Đề thi vào lớp 10 môn Sinh học năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương ngắn?

A. Xương đùi

B. Xương đốt sống

C. Xương sọ

D. Xương bả vai

Câu 2:

Loại tĩnh mạch nào dưới đây không có van trong lòng mạch?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Tĩnh mạch chủ dưới

C. Tĩnh mạch đùi

D. Tĩnh mạch bụng

Câu 3:

Nhóm máu A không thể truyền cho bao nhiêu nhóm máu?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 4:

 Hãy sắp xếp các bộ phận của hệ hô hấp theo chiều từ ngoài vào trong.

A. Mũi – họng – thanh quản – phế quản – khí quản – phổi

B. Mũi – họng – thực quản – khí quản – phế quản – phổi

C. Mũi – họng – khí quản – thanh quản – phế quản – phổi

D. Mũi – họng – thanh quản – khí quản – phế quản – phổi

Câu 5:

Trong hệ tiêu hóa người, dịch ruột được tiết ra khi nào?

A. Khi thức ăn chạm vào niêm mạc ruột

B. Mọi thời điểm trong ngày

C. Khi thức ăn chạm vào miệng

D. Khi thức ăn chạm đến niêm mạc dạ dày

Câu 6:

Loại cơ nào dưới đây chỉ có trong cấu tạo của dạ dày?

A. Cơ dọc

B. Cơ vòng

C. Cơ chéo

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 7:

Loại muối khoáng nào là thành phần quan trọng trong dịch nội bào, huyết tương, nước mô và có nhiều trong muối ăn?

A. Canxi

B. Magiê

C. Kali

D. Natri

Câu 8:

Trong hệ bài tiết nước tiểu ở người, thận nối liền trực tiếp với bộ phận nào dưới đây?

A. Bàng quang

B. Ống dẫn nước tiểu

C. Ống đái

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 9:

Vùng dưới đồi thị là một bộ phận của

A. não trung gian.

B. tiểu não.

C. đại não.

D. trụ não.

Câu 10:

Hoocmôn nào dưới đây do tuyến giáp tiết ra?

A. Tirôxin

B. Ôxitôxin

C. Insulin

D. Ơstrôgen

Câu 11:

Ở người, alen A quy định mũi cong trội hoàn toàn so với alen a quy định mũi thẳng. Một cặp vợ chồng kết hôn và sinh ra con có mũi cong. Nếu xét cả sự hoán đổi kiểu gen của bố, mẹ thì P có thể là một trong bao nhiêu trường hợp?

A. 8

B. 6

C. 2

D. 4

Câu 12:

Cho phép lai: AaBbCcDd x AabbCcDd. Hỏi xác suất bắt gặp kiểu gen AAbbCcdd ở đời con là bao nhiêu?

A. 9/16

B. 1/64

C. 1/32

D. 1/128

Câu 13:

Điều kiện nghiệm đúng quan trọng nhất của định luật phân li độc lập là gì?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Bố mẹ thuần chủng khác nhau về các cặp tính trạng tương phản

C. Mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng phải nằm trên một cặp NST tương đồng khác nhau

D. Các gen trội lặn hoàn toàn

Câu 14:

Phép lai nào dưới đây là phép lai phân tích?

A. Aabb x Aabb

B. AABB x aabb

C. AABb x AABb

D. AaBb x AaBb

Câu 15:

Crômatit tồn tại ở giai đoạn nào của giảm phân?

A. Toàn bộ giảm phân 1 và kì đầu, kì giữa của giảm phân 2

B. Kì sau, kì cuối của giảm phân 1 và toàn bộ giảm phân 2

C. Toàn bộ giảm phân 1 và giảm phân 2

D. số Kì đầu của giảm phân 1 và kì đầu của giảm phân 2

Câu 16:

10 tế bào sinh tinh mang kiểu gen AaBbCD/cd khi giảm phân có hoán vị gen sẽ cho tối thiểu bao nhiêu loại giao tử?

A. 6

B. 2

C. 4

D. 8

Câu 17:

Diễn biến nào dưới đây không xuất hiện trong nguyên phân?

A. Từ một NST kép tách thành 2 NST đơn và tiến về hai cực của tế bào

B. Các NST cùng cặp tương đồng tiếp hợp và trao đổi đoạn cho nhau

C. Các NST kép tập hợp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào

D. NST co xoắn cực đại

Câu 18:

Ba tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân 2. Hãy tính tổng số NST trong cả 3 tế bào này theo lý thuyết.

A. 24

B. 12

C. 15

D. 48

Câu 19:

Một gen khi phiên mã tạo mARN chứa các loại đơn phân: A : U : G : X tuân theo tỉ lệ: 1 : 2 : 3 : 4. Biết gen có 120 chu kỳ xoắn, hãy tính số nu loại A và G của gen.

