do
A. tiếp giáp với nhiều vùng, quốc gia.
B. lao động có nhiều kinh nghiệm.
C. chính sách phát triển của Nhà nước.
D. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Đồng bằng sông Hồng là nơi đất chật, người đông?
A. Mật độ dân số của vùng trên 1.000 người/km2.
B. Tỉnh nào trong vùng cũng có số dân rất đông.
C. Dân số đông nhất trong 7 vùng kinh tế nước ta.
D. Nhiều đô thị lớn với dân cư tập trung đông đúc.
Đồng bằng sông Hồng không có thế mạnh về
A. nuôi trồng thủy sản.
B. chăn nuôi gia súc.
C. chăn nuôi bò sữa.
D. chăn nuôi gia cầm.
Điểm khác biệt cơ bản giữa hai miền Đông và Tây của vùng Bắc Trung Bộ không phải là
A. Địa hình.
B. kinh tế.
C. Sinh vật.
D. Dân tộc.
Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là
A. công nghiệp điện lực và công nghiệp khai thác dầu khí
B. công nghiệp chế biến lương thực và công nghiệp cơ khí.
C. công nghiệp hóa chất và công nghiệp luyện kim.
D. công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.
Trung tâm công nghiêp nào sau đây có qui mô lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Nha Trang.
B. Dung Quất.
C. Đà Nẵng.
D. Quy Nhơn.
Mục tiêu hàng đầu trong việc phát triển kinh tế - xã hội ở Tây Nguyên là
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xóa đói giảm nghèo.
B. Tăng cường khai thác và chế biến lâm sản.
C. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản và thủy điện.
có ý nghĩa nào sau đây cho sự phát triển kinh tế của vùng Tây Nguyên?
A. Tăng cường giao lưu kinh tế với các tỉnh phía Nam.
B. Góp phần thúc đẩy kinh tế của vùng phát triển.
C. Tăng cường giao lưu kinh tế với các tỉnh phía Bắc.
D. Thúc đẩy kinh tế, xã hội Tây Nguyên phát triển.
Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là
A. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.
B. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.
C. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.
D. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.
Nhân tố quan trọng nhất để Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn ở nước ta là
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước.
B. khí hậu cận xích đạo với nền nhiệt, ẩm cao.
C. khí hậu có sự phân mùa khô - mưa sâu sắc.
D. Tiềm năng đất badan tập trung thành vùng.
Sự khác biệt về trình độ lao động của vùng Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong cả nước là
A. có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
B. năng động nhạy bén trong cơ chế thị trường.
C. người lao động có trình độ học vấn cao hơn.
D. số người lao động có chuyên môn kĩ thuật ít.
Thế mạnh của vùng Đồng bằng sông Cửu Long không phải là
A. trồng cây công nghiệp.
B. trồng cây lương thực.
C. nuôi trồng thủy sản.
D. trồng cây ăn quả.
Nguyên nhân chủ yếu việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ nhưng lại có ý nghĩa rất lớn là do
A. đảo, quần đảo là nơi tổ chức quần cư và phát triển hoạt động sản xuất kinh tế.
B. bộ phận hợp thành thể thống nhất của lãnh thổ hình chữ S không thể tách rời.
C. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta trong thời đại tiến ra biển, đại dương.
Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?
A. Nhiều sa khoáng với trữ lượng lớn và phân bố rộng.
B. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. Các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng, giàu có.
D. Nằm gần các tuyến hàng hải quôc tế trên Biển Đông.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quốc gia nào sau đây không có vùng biển chung với nước ta?
A. Myanma.
B. Malaysia.
C. Thái Lan.
D. Indonesia.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây?
A. Quỳnh Nhai.
B. Sinh Quyền.
C. Cam Đường.
D. Văn Bàn.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Điện Biên Phủ thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Trung và Nam Bắc Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Đông Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Ngãi.
D. Nghệ An.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta?
A. Cà Mau.
B. An Giang.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Bình Thuận.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
C. Gia Lai, Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng, Gia Lai.
Cho biểu đồ sau:
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU DÂN SỐ THÀNH THỊ - NÔNG THÔN, GIAI ĐOẠN 1990 - 2014
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận định nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị - nông thôn, giai đoạn 1990 - 2014?
A. Tỉ trọng dân thành thị lớn hơn tỉ trọng dân nông thôn và có xu hướng tăng lên.
B. Dân nông thôn chiếm tỉ trọng nhỏ hơn tỉ trọng dân thành thị, đang giảm dần.
C. Tỉ trọng dân thành thị nhỏ hơn dân nông thôn nhưng tăng lên tục qua các năm.
D. Tỉ trọng dân nông thôn luôn luôn lớn hơn dân thành thị nhưng không ổn định.
Cho biểu đồ sau:
Nguồn: Tổng cục thống kê)
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2008 - 2018
Căn cứ vào biểu đồ, cho biêt nhận định nào sau đây đúng với sự biên động diện tích rừng và độ che phủ rừng ở nước ta, giai đoạn 2008 - 2018?
A. Độ che phủ rừng tăng nhưng không ổn định và tăng trung bình 3%/năm.
B. Diện tích rừng trồng liên tục tăng và tăng trung bình 146.6 nghìn ha/năm.
C. Diện tích rừng tự nhiên có xu hướng giảm liên tục và giảm 93.1 nghìn ha.
D. Tổng diện tích rừng liên tục tăng; năm 2018 tăng 10.5% so với năm 2008.
Cho bảng số liệu sau:
ĐÀN GIA SÚC VÀ GIA CẦM NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2017
Năm | Trâu (nghìn con) | Bò (nghìn con) | Lợn (nghìn con) | Gia cầm (triệu con) |
2000 | 2 897 | 4 128 | 20 194 | 196 |
2005 | 2 814 | 4 063 | 23 170 | 233 |
2010 | 2 922 | 5 541 | 27 345 | 220 |
2015 | 2 877 | 5 808 | 27 373 | 300 |
2017 | 2 559 | 5 156 | 26 264 | 317 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số đàn gia súc và gia cầm nước ta, giai đoạn 2000 - 2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017 (Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm | 2005 | 2010 | 2015 | 2017 |
Tổng sản lượng | 3466,8 | 4602,0 | 5142,7 | 6333,2 |
Sản lượng khai thác | 1987,9 | 2136,4 | 2414,4 | 2920,4 |
Sản lượng nuôi trồng | 1487,9 | 2465,6 | 2728,3 | 3412,8 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017?
A. Tỉ trọng khai thác thủy sản có xu hướng ngày càng giảm.
B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhiều hơn sản lượng khai thác.
C. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.
D. Sản lượng nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng khai thác.