A. A = G = 840

B. A = 480, G = 720

C. A = 840, G = 360

D. A = 360, G = 840

Câu 20:

Dựa vào đâu để người ta phân chia ARN thành 3 loại: mARN, tARN, rARN?

A. Hình dạng

B. Kích thước

C. Chức năng

D. Nguồn gốc

Câu 21:

Một phân tử ADN (X) nhân đôi liên tiếp 3 lần tạo ADN con. Hỏi trong số những ADN con tạo thành, ADN con chứa mạch cũ của ADN mẹ ban đầu (X) chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

A. 50%

B. 25%

C. 75%

D. 100%

Câu 22:

Thành phần nào dưới đây có bản chất là prôtêin?

A. Elastin

B. Kêratin

C. Côlagen

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 23:

Dạng đột biến nào dưới đây không làm thay đổi số lượng đơn phân mỗi loại của gen?

A. Thay thế cặp A – T bằng cặp G - X

B. Mất một cặp A – T

C. Thay thế cặp G – X bằng cặp X - G

D. Thêm một cặp G – X

Câu 24:

Sự kết hợp giữa hai giao tử dạng n + 1 không thể tạo ra thể đột biến nào dưới đây?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Thể bốn nhiễm

C. Thể ba nhiễm kép

D. Thể một nhiễm kép

Câu 25:

Một tế bào sinh tinh mang kiểu gen AaBbDd. Khi bị rối loạn phân li ở NST chứa D/d trong giảm phân 2 có thể tạo ra loại tinh trùng nào dưới đây?

A. abdd

B. ABDD

C. ABDd

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 26:

Dạng đột biến cấu trúc NST nào dưới đây được ứng dụng để loại bỏ gen xấu gây hại?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Đảo đoạn NST

C. Lặp đoạn NST

D. Mất đoạn NST

Câu 27:

Ở người, alen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt xanh. Một người đàn ông mắt đen có mẹ mắt xanh. Để chắc chắn sinh được người con có mắt đen thì người đàn ông này phải kết hôn với người phụ nữ có kiểu gen như thế nào?

A. AA

B. Aa

C. aa

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 28:

Ở người, bệnh nào dưới đây do gen nằm trên NST giới tính quy định?

A. Máu khó đông

B. Bạch tạng

C. Câm điếc bẩm sinh

D. Đao

Câu 29:

 Nhân bản vô tính ở động vật là một trong những thành tựu của

A. công nghệ vi sinh.

B. công nghệ gen.

C. công nghệ tế bào.

D. công nghệ enzim.

Câu 30:

Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến đổi gen?

A. Giống lúa mang gen quy định tổng hợp bêta-carôten

B. Cá chép mang gen chịu lạnh của cá Bắc Cực

C. Cá trạch mang gen tổng hợp hoocmôn sinh trưởng ở người

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 31:

Cây nào dưới đây sống trong môi trường nước?

A. Rong đuôi chó

B. Phong lan

C. Phi lao

D. Hoa cúc

Câu 32:

Hiện tượng các loài cây ven ao mọc vươn mình về phía mặt ao cho thấy vai trò của nhân tố sinh thái nào đối với đời sống thực vật?

A. Độ pH

B. Độ ẩm

C. Ánh sáng

D. Nhiệt độ

Câu 33:

Cá ép sống bám trên rùa biển phản ánh mối quan hệ

A. cạnh tranh.

B. hội sinh.

C. cộng sinh.

D. kí sinh.

Câu 34:

Các cá thể cùng loài thường cạnh tranh nhau ở phương diện nào dưới đây?

A. Bạn giao phối

B. Nơi ở

C. Nguồn thức ăn

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 35:

Vì sao tập hợp các cây thông ba lá ở ba ngọn đồi khác nhau lại không phải là một quần thể?

A. Vì chúng là loài lưỡng tính

B. Vì chúng không phải là những cá thể cùng loài

C. Vì chúng không cùng sinh sống trong một khu vực nhất định

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 36:

Sinh vật nào dưới đây có thể đứng liền trước gấu túi trong một chuỗi thức ăn?

A. Tre

B. Sóc

C. Chuột

D. Bạch đàn

Câu 37:

Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã được gọi là

A. độ thường gặp.

B. độ nhiều.

C. độ đa dạng.

D. độ phong phú.

Câu 38:

Sinh vật nào dưới đây không phải là sinh vật tiêu thụ?

A. Nấm mèo

B. Linh dương

C. Báo gấm

D. Dê núi

Câu 39:

Khi nói về nội dung của luật Bảo vệ môi trường tại Việt Nam, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Có quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch cải tạo đất

B. Hạn chế đổ chất thải độc hại ra môi trường

C. Không khai thác rừng đầu nguồn

D. Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã

Câu 40:

Loại khí nào dưới đây có hại cho sức khỏe con người?

A. CO

B. NO2

C. SO2

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